ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 29 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 82. Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp xảy ra ở tất cả các cơ quan của cơ thể.
B. Bào quan thực hiện quá trình hô hấp là lục lạp.
C. Hô hấp hiếu khí gồm 2 giai đoạn: Đường phân và chuỗi truyền e.
D. Trong điều kiện có ôxi, C6H12O6 sẽ được phân giải kị khí.
A. Khí khổng có hình hạt đậu, thành ngoài mỏng, thành trong dày.
B. Khí khổng không thực hiện được chức năng quang hợp.
C. Khí khổng có nhân là loại tế bào không có nhân.
D. Tế bào khí khổng trên đang ở trạng thái mất nước nên đóng lại.
A. thời gian. B. sinh thái. C. tập tính. D. cơ học.
A. AABBDD. B. aabbdd. C. AaBbDd. D. aabbDD.
Câu 86. Hóc môn tuyến tụy tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào sau đây?
A. Duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. B. Điều hòa cân bằng nước ở thận
C. Điều hòa tái hấp thụ Na+ ở thận. D. Điều hòa cân bằng pH trong máu.
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. gen điều hòa. D. nhóm gen cấu trúc.
Câu 88. Trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?
A. Giảm lượng muối trong khẩu phần ăn. B. Căng thẳng, hồi hộp, lo âu.
C. Cơ thể bị mất nhiều máu. D. Cơ thể mất nước do bị bệnh tiêu chảy.
A. 5'UAG3'. B. 5’UGA3'. C. 3’AAU5’. D. 3’GUA5'.
Câu 90. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, trong các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái trên cạn thường kéo dài từ 7 đến 8 mắt xích.
B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài sinh vật.
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Câu 91. loại axit nuclêic nào sau đây có một mạch đa dạng nhất nhưng hàm lượng ít nhất?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 92. Sự không phân li của một NST trong quá trình nguyên phân tạo ra đột biến lệch bội dạng
A. 2n +1 và 2n -1. B. 2n +1 hoặc 2n -1. C. 2n +2 hoặc 2n -2. D. 2n +2 và 2n -2.
A. 3'... AAAXAATGGGGA...5'. B. 5'... AAAXAAUGGGGA...3'.
C. 5'... AGGGGUAAXAAA..3'. D. 3'... AAAXAAUGGGGA...5'.
Câu 94. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
Câu 95. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBb di truyền tuân theo quy luật nào sau đây?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết hoàn toàn.
C. Hoán vị gen. D. di truyền theo dòng mẹ.
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Cạnh tranh.
Câu 98. Theo lý thuyết, kiểu gen AaBbDd có thể quy định tối thiểu bao nhiêu loại tính trạng?
A. Nơi ở. B. Nơi cư trú. C. Ổ sinh thái. D. Môi trường sống.
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.
Câu 101. Trong cấu trúc của phân tử của axit nuclêic có bao nhiêu loại bazơ nitơ khác nhau?
(1) 0,5AA : 0,5Aa. (2) 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. (3) 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.
(4) 100% aa. (5) 100% AA. (6) 100% Aa.
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Guanin.
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác. D. kí sinh.
A. Sự phân li đồng đều của các NST ở kì sau của quá trình phân bào.
B. Sự nhân đôi của các NST trong phân bào nguyên phân.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
D. Các NST có hiện tượng co xoắn cực đại ở kì giữa và dãn xoắn ở kì cuối của quá trình phân bào.
Câu 106. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 107. Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng tế bào học?
A. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
B. Tất cả các cơ thể sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Prôtêin của các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
D. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
Câu 108. Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất?
A. Homo neanderthalensis. B. Homo erectus.
C. Homo sapiens. D. Homo habilis.
A. Nhiệt độ của nước biển giảm dần và và độ mặn tăng dần theo độ sâu.
B. Sự chiếu sáng có giới hạn ở các tầng nước và nghèo nguồn dinh dưỡng.
C. Sự phân bố của sinh vật dưới nước giảm dần theo độ sâu.
D. Hoạt động của các dòng hải lưu luôn gây ra sự xáo trộn của khối nước.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Trong quần thể, số loại giao tử bình thường là 16.
II. Số loại giao tử đột biến trong quần thể là 36.
III. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại tinh trùng và trứng n sẽ tạo ra hợp tử 2n+1 và 2n-1.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
II. Môi trường dù có hay không có lactôzơ mức độ biểu hiện của opêron Lac đều không được biểu hiện.
III. Chủng E. coli bất thường ở vùng P hoặc bất thường ở gen điều hòa.
I. Tính trạng chiều dài lông do gen nằm trên NST thường quy định và chịu sự ảnh hưởng của giới tính.
II. Kết quả phép lai thuận nghịch luôn cho tỉ lệ kiểu hình giống nhau.
III. Kiểu gen dị hợp Aa biểu hiện tính trạng lông ngắn ở giới đực và lông dài ở giới cái.
IV. Nếu không xét về giới tính thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 1:1.
Câu 113. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là
I. Ở F1, tần số alen của A, b và d không thay đổi qua các thế hệ.
II. F1 có 13 loại kiểu gen quy định các kiểu hỉnh khác nhau.
III. F2 có 1/4 số cây đồng hợp 4 cặp gen lặn.
IV. F3 có 49/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen lặn.
Theo lý thuyết, dựa vào các phép lai trên cho biết nhận định nào sau đây đúng?
I. Tính trạng màu mắt di truyền tuân theo quy luật phân li.
II. Nếu thay nhân của tế bào trứng sẽ không làm thay đổi kiểu hình của đời con.
IV. Các gen quy định tính trạng này luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con.
I. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
II. Nếu IV1 và IV2 đã sinh được một con gái mắc bệnh thì xác xuất V(?) cũng mắc bệnh là 1/4.
IV. Người số III1 và III2 có thể có kiểu gen giống nhau.
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
III. Nhóm virut có khả năng gây độc mạnh nhất là nhóm V nhưng không thể chiếm đa số trong quần thể.
IV. Nhóm virut có khả năng gây độc yếu nhất là nhóm II.
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày.
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về sự di truyền của hai tính trạng này là đúng?
I. Có hai gen quy định hai tính trạng và nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau.
II. Con đực F1 cho 4 loại giao tử.
III. Một trong hai tính trạng trên do hai gen quy định và tương tác bổ bổ sung.
IV. Ở Fb có 4 loại kiểu gen quy định 3 kiểu hình khác nhau.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về xu hướng biến đổi kích thước của quần thể?
I. Quần thể đang có xu hướng giảm số lượng cá thể và dẫn đến diệt vong.
IV. Khi kích thước của quần thể ổn định thì quần thể không chịu tác động của nhân tố hữu sinh.
II. Rừng mưa nhiệt đới là một trong những khu sinh học đa dạng và phong phú nhất trên Trái Đất.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở hồ A có nhiều vi khuẩn lam hơn và sinh khối bị giới hạn bởi NO3- và PO43-
II. Ở hồ B sinh khối bị giới hạn bởi hàm lượng PO43-.
III. Hồ C có tỉ lệ NO3-: PO43- tối ưu cho sinh trưởng của thực vật phù du.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
--------------HẾT---------------
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm nghèo vốn gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 82. Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp xảy ra ở tất cả các cơ quan của cơ thể.
B. Bào quan thực hiện quá trình hô hấp là lục lạp.
C. Hô hấp hiếu khí gồm 2 giai đoạn: Đường phân và chuỗi truyền e.
D. Trong điều kiện có ôxi, C6H12O6 sẽ được phân giải kị khí.
Câu 83. Hình sau đây mô tả cấu trúc tế bào khí khổng, quan sát hình và cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. Khí khổng có hình hạt đậu, thành ngoài mỏng, thành trong dày.
B. Khí khổng không thực hiện được chức năng quang hợp.
C. Khí khổng có nhân là loại tế bào không có nhân.
D. Tế bào khí khổng trên đang ở trạng thái mất nước nên đóng lại.
Câu 84. Hai loài ếch sống trong cùng môi trường nhưng vào mùa sinh sản chúng có tiếng kêu gọi bạn tình khác nhau nên không giao phôi với nhau. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đây là ví dụ về cơ chế cách li
A. thời gian. B. sinh thái. C. tập tính. D. cơ học.
Câu 85. Tách phôi bò có kiểu gen AaBbDd thành 6 phôi và các phôi này phát triển thành 6 bò con. Nếu không xảy ra đột biến thì bò con có kiểu gen là
A. AABBDD. B. aabbdd. C. AaBbDd. D. aabbDD.
Câu 86. Hóc môn tuyến tụy tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào sau đây?
A. Duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. B. Điều hòa cân bằng nước ở thận
C. Điều hòa tái hấp thụ Na+ ở thận. D. Điều hòa cân bằng pH trong máu.
Câu 87. Một trong những thành phần tham gia điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli là prôtêin ức chế. Prôtêin ức chế được tổng hợp từ
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. gen điều hòa. D. nhóm gen cấu trúc.
Câu 88. Trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?
A. Giảm lượng muối trong khẩu phần ăn. B. Căng thẳng, hồi hộp, lo âu.
C. Cơ thể bị mất nhiều máu. D. Cơ thể mất nước do bị bệnh tiêu chảy.
Câu 89. Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, đột biến làm xuất hiện côđon nào sau đây sẽ không kết thúc sớm quá trình dịch mã?
A. 5'UAG3'. B. 5’UGA3'. C. 3’AAU5’. D. 3’GUA5'.
Câu 90. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, trong các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái trên cạn thường kéo dài từ 7 đến 8 mắt xích.
B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài sinh vật.
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Câu 91. loại axit nuclêic nào sau đây có một mạch đa dạng nhất nhưng hàm lượng ít nhất?