ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 29 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Nguyên liệu dồi dào.
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
A. Sóc Trăng. B. Mỹ Tho. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố.
A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. vị trí cách xa nguồn nhiên liệu.
C. các nhà máy gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện thấp.
A. năng lượng. B. trồng rừng. C. thủy lợi. D. bảo vệ rừng.
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí.
A. Quốc lộ 3. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 2.
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang.
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn.
Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao của nước ta thể hiện ở
A. diện tích rừng lớn. B. sự phân bố sinh vật.
C. các kiểu hệ sinh thái. D. sự phát triển của sinh vật.
Câu 61: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Sóng thần. D. Trượt đất.
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. hiệu quả cao và tương đối ổn định. D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 64: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 65: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. B. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.
Câu 66: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. B. tuổi trung bình của người lao động cao.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn. D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.
Câu 67: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân. B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản
C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch. D. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.
Câu 68: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.
C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 70: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển.
B. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhu cầu xuất khẩu lớn, nhiều loại đất thích hợp và phân bố khắp cả vùng.
B. chiếm tỉ trọng lớn sản lượng, nguyên liệu chính cho công nghiệp chế biến.
C. nhiều lợi thế về tự nhiên, hiệu quả kinh tế cao, diện tích lớn, phân bố rộng.
D. khí hậu thuận lợi, địa hình phân hóa đa dạng, kinh nghiệm của người dân.
Câu 72: Nước ta cần đẩy mạnh hoạt động nội thương chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
B. tạo tập quán tiêu dùng mới, tăng doanh thu ngành dịch vụ.
C. cân bằng xuất nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, khai thác tiềm năng từng vùng.
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Câu 74: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất chè ở Tây Nguyên là
A. có đất badan trên các cao nguyên rộng, khí hậu cận xích đạo.
B. đất feralit trên nhiều loại đá mẹ, khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. mực nước ngầm phong phú, địa hình các cao nguyên xếp tầng.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, diện tích rừng còn tương đối lớn.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
B. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn.
B. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn.
C. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa.
D. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác.
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất.
B. Nguồn tài nguyên, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước.
Câu 78: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng, lao động đông đảo.
B. năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển.
C. vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao.
D. một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ.
A. vị trí gần vùng ngoại chí tuyến, gió theo hướng đông bắc, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh, vị trí gần xích đạo.
C. gió mùa Tây Nam, thời gian hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc.
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
A. Quy mô khối lượng hàng hóa. B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41.A |
42.A |
43.B |
44.D |
45.A |
46.C |
47.A |
48.A |
49.B |
50.A |
51.B |
52.D |
53.B |
54.D |
55.B |
56.D |
57.C |
58.A |
59.C |
60.C |
61.B |
62.A |
63.D |
64.A |
65.C |
66.D |
67.D |
68.C |
69.C |
70.A |
71.C |
72.A |
73.B |
74.B |
75.A |
76.B |
77.B |
78.D |
79.A |
80.C |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình Thuận.
Hướng dẫn giải
Bình Định nào nuôi nhiều bò => chọn đáp án A
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Hướng dẫn giải
Đồng Hới có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I.=> chọn đáp án A
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
Hướng dẫn giải
Dựa vào biểu đồ đã cho ta thấy Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng. => chọn đáp án B
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Nguyên liệu dồi dào.
Hướng dẫn giải
Nguyên liệu dồi dào. => chọn đáp án D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.
Hướng dẫn giải
Cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh Bình Thuận => chọn đáp án A
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
Hướng dẫn giải
Khu kinh tế ven biển Định An thuộc Đồng bằng sông Cửu Long => chọn đáp án C
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Mỹ Tho. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Hướng dẫn giải
Sóc Trăng có ngành sản xuất vật liệu xây dựng => chọn đáp án A
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố.
Hướng dẫn giải