ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 03 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Tập hợp những con bọ ngựa sống trong một khu vườn có thể là
A. Hệ sinh thái bọ ngựa. B. Cá thể bọ ngựa.
C. Quần thể bọ ngựa. D. Quần xã bọ ngựa.
A. thể ba. B. thể tứ bội. C. thể tam bội. D. thể một.
C. hội sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. Các loài thực vật. B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật. D. Các loài vi sinh vật.
Câu 85: Tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc sẽ gây ra hiện tượng
A. đảo đoạn NST. B. mất đoạn và lặp NST.
Câu 86: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Yếu tố ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 87: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1. B. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. D. 0,5AA + 0,5aa = 1.
A. Thuần chủng. B. Có nguồn gen từ 2 loài khác nhau.
C. Có kiểu gen dị hợp D. Có ưu thế lai cao.
A.50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 90: Sự biến đổi trong cấu trúc của gen được gọi là
A. trao đổi chéo. B. thường biến. C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 91: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Phi kim. B. Năng lượng thủy triều. C. Năng lượng sóng. D. Đa dạng sinh học
Câu 92: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình tiến hóa nhỏ xảy ra ở cấp độ nào?
A. Cá thể. B. Quần thể. C. Loài. D. Quần xã.
A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
A. AaBb × Aabb. B. . C. Aabb x aaBB. D.
.
Câu 96: Khi theo dõi tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, Moocgan đã làm thí nghiệm như sau:
F2: 50% ♀ mắt đỏ: 50% ♀ mắt trắng: 50% ♂ mắt đỏ: 50% ♂ mắt trắng. |
Kết luận đúng về gen quy định tính trạng màu mắt là
B. gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
C. gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y.
Câu 97: Trong hô hấp ở thực vật, năng lượng của chất hữu cơ được giải phóng ra ở dạng
A. điện năng. B. nhiệt năng và ATP. C. cơ năng. D. quang năng.
A. Sinh học phân tử. B. Hóa thạch. C. Giải phẫu so sánh. D. Tế bào học.
A. AabbeeGG. B. AabbEg. C. AbEG. D. AabbEeGg.
A. 5,60C – 420C. B. 350C – 420C. C. 250C – 300C. D. 200C – 350C.
Câu 102: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Mèo. B. Dê. C. Thỏ. D. Ngựa.
Câu 103: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng số nuclêôtit của gen.
C. Đa số đột biến điểm có hại, một số đột biến điểm trung tính, một số có lợi.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
A. tác động đa hiệu của gen. B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung 9: 6: 1. D. tương tác bổ sung 9: 7.
Câu 105: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá sinh học. B. tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá hoá học. D. tiến hoá nhỏ.
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Trong số các giao tử tạo ra khi kết thúc giảm phân, loại giao tử đột biến chiếm tỉ lệ bằng
A. 1/5. B. 2/7. C. 1/14. D. 1/7.
Câu 108: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn cố định CO2 diễn ra trong tế bào chất.
B. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
C. Pha sáng diễn ra ở màng thilacôit, pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp.
D. Quá trình quang hợp cần sử dụng năng lượng ánh sáng.
Câu 109: Hiện tượng khống chế sinh học có vai trò
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.
I. Ở môi trường nước, cá xương là nhóm trao đổi khí hiệu quả nhất.
II. Ở thú, máu trong các động mạch đều là máu đỏ tươi.
III. Tất cả các động vật có túi tiêu hóa đều tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí.
Theo lí thuyết, xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng 11-12 là
A. 5/8. B. 5/18 C. 1/5. D. 1/8.
Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các nhận định sau?
I. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên. II. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Khi các quần thể mới hình thành, quần thể Ba có khả năng sinh trưởng kém hơn quần thể Cc.
III. Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
(2) Hình thành các nòi địa lí khác nhau.
(5) Các quần thể bị cách li bởi các chướng ngại vật địa lí.
A. (2)→(1)→(3)→(5)→(4). B. (1)→(3)→(4)→(5)→(2).
C. (3)→(5)→(1)→(2)→(4). D. (5)→(3)→(1)→(2)→(4).