30. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 30 - File word có lời giải
5/10/2024 7:36:26 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 30

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81.         Trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng nào liên kết với protein ức chế để ngăn cản các gen phiên mã?

A. Vùng khởi động.        B. Gen điều hòa.         C. Vùng điều hòa.        D. Vùng vận hành.

Câu 82.         Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể xảy ra ở nhóm động vật nào?

A. Cá.        B. Động vật đơn bào.         C. Thú.        D. Bò sát.

Câu 83.         Một tế bào sinh tinh chứa cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì sẽ tạo ra những loại giao tử nào?

A. Aa,a.        B. AA, aa, O.         C. Aa, O.        D. Aa,A.

Câu 84.         Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1 ở đời con?

A.  x .        B.  x .         C.  x .        D.  x .

Câu 85.         Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Ếch  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, ếch là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

A. Bậc 1.        B. Bậc 4.         C. Bậc 3.        D. Bậc 2.

Câu 86.         Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, nhân tố nào là nhân tố hữu sinh?

A. Nước.        B. Thực vật.         C. Nhiệt độ.        D. Ánh sáng.

Câu 87.         Nhân tố tiến hóa nào có vai trò quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa?

A. Di – nhập gen.         B. Đột biến.         C. Chọn lọc tự nhiên.        D. Giao phối gần.

Câu 88.         Từ cây có kiểu gen AaBbDdEe, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?

A. 8.        B. 6.         C. 10.        D. 16.

Câu 89.         Trong hệ tuần hoàn ở cá xương, dòng máu đi nuôi cơ thể có đặc điểm như thế nào?

A. Máu pha, vận tốc máu chậm.        B. Máu giàu O2, áp lực máu cao.

C. Máu pha, vận tốc máu trung bình.        D. Máu giàu O2, áp lực máu trung bình.

Câu 90.         Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, giai đoạn nào hình thành các loài sinh vật?

A. Tiến hóa tiền sinh học.        B. Tiến hóa sinh học.         C. Tiến hóa hóa học.        D. Tiến hóa nhỏ.

Câu 91.         Ở những đàn ngỗng thường có tỉ lệ 40 đực: 60 cái. Đây là đặc trưng nào của quần thể ngỗng?

A. Khả năng sinh sản.                B. Kích thước quần thể.

C. Tỉ lệ giới tính.                D. Thành phần nhóm tuổi.

Câu 92.         Tập hợp sinh vật nào dưới đây là một quần thể sinh vật?

A. Cá chép ở hồ Thác Bà.                B. Thú ăn cỏ ở rừng Tam Đảo.

C. Chim ăn hạt ở rừng U Minh.        D. Cây hạt trần ở rừng Cao Bằng.

Câu 93.         Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A,a) nằm trên NST thường. Tần số alen A là 0,6. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là

A. 0,4.         B. 0,2.         C. 0,3.         D. 0,1.

Câu 94.         Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc trao đổi các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là gì?

A. Di – nhập gen.         B. Tự thụ phấn.         C. Đột biến.        D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 95.         Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật?

A. Thực vật Ccó quá trình cố định COsơ cấp vào ban đêm.

B. Ođược tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ quang phân li các phân tử H2O.

C. Pha sáng diễn ra trong chất nền của lục lạp.

D. Chu trình Canvin không phụ thuộc vào năng lượng ánh sáng.

Câu 96.         Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại U ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với nuclêôtit nào trên mạch gốc?

A. G.        B. X.         C.A.         D. T.

Câu 97.         Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào dưới đây có đường kính 11 nm?

A. Crômatít.        B. Sợi siêu xoắn.         C. Sợi chất nhiễm sắc.        D. Sợi cơ bản.

Câu 98.         Dạng đột biến nào dưới đây làm tăng số liên kết hidro của gen thêm 1 liên kết?

A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.        B. Thay thế 1 cặp G – X bằng cặp A – T.

C. Thêm 1 cặp G – X.                D. Thêm 1 cặp A – T.

Câu 99.         Dạng đột biến nào dưới đây có thể được ứng dụng để xác định vị trí gen trên NST?

A. Đột biến tự đa bội.        B. Đột biến lệch bội.         C. Đột biến dị đa bội.        D. Chuyển đoạn.

Câu 100. Thực hiện phép lai (P): AabbDd x AaBbDd thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kiểu gen khác nhau ở F1?

A. 12.        B. 9.         C. 8.        D. 18.

Câu 101. Chuỗi hemôglôbin của một số loài trong bộ Linh trưởng đều có 146 axit amin nhưng khác biệt nhau một số loại axit amin. Đây là ví dụ về loại bằng chứng tiến hóa nào?

A. Hóa thạch.        B. Sinh học phân tử.         C. Tế bào học.        D. Giải phẫu so sánh.

Câu 102. Mối quan hệ giữa ong lấy mật hoa và các cây hoa thuộc kiểu quan hệ nào trong quần xã?

A. Cạnh tranh.        B. Hợp tác.         C. Kí sinh – vật chủ.        D. Hội sinh.

Câu 103. Một phụ nữ có cặp NST giới tính là XO, các cặp nhiễm sắc thể khác bình thường thuộc thể đột biến nào?

A. Thể tứ bội.        B. Thể tam bội.         C. Thể ba.        D. Thể một.

Câu 104. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào đúng?

A. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất.

B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra ở những khu vực địa lí khác nhau.

C. Hình thành loài bằng cách lí địa lí thường gặp ở loài có khu phân bố hẹp, ít di chuyển.

D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính diễn ra phổ biến ở cả thực vật và động vật.

Câu 105.         Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào của cây?

A. Hoa.        B. Quả.         C. Lá cây.        D. Rễ.

Câu 106. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, các giao tử được có thể sinh ra có kiểu gen như thế nào?

A. Ab và aB.         B. Ab và ab.         C. ab và aB.         D. AB và aB.

Câu 107. Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen a nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường. Khi không xảy ra đột biến, phát biểu nào sai về sự di truyền của gen này?

A. Có 3 kiểu gen khác nhau biểu hiện thành bệnh mù màu.

B. Người bố bình thường không thể sinh ra con gái mắc bệnh mù màu.

C. Ở nam giới, chỉ cần mang 1 alen a trong kiểu gen đã biểu hiện bệnh mù màu.

D. Nếu người mẹ mắc bệnh mù màu thì tất cả con trai được sinh ra đều mắc bệnh.

Câu 108. Khi tìm hiểu về tác động của độ ẩm và độ pH của đất lên hai loài thực vật A và B ta thu được số liệu được biểu diễn theo đồ thị trong hình bên. Vùng đất có độ ẩm và độ pH nào có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của hai loài thực vật trên?https://lh7-us.googleusercontent.com/eRgWLppndHtVz7sfASNVQUhoQSfLhu-8IyB9W6TIi_MTnsu2OS7SR8kHVsaj08HhcJde6I_iPfW9Qhk6Ba5pYK8X4gZG9e24KueyQizoyrzSsQ93gKRsqCRLGSvi51xg1wNhXM0_o-Wx2I8=s800

A. Độ ẩm từ 15 – 30%, pH từ 3 – 6.

B. Độ ẩm từ 5 – 40%, pH từ 3 – 8.

C. Độ ẩm từ 15 – 40%, pH từ 4 – 8.

D. Độ ẩm từ 15 – 30%, pH từ 4 – 6.

Câu 109. Giả sử 4 quần thể của một loài thúđược kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bố (ha)

100

120

80

90

Mật độ (cá thể/ha)

22

25

26

21

Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, phát biểu nào đúng?

A. Quần thể A và D có kích thước bằng nhau.        B. Quần thể A có kích thước lớn hơn quần thể        B.

C. Quần thể C có kích thước lớn nhất.        D. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất.

Câu 110. Gen A có 2 alen nằm trên NST thường, trong đó alen A là gen đột biến từ alen a; gen B có 2 alen nằm trên NST giới tính X ở vùng không tương đồng, trong đó alen b là gen đột biến từ gen B. Trong quần thể đã phát sinh thêm các đột biến lệch bội liên quan đến NST giới tính gồm các dạng XO, XXX và XXY. Biết rằng alen trội là trội hoàn toàn. Các thể đột biến có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 42.        B. 33.         C. 39.        D. 36.

Câu 111. Một loài thực vật, sự biểu hiện kiểu hình của các kiểu gen ở các nhiệt độ khác nhau được mô tả tóm tắt trong bảng sau:

Kiểu gen

Kiểu hình ở 180C

Kiểu hình ở 340C

Kiểu gen

Kiểu hình ở 180C

Kiểu hình ở 340C

AA

Đỏ

Trắng

BB

Cao

Cao

Aa

Hồng

Hồng

Bb

Cao

Cao

aa

Trắng

Trắng

bb

Thấp

Thấp

Cho cây (P) có kiểu hình hoa hồng, thân cao tự thụ phấn, thu được một lượng lớn hạt F1. Các hạt này trồng ở 34°C thì thu được 38% cây hoa hồng, thân cao. Biết quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau giữa các cây. Theo lý thuyết, khi đem những cây hoa hồng, thân cao F1 giao phấn ngẫu nhiên, lấy hạt F2 trồng ở 18°C thì tỷ lệ cây hoa đỏ, thân cao thuần chủng ở F2 có thể chiếm tỉ lệ nhiều nhất là khoảng bao nhiêu %?

A. 11,7%.        B. 9,97%.        C. 10,2%.        D. 22,6%.

Câu 112. Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 gen phân ly độc lập, mỗi gen có 3 alen trội lặn hoàn toàn từng đôi một và mỗi gen quy định một tính trạng. Đem giao phấn 2 cây (P) đều dị hợp 2 cặp gen, thu được F1. Nếu không có đột biến, theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình là 6:3:3:2:1:1.

II. Fcó thể có tỉ lệ cây mang kiểu gen đồng hợp lặn là 6.25%.

III. Nếu F1 xuất hiện kiểu hình không có ở P, kiểu hình đó chiếm nhiều nhất 25%.

IV. Nếu F1 có 16 loại kiểu gen thì F1 có 6 loại kiểu hình.

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Câu 113.Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh P và bệnh M ở người. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M, các gen này nằm ở vùng không tương đồng của NST X.

https://lh7-us.googleusercontent.com/NbjqORpttOz10BItMp2WtAdgq2Qx_-cJIaJv1Nsot8SqwZP8FmjDYrH12NwHxv5PJ8Wofv6kyKTMPYpZ27BJiJboycB5xlTh80JRXXezjDO52vfYLLEbqzv7BPcB_SWFFkCnDxC3LYSslc8=s800

Theo lý thuyết có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Người số 1 mang alena.

II. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 5 người trong 8 người nói trên.

III. Người số 5 có kiểu gen XAbXaB.

IV. Nếu cặp vợ chồng số 5,6 sinh đứa con thứ 2 là con trai và không bị bệnh thì ở người số 5 đã xảy ra hoán vị gen.

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Câu 114. Cá mòi có môi trường sống khá rộng, chúng có thể sống ở nước mặn, nước ngọt hay nước lợ. Cá mòi có tập tính di cư để sinh sản vào hàng năm. Khi nghiên cứu một loài cá mòi, người ta đã vẽ được biểu đồ phần bố nhóm tuổi như hình dưới.

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Cá mòi có xu hướng di cư đến cửa sông để thực hiện chức năng sinh sản nên lượng cá dưới 1+ ở cửa sông chiếm số lượng lớn.

II. Sau khi cá con lớn dần, chúng di cư trở lại ra biển để kiếm ăn và sinh sống.

III. Lượng cá có tuổi 4+ có mặt ở cửa sông do chúng thích nghi được với cửa sông và sinh sống ở chính nơi đó.

IV. Ở độ tuổi từ 2+ trở xuống, tỉ lệ sống ở cửa biển trên tỉ lệ sống ở cửa sông là 60/95.

A. 1        B. 2        C. 3         D. 4

Câu 115. Ở tằm, có một opêron gồm 4 vùng thực hiện điều hòa cho quá trình sản xuất tơ. opêron đó gồm 4 vùng PQRS. Tuy nhiên vị trí của vùng vận hành, vùng khởi động còn chưa xác định được, và có hai gen khác nhau cho việc sản xuất tơ. Những mất đoạn của opêron này đã được tách ra và lập bản đồ như sau: Mất đoạn 1 tương ứng với P làm cho tơ được sản xuất liên tục, mất đoạn 2,3,4 tương ứng với Q, R, S làm cho tơ không được sản xuất ra. Kiểu gen lưỡng bội một phần dưới đây đã được tạo ra và khả năng sản xuất tơ của nó đã được xác định trong đó:

-: Không có khả năng sản xuất tơ.

+: Có khả năng sản xuất tơ.

Chủng

Kiểu gen

Khả năng sản xuất tơ

Chủng 1

P-Q-R+S+/ P-Q+R+S+

+

Chủng 2

P-Q+R-S-/ P+Q+R-S+

-

Xét các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. P chính là vùng vận hành của opêron này.

II.Chủng 2 không có khả năng sản xuất tơ do bị đột biến ở vùng khởi động hoặc đột biến ở vùng mang gen sản xuất tơ.

III.R chắc chắn là một trong hai vùng mang gen cho việc sản xuất tơ.

IV.Nếu xuất hiện chủng 3 cũng mất khả năng sản xuất tơ và đột biến ở gen khác so với chủng 2 thì có thể đột biến đó xảy ra ở gen sản xuất tơ còn lại hoặc vùng khởi động.

A. 1.        B. 4.         C. 2.        D. 3.

Câu 116. Ở một loài thực vật, gen A nằm trên NST thường có 4 alen là A1; A2; A3; A(A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với A2 quy định hoa vàng, trội hoàn toàn so với A3 quy định hoa hồng, trội hoàn toàn so với A4 quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa hồng thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 2 cây hoa đỏ:1 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. F1 có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.

II. F2 có 8 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.

III. Ở F2, cây hoa đỏ chiếm 37,5%.

IV. Ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/2.

A. 1.        B. 4.         C. 2.        D. 3.

Câu 117. Hầu hết các vùng đất nông nghiệp trù phú nằm trong vùng trũng và bị đe dọa bởi nước biển dâng. Spartina patens và Typha angustifolia là những thực vật đầm lầy ở khu vực nội lục châu Mỹ. Để nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài loài thực vật này, các nhà nghiên cứu đã tiến hành một loạt các thí nghiệm: trồng chung hoặc trồng riêng hai loài thực vật trong các đầm lầy nước mặn và đầm lầy nước ngọt,hoặc trong nhà kính với các độ mặn khác nhau. Sinh khối trung bình (g/cm2) của hai loài được thể hiện ở. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định là đúng?

I. Khả năng chịu mặn T. angustifolia tốt hơn S. patens. https://docs.google.com/drawings/d/smOMgJt_tgiiwo2ebs5Le_Q/image?parent=1yFRKEV7ri0gLh8FWH-IDEcoj-v4IbZm_&rev=1&drawingRevisionAccessToken=tRS-2ga_Da668w&h=232&w=719&ac=1

II. Ở đầm lầy nước ngọt, T. angustifolia có ưu thế cạnh tranh tốt hơn.

III. Ở khu vực do triều cường khiến nước biển dâng lên cao, S. patens có xu hướng sẽ chiếm ưu thế hơn.

IV. S. Patens phân bố ở cả đầm lầy nước ngọt và đầm lầy nước mặn, nhưng chiếm ưu thế cạnh tranh ở đầm lầy nước ngọt.

A. 1.        B. 4.         C. 2.        D. 3.

Câu 118. Xét 3 gen khác nhau (alen trội là trội hoàn toàn) quy định các enzyme khác nhau cùng tham gia vào các quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể, các alen đột biến lặn tương ứng a,b,d không tạo được các enzyme. Khi các cơ chất (A, B, D) không được chuyển hóa sẽ bị tích lũy trong tế bào và gây bệnh. Các gen biểu hiện ra 3 loại kiểu hình khác nhau. Số loại kiểu gen tương ứng với mỗi loại kiểu hình tương ứng với mỗi loại kiểu hình được thể hiện trong bảng dưới đây.

STT

Kiểu hình

Số kiểu gen tương ứng

1

Khỏe mạnh

8

2

Bệnh 1

12

3

Bệnh 2

7

Phân tích bảng và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu ?

I. Người bị bệnh 1 có kiểu gen gồm 1 gen lặn và 2 gen trội.

II. Nếu chồng khỏe mạnh kết hôn với vợ mang bệnh 2 có thể sinh con không mắc bệnh.

III. Một cặp vợ chồng đều mang bệnh 1 không thể sinh ra con hoàn toàn khỏe mạnh.

IV. Một cặp vợ chồng hoàn toàn khỏe mạnh và có kiểu gen dị hợp tử nếu sinh con có thể sinh ra con mắc bệnh 2 với xác suất là 10/64.

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Câu 119. Hình bên mô tả quá trình phân bào của 2 tế bào, hãy cho biết trong số các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?

https://lh7-us.googleusercontent.com/0D83mIPkOqD1fom9wVxnTUjGy4WwOG9Pc2opEypzRZJen9sfDzAvRGbJd0DlPUNhlkBzVlNAB2VYe3oaVJ3Eh7yufmCCJ9EVewmbOhxqEM6UbU5K9wXQL82ldK8jzlus-exatqfQi7OxpiE=s800

I.Tế bào 1 đang ở kì giữa giảm phân II, tế bào 1 đang ở kì giữa nguyên phân.

II. Nếu quá trình phân bào bình thường, kết thúc phân bào tế bào 2 tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là AaBbDd.

III.Nếu quá trình phân bào ở tế bào 1 xảy ra rối loạn giảm phân I ở cặp Aa thì tạo ra 2 loại giao tử n+1 và

n-1.

IV. Tế bào 1 và tế bào 2 đều có bộ NST lưỡng bộ 2n =6.

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Câu 120. Đồ thị trong hình bên mô tả sự biến động về độ đa dạng loài của 2 quần xã trên cạn. Phân tích đồ thị và xác định có bao nhiêu phát biểu đúng? https://lh7-us.googleusercontent.com/a7Isda1UPjVuiVo5hff6Zl7tO-ABLLtyRnr0IsAX3qHLl7I6ewfjyVMkJ8Vsi7JCdJRJr5T3hcvERQq8_uTe1HFUkfJyA6-X3AnzhgwH7ge85T2bygUKQ7E09iheZL7UxVEXjfhrePzJG4A=s800

I. Đường 1 minh họa cho dạng diễn thế thứ sinh.

II. Giai đoạn E là đại diện cho quần xã đỉnh cực.

III. Giữa đoạn C và D có thể xảy ra thiên tai.

IV. Giai đoạn cuối của con đường 2 thường hình thành quần xã ổn định.

A. 1.        B. 3.         C. 4.        D. 2.

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

MA TRẬN

STT

Chủ đề/Chuyên đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 số

 

 

Số câu

Số câu

Số câu

Số câu

 câu

1

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

1

1

0

0

2

2

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật

1

1

0

0

2

3

Cơ chế di truyền và biến dị

6

1

1

1

9

4

Quy luật di truyền

4

1

1

1

7

5

Di truyền quần thể

1

0

1

0

2

6

Ứng dụng di truyền vào chọn giống

2

0

0

0

2

7

Di truyền học người

0

0

1

0

1

8

Tiến hóa

3

1

1

0

5

9

Sinh thái

6

1

1

2

10

Tổng số câu

24

6

6

4

40

%  Điểm

60

15

15

10

ĐÁP ÁN

81. D

82.B

83.C

84.A

85.D

86.B

87.C

88.D

89.D

90.B

91.C

92.A

93.A

94.A

95.B

96.C

97.D

98.A

99.B

100.D

101.B

102.B

103.D

104.A

105.C

106.A

107.A

108.D

109.D

110.B

111.A

112.C

113.A

114.C

115.D

116.C

117.C

118.C

119.C

120.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 81.         Trong cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng nào liên kết với protein ức chế để ngăn cản các gen phiên mã?

A. Vùng khởi động.        B. Gen điều hòa.         C. Vùng điều hòa.        D. Vùng vận hành.

Câu 82.         Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể xảy ra ở nhóm động vật nào?

A. Cá.        B. Động vật đơn bào.         C. Thú.        D. Bò sát.

Câu 83.         Một tế bào sinh tinh chứa cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì sẽ tạo ra những loại giao tử nào?

A. Aa,a.        B. AA, aa, O.         C. Aa, O.        D. Aa, A.

Câu 84.         Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào  cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1 ở đời con?

A x .        B.  x .         C.  x .        D.  x .

Câu 85.         Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Ếch  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, ếch là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

A. Bậc 1.        B. Bậc 4.         C. Bậc 3.        D. Bậc 2.

Câu 86.         Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, nhân tố nào là nhân tố hữu sinh?

A. Nước.        B. Thực vật.         C. Nhiệt độ.        D. Ánh sáng.

Câu 87.         Nhân tố tiến hóa nào có vai trò quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa?

A. Di – nhập gen.         B. Đột biến.         C. Chọn lọc tự nhiên.        D. Giao phối gần.

Câu 88.         Từ cây có kiểu gen AaBbDdEe, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?

A. 8.        B. 6.         C. 10.        D. 16.

Câu 89.         Trong hệ tuần hoàn ở cá xương, dòng máu đi nuôi cơ thể có đặc điểm như thế nào?

A. Máu pha, vận tốc máu chậm.        B. Máu giàu O2, áp lực máu cao.

C. Máu pha, vận tốc máu trung bình.        D. Máu giàu O2, áp lực máu trung bình.

Câu 90.         Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, giai đoạn nào hình thành các loài sinh vật?

A. Tiến hóa tiền sinh học.        B. Tiến hóa sinh học.         C. Tiến hóa hóa học.        D. Tiến hóa nhỏ.

Câu 91.         Ở những đàn ngỗng thường có tỉ lệ 40 đực: 60 cái. Đây là đặc trưng nào của quần thể ngỗng?

A. Khả năng sinh sản.        B. Kích thước quần thể.

C. Tỉ lệ giới tính.        D. Thành phần nhóm tuổi.

Câu 92.         Tập hợp sinh vật nào dưới đây là một quần thể sinh vật?

ACá chép ở hồ Thác Bà.                B.  Thú ăn cỏ ở rừng Tam Đảo.

C. Chim ăn hạt ở rừng U Minh.        D.  Cây hạt trần ở rừng Cao Bằng.

Câu 93. Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A,a) nằm trên NST thường. Tần số alen A là 0,6 .

Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là

         A. 0,4 .         B. 0,2 .         C. 0,3 .         D. 0,1 .

Câu 94.         Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc trao đổi các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là gì?

ADi – nhập gen.         B. Tự thụ phấn.         C. Đột biến.        D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 95.         Phát biểu nào đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật?

A. Thực vật Ccó quá trình cố định COsơ cấp vào ban đêm.

B. Ođược tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ quang phân li các phân tử H2O.

C. Pha sáng diễn ra trong chất nền của lục lạp.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...