ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 28 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Trong trường hợp nào sau đây thì tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ giảm. B. Nguồn sống dồi dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống. D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
Câu 82: Sự biến đổi liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtít trong cấu trúc của ADN được gọi là
A. trao đổi chéo. B. thường biến. C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 83: Tập hợp những con bọ ngựa sống trong một khu vườn có thể gọi là
A. Hệ sinh thái bọ ngựa. B. Cá thể bọ ngựa.
C. Quần thể bọ ngựa. D. Quần xã bọ ngựa.
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể này là 1 : 1.
B. Tháp tuổi của quần thể này thuộc dạng tháp phát triển.
C. Có 15% số cá thể của quần thể này không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể.
D. Quần thể này có kiểu phân bố ngẫu nhiên.
Câu 85: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình nhân đôi ADN chỉ sử dụng một mạch của phân tử ADN ban đầu để làm khuôn.
B. Enzyme ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzyme ADN polymeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’→ 3’.
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 87: Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa.
Câu 88: Trong kỹ thuật chuyển gen bước cuối cùng là bước
A. tạo ADN tái tổ hợp. B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. D. nhân dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp
A. ♂Aa × ♀Aa. B. ♀XAXa × ♂XAY. C. ♀XAXa × ♂XaY. D. ♂Aa × ♀aa.
Câu 90: Khi nói về ôpêrôn Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cụm gen cấu trúc Z, Y, A và gen điều hòa có chung một vùng khởi động (P).
B. Vùng vận hành (O) là nơi chất cảm ứng bám vào và ngăn cản phiên mã các gen Z, Y, A.
C. Gen điều hòa (R) nằm trước Operon và chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
D. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã .
A. Tiến hóa hóa học. B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa lớn.
Câu 93: Ở tế bào vi khuẩn E.Coli, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu?
A. Trên màng tế bào. B. Bào quan ribosome.
C. Vùng nhân của tế bào chất. D. Nhân tế bào.
A. Bộ NST của tế bào xô ma có 3 nhiễm sắc thể X. B. Bộ NST của tế bào xô ma có 3 nhiễm sắc thể 23.
C. Bộ NST của tế bào xô ma có 3 nhiễm sắc thể 21. D. Bộ NST của tế bào xô ma có 3 nhiễm sắc thể 18.
Câu 95: Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn tạo ra 2 loại giao tử?
A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 97: Cây hấp thụ nước từ môi trường đất vào lông hút theo cơ chế nào?
A. Theo nhu cầu của cây. B. Thụ động.
C. Chủ động. D. Thụ động và chủ động.
A. Sinh học phân tử. B. Hóa thạch. C. Giải phẫu so sánh. D. Tế bào học.
A. AabbeeGG. B. AabbEg. C. AbEG. D. AabbEeGg.
A. AaBB × aabb. B. AABb × aabb. C. AAbb × aaBB. D. AABb × Aabb.
A. kí sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 102: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Mèo. B. Dê. C. Thỏ. D. Ngựa.
Câu 103: Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lệch bội xảy ra ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản vô tính.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 104: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về các cặp gen đang xét?
A. dd. B.
DD. C. Aabbdd. D. AaBb
.
Câu 105: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 106: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
A. Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp, xanh tốt quanh năm, có nhiều tầng.
B. Ánh sáng mặt trời ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng.
C. Động vật và thực vật đa dạng và phong phú, có nhiều động vật cỡ lớn.
D. Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau.
Câu 107: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen thay thế 2 cặp A – T thành 2 cặp G – X gọi là đột biến điểm.
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit luôn làm tăng 1 liên kết hidro.
D. Tác nhân vật lý (tia tử ngoại UV) làm thay thế cặp nucleotide G – X bằng cặp nucleôtit A – T.
Câu 108: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn cố định CO2 diễn ra trong tế bào chất.
B. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
C. Pha sáng diễn ra ở màng tilacôít, pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp.
D. Quá trình quang hợp cần sử dụng năng lượng ánh sáng.
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
A. Prôtêin. B. Glucôzơ. C. NaCl. D. Urê.
Câu 111: Sơ đồ phả hệ hình bên mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người.
I. Xác định chính xác kiểu gen của 12 người trong phả hệ.
II. Xác suất sinh con có nhóm máu O và không bị mù màu của cặp 13-14 là 7/32.
III. Xác suất sinh con thứ 3 có nhóm máu AB và bị mù màu của cặp 7-8 là 25%.
IV. Xác suất sinh con thứ 4 là con gái có nhóm máu O và không bị bệnh mù màu của cặp 10-11 là 12,5%.
Câu 112: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
II. Kích thước tối thiểu là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
III. Khi quần thể đạt kích thước tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 3 quần xã đang diễn ra quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.
II. Ở mỗi quần xã, năm 2020 có thể có thành phần loài khác với năm 1970.
III. Các quần xã II, III, IV sẽ có cấu trúc di truyền được duy trì ổn định mãi mãi.
IV. Lưới thức ăn ở quần xã III tại năm 2020 có thể có nhiều sai khác so với năm 1990.
1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0 q (a)
Quan sát đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều khả năng quần thể được khảo sát là quần thể tự phối.
II. Đường cong (3) biểu diễn sự thay đổi tần số kiểu gen aa.
III. Khi tần số alen A và a bằng nhau thì tần số các kiểu gen dị hợp là lớn nhất.
IV. Khi tần số alen A cao hơn tần số alen a thì tần số kiểu gen AA luôn cao hơn tần số kiểu gen Aa.
I. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 2 : 2.
II. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
III. Ở F2, số cá thể dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 chiếm tỉ lệ 2%.
IV. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
R: gen điều hòa; P: vùng khởi động, O: vùng vận hành, Z, Y, A: các gen cấu trúc. |
I. Kết thúc quá trình giảm phân tế bào nói trên tạo ra 4 giao tử đột biến.
II. Giao tử được tạo ra từ tế bào nói trên có thể có kiểu gen AB hoặc abDd.
III. Các giao tử được tạo ra từ tế bào nói trên có bộ NST là (n + 1) và (n - 1).
IV. Số loại giao tử tối đa được tạo ra từ tế bào nói trên là 2.
I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với (e), thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
II. Vai trò sinh thái của nai sừng tấm là loài ưu thế.
IV. Mô hình kiểm soát được áp dụng cho quần thể này là khống chế từ trên xuống.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-------------- HẾT ----------------
MA TRẬN
STT
|
Chủ đề/Chuyên đề
|
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
|||
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 (97) |
1 (108) |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 (102) |
1 (110) |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 (82,85,90, 93,94,103) |
1 (107) |
1 (116) |
1 (117) |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 (89,95,96, 104) |
1 (100) |
1 (115) |
1 (118) |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 (87) |
0 |
1 (114) |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 (88,99) |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 (111) |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 (86,92,98) |
1 (105) |
1 (120) |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 (81,83,84, 91,101,106) |
1 (109) |
1 (112) |
2 (113,119) |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Trong trường hợp nào sau đây thì tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ giảm. B. Nguồn sống dồi dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống. D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
Câu 82: Sự biến đổi liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtít trong cấu trúc của ADN được gọi là
A. trao đổi chéo. B. thường biến. C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 83: Tập hợp những con bọ ngựa sống trong một khu vườn có thể gọi là
A. hệ sinh thái bọ ngựa. B. cá thể bọ ngựa.
C. quần thể bọ ngựa. D. quần xã bọ ngựa.
Câu 84: Khi nghiên cứu một số đặc trưng cơ bản của 1 quần thể cá, người ta xây dựng được biểu đồ như hình bên. Phân tích biểu đồ, hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể này là 1 : 1.
B. Tháp tuổi của quần thể này thuộc dạng tháp phát triển.
C. Có 15% số cá thể của quần thể này không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể.
D. Quần thể này có kiểu phân bố ngẫu nhiên.
Câu 85: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình nhân đôi ADN chỉ sử dụng một mạch của phân tử ADN ban đầu để làm khuôn.
B. Enzyme ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzyme ADN polymeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’→ 3’.
Câu 86: Trong một quần thể có xuất hiện thêm alen mới, theo thuyết tiến hóa hiện đại em hãy cho biết đây là kết quả tác động của nhân tố tiến hóa nào vào quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 87: Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa.
Câu 88: Trong kỹ thuật chuyển gen bước cuối cùng là bước
A. tạo ADN tái tổ hợp. B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. D. nhân dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp
Câu 89: Ở ruồi giấm, biết alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Phép lai nào sau đây cho đời F1 có số loại kiểu hình ở giới đực nhiều hơn số loại kiểu hình ở giới cái,?
A. ♂Aa × ♀Aa. B. ♀XAXa × ♂XAY. C. ♀XAXa × ♂XaY. D. ♂Aa × ♀aa.