3. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Địa Lí - Đề 3 - File word có lời giải
4/14/2024 10:29:29 AM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 3

(Đề thi có… trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://docs.google.com/drawings/d/sDmEZaq8ufrnYMr0JhyS1_g/image?parent=1cDuwSlT4p2N5aLX4C_X1RbnMbPCXrl00&rev=1&drawingRevisionAccessToken=879eKjLX9LveFQ&h=1&w=261&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?

        A. Ninh Thuận.        B. Bình Thuận.        C. Tây Ninh.        D. Bình Phước.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

        A. Sa Pa.        B. Hà Nội.        C. Lạng Sơn.        D. Điện Biên Phủ.

Câu 43: Cho biểu đồ sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

        A. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.

        B. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a.

        C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.

        D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a.

Câu 44: Nhà máy điện sử dụng nguồn nhiên liệu than ở nước ta là

        A. Bà Rịa.        B. Phú Mỹ.        C. Cà Mau.        D. Phả Lại.

Câu 45: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

        A. Vĩnh Sơn.        B. Xê Xan.        C. Đrây Hling.        D. Yaly.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Nghệ An.        B. Quảng Bình.        C. Hà Tĩnh.        D. Thanh Hóa.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?

        A. Mía.        B. Dừa.        C. Cao su.        D. Chè.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?

        A. Sông Lục Nam.        B. Sông Đà.        C. Sông Hồng.        D. Sông Gianh.

Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

        A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.        B. số lượng ngành còn kém đa dạng.

        C. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp.        D. nổi lên một số ngành trọng điểm.

Câu 50: Phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngành nào trong các ngành sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?

        A. Thủy điện        B. Xi măng        C. Tin học        D. Khai thác than

Câu 51: Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Cam-pu-chia

Phi-li-pin

Ma-lai-xi-a

Mi-an-ma

Xuất khẩu

17,4

101,4

256,8

18,4

Nhập khẩu

18,2

148,8

230,2

16,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?

     A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin.                B. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma.

        C. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a        D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Hà Tĩnh.        B. Thanh Hóa.        C. Thừa Thiên - Huế.        D. Phan Thiết.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

        A. Thuận An.        B. Hải Phòng.        C. Cửa Lò.        D. Ninh Bình.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?

        A. Cần Thơ.        B. Hà Nội.        C. Đà Nẵng.        D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành dệt may không có ở  trung tâm công nghiệp nào sau đây?

        A. Nam Định.        B. Hải Dương.        C. Phúc Yên.        D. Hà Nội.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?

        A. Huế.        B. Việt Trì.        C. Hà Giang.        D. Thái Nguyên.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?

        A. Đà Lạt.        B. Kon Tum.        C. Pleiku.        D. Buôn Ma Thuột.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Khánh Hòa.        B. Cà Mau.        C. Hà Giang.        D. Điện Biên.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

        A. Tam Đảo.        B. Phu Luông.        C. Phanxipăng.        D. Pu Trà.

Câu 60: Tài nguyên đất của nước ta bị suy thoái nhiều nơi do

        A. mưa lớn theo mùa.                B. khai thác quá mức.

        C. bón phân hữu cơ.                D. trồng trọt luân canh.

Câu 61: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất?

        A. Đông Bắc.        B. Tây Nguyên.        C. Đông Nam Bộ.        D. Tây Bắc.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?

        A. Sóc Trăng.        B. Pleiku.        C. Hòa Bình.        D. Phủ Lí.

Câu 63: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay

        A. đóng vai trò lớn nhất về lương thực.        B. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu.

        C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn.        D. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu.

Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay

        A. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng.        B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.

        C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt.        D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.

Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay

        A. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.        B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.

        C. đã hình thành các khu công nghiệp.        D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.

Câu 66:: Lao động nông thôn nước ta hiện nay

        A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.        B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...