ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 30 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. Vùng khởi động. B. Gen điều hòa. C. Vùng điều hòa. D. Vùng vận hành.
Câu 82. Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể xảy ra ở nhóm động vật nào?
A. Cá. B. Động vật đơn bào. C. Thú. D. Bò sát.
A. Aa,a. B. AA, aa, O. C. Aa, O. D. Aa,A.
A. Bậc 1. B. Bậc 4. C. Bậc 3. D. Bậc 2.
Câu 86. Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, nhân tố nào là nhân tố hữu sinh?
A. Nước. B. Thực vật. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 87. Nhân tố tiến hóa nào có vai trò quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa?
A. Di – nhập gen. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối gần.
Câu 89. Trong hệ tuần hoàn ở cá xương, dòng máu đi nuôi cơ thể có đặc điểm như thế nào?
A. Máu pha, vận tốc máu chậm. B. Máu giàu O2, áp lực máu cao.
C. Máu pha, vận tốc máu trung bình. D. Máu giàu O2, áp lực máu trung bình.
A. Tiến hóa tiền sinh học. B. Tiến hóa sinh học. C. Tiến hóa hóa học. D. Tiến hóa nhỏ.
Câu 91. Ở những đàn ngỗng thường có tỉ lệ 40 đực: 60 cái. Đây là đặc trưng nào của quần thể ngỗng?
A. Khả năng sinh sản. B. Kích thước quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính. D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 92. Tập hợp sinh vật nào dưới đây là một quần thể sinh vật?
A. Cá chép ở hồ Thác Bà. B. Thú ăn cỏ ở rừng Tam Đảo.
C. Chim ăn hạt ở rừng U Minh. D. Cây hạt trần ở rừng Cao Bằng.
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1.
A. Di – nhập gen. B. Tự thụ phấn. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 95. Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Thực vật C4 có quá trình cố định CO2 sơ cấp vào ban đêm.
B. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ quang phân li các phân tử H2O.
C. Pha sáng diễn ra trong chất nền của lục lạp.
D. Chu trình Canvin không phụ thuộc vào năng lượng ánh sáng.
A. Crômatít. B. Sợi siêu xoắn. C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản.
Câu 98. Dạng đột biến nào dưới đây làm tăng số liên kết hidro của gen thêm 1 liên kết?
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. B. Thay thế 1 cặp G – X bằng cặp A – T.
C. Thêm 1 cặp G – X. D. Thêm 1 cặp A – T.
Câu 99. Dạng đột biến nào dưới đây có thể được ứng dụng để xác định vị trí gen trên NST?
A. Đột biến tự đa bội. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến dị đa bội. D. Chuyển đoạn.
A. Hóa thạch. B. Sinh học phân tử. C. Tế bào học. D. Giải phẫu so sánh.
Câu 102. Mối quan hệ giữa ong lấy mật hoa và các cây hoa thuộc kiểu quan hệ nào trong quần xã?
A. Cạnh tranh. B. Hợp tác. C. Kí sinh – vật chủ. D. Hội sinh.
A. Thể tứ bội. B. Thể tam bội. C. Thể ba. D. Thể một.
Câu 104. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào đúng?
A. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất.
B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra ở những khu vực địa lí khác nhau.
C. Hình thành loài bằng cách lí địa lí thường gặp ở loài có khu phân bố hẹp, ít di chuyển.
D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính diễn ra phổ biến ở cả thực vật và động vật.
Câu 105. Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào của cây?
A. Hoa. B. Quả. C. Lá cây. D. Rễ.
A. Ab và aB. B. Ab và ab. C. ab và aB. D. AB và aB.
A. Có 3 kiểu gen khác nhau biểu hiện thành bệnh mù màu.
B. Người bố bình thường không thể sinh ra con gái mắc bệnh mù màu.
C. Ở nam giới, chỉ cần mang 1 alen a trong kiểu gen đã biểu hiện bệnh mù màu.
D. Nếu người mẹ mắc bệnh mù màu thì tất cả con trai được sinh ra đều mắc bệnh.
A. Độ ẩm từ 15 – 30%, pH từ 3 – 6.
B. Độ ẩm từ 5 – 40%, pH từ 3 – 8.
C. Độ ẩm từ 15 – 40%, pH từ 4 – 8.
D. Độ ẩm từ 15 – 30%, pH từ 4 – 6.
A. Quần thể A và D có kích thước bằng nhau. B. Quần thể A có kích thước lớn hơn quần thể B.
C. Quần thể C có kích thước lớn nhất. D. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất.
A. 11,7%. B. 9,97%. C. 10,2%. D. 22,6%.
I. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình là 6:3:3:2:1:1.
II. F1 có thể có tỉ lệ cây mang kiểu gen đồng hợp lặn là 6.25%.
III. Nếu F1 xuất hiện kiểu hình không có ở P, kiểu hình đó chiếm nhiều nhất 25%.
IV. Nếu F1 có 16 loại kiểu gen thì F1 có 6 loại kiểu hình.
Theo lý thuyết có bao nhiêu kết luận đúng?
II. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 5 người trong 8 người nói trên.
III. Người số 5 có kiểu gen XAbXaB.
II. Sau khi cá con lớn dần, chúng di cư trở lại ra biển để kiếm ăn và sinh sống.
IV. Ở độ tuổi từ 2+ trở xuống, tỉ lệ sống ở cửa biển trên tỉ lệ sống ở cửa sông là 60/95.
-: Không có khả năng sản xuất tơ.
Xét các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. P chính là vùng vận hành của opêron này.
III.R chắc chắn là một trong hai vùng mang gen cho việc sản xuất tơ.
I. F1 có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
II. F2 có 8 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
III. Ở F2, cây hoa đỏ chiếm 37,5%.
IV. Ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/2.
I. Khả năng chịu mặn T. angustifolia tốt hơn S. patens.
II. Ở đầm lầy nước ngọt, T. angustifolia có ưu thế cạnh tranh tốt hơn.
Phân tích bảng và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu ?
I. Người bị bệnh 1 có kiểu gen gồm 1 gen lặn và 2 gen trội.
II. Nếu chồng khỏe mạnh kết hôn với vợ mang bệnh 2 có thể sinh con không mắc bệnh.
III. Một cặp vợ chồng đều mang bệnh 1 không thể sinh ra con hoàn toàn khỏe mạnh.
I.Tế bào 1 đang ở kì giữa giảm phân II, tế bào 1 đang ở kì giữa nguyên phân.
IV. Tế bào 1 và tế bào 2 đều có bộ NST lưỡng bộ 2n =6.
I. Đường 1 minh họa cho dạng diễn thế thứ sinh.
II. Giai đoạn E là đại diện cho quần xã đỉnh cực.
III. Giữa đoạn C và D có thể xảy ra thiên tai.
IV. Giai đoạn cuối của con đường 2 thường hình thành quần xã ổn định.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
ĐÁP ÁN
81. D |
82.B |
83.C |
84.A |
85.D |
86.B |
87.C |
88.D |
89.D |
90.B |
91.C |
92.A |
93.A |
94.A |
95.B |
96.C |
97.D |
98.A |
99.B |
100.D |
101.B |
102.B |
103.D |
104.A |
105.C |
106.A |
107.A |
108.D |
109.D |
110.B |
111.A |
112.C |
113.A |
114.C |
115.D |
116.C |
117.C |
118.C |
119.C |
120.C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81. Trong cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng nào liên kết với protein ức chế để ngăn cản các gen phiên mã?
A. Vùng khởi động. B. Gen điều hòa. C. Vùng điều hòa. D. Vùng vận hành.
Câu 82. Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể xảy ra ở nhóm động vật nào?
A. Cá. B. Động vật đơn bào. C. Thú. D. Bò sát.
Câu 83. Một tế bào sinh tinh chứa cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì sẽ tạo ra những loại giao tử nào?
A. Aa,a. B. AA, aa, O. C. Aa, O. D. Aa, A.
Câu 84. Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1 ở đời con?
A. x . B. x . C. x . D. x .
Câu 85. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, ếch là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 4. C. Bậc 3. D. Bậc 2.
Câu 86. Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, nhân tố nào là nhân tố hữu sinh?
A. Nước. B. Thực vật. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 87. Nhân tố tiến hóa nào có vai trò quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa?
A. Di – nhập gen. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối gần.
Câu 88. Từ cây có kiểu gen AaBbDdEe, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 8. B. 6. C. 10. D. 16.
Câu 89. Trong hệ tuần hoàn ở cá xương, dòng máu đi nuôi cơ thể có đặc điểm như thế nào?
A. Máu pha, vận tốc máu chậm. B. Máu giàu O2, áp lực máu cao.
C. Máu pha, vận tốc máu trung bình. D. Máu giàu O2, áp lực máu trung bình.
Câu 90. Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, giai đoạn nào hình thành các loài sinh vật?
A. Tiến hóa tiền sinh học. B. Tiến hóa sinh học. C. Tiến hóa hóa học. D. Tiến hóa nhỏ.
Câu 91. Ở những đàn ngỗng thường có tỉ lệ 40 đực: 60 cái. Đây là đặc trưng nào của quần thể ngỗng?
A. Khả năng sinh sản. B. Kích thước quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính. D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 92. Tập hợp sinh vật nào dưới đây là một quần thể sinh vật?
A. Cá chép ở hồ Thác Bà. B. Thú ăn cỏ ở rừng Tam Đảo.
C. Chim ăn hạt ở rừng U Minh. D. Cây hạt trần ở rừng Cao Bằng.
Câu 93. Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A,a) nằm trên NST thường. Tần số alen A là 0,6 .
Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là
A. 0,4 . B. 0,2 . C. 0,3 . D. 0,1 .
Câu 94. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc trao đổi các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là gì?
A. Di – nhập gen. B. Tự thụ phấn. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 95. Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Thực vật C4 có quá trình cố định CO2 sơ cấp vào ban đêm.
B. O2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ quang phân li các phân tử H2O.
C. Pha sáng diễn ra trong chất nền của lục lạp.