ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 31 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Đồng rêu. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng rụng lá ôn đới. D. Rừng lá kim
A. Glucôzơ. B. Lactôzơ. C. Mantôzơ. D. Galactôzơ.
A. Mật độ cá thể. B. Khả phân bố. C. Kích thước quần thể. D. Tỉ lệ giới tính.
A. hội sinh. B. hỗ trợ. C. cộng sinh. D. cạnh tranh.
A. Lưu huỳnh. B. Photpho. C. Ôxy. D. Hiđrô.
A. Cơ quan thoái hóa. B. Tế bào học. C. Hóa thạch. D. Sinh học phân tử.
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 88: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. Cừu Đôly. B. Dâu tằm tam bội. C. Giống lúa lùn IR22. D. Giống lúa “gạo vàng”.
A. Lai phân tích. B. Lai xa. C. Lai khác dòng. D. Lai thuận nghịch.
A. lệch bội. B. lưỡng bội. C. tứ bội. D. đơn bội
Câu 91: Đơn vị tổ chức sống nào sau đây gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Sinh quyển.
Câu 92: Theo quan niệm hiện đại thì cơ thể sống xuất hiện đầu tiên trên trái đất là
A. nấm. B. thực vật. C. sinh vật nhân sơ. D. động vật nguyên sinh.
Câu 93: Nguyên tắc nào sau đây không xuất hiện trong quá trình phiên mã của gen?
A. Khuôn mẫu. B. Bán bảo toàn. C. Bổ sung. D. Đa phân.
Câu 94: Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội là
A. NMU. B. Cônsixin. C. EMS. D. 5BU.
Câu 95: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. tác động cộng gộp. B. gen đa hiệu. C. tương tác bổ sung. D. liên kết gen.
A. AaBb × Aabb. B. Aabb × aabb. C. AaBb × aabb. D. Aabb × aaBb
Câu 97: Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?
A. Đỏ. B. Da cam. C. Lục. D. Xanh tím.
A. Cách ly sinh thái. B. Cách li giao tử. C. Cách li địa lý. D. Cách li sinh sản.
A. Nho. B. Ngô. C. Củ cải đường. D. Dâu tằm.
A. 100% con có râu. B. 100% con không râu.
C. 50% có râu : 50% không râu. D. 1 cá cái không râu, cá đực có râu.
Câu 101: Các yếu tố vô sinh ảnh hưởng đến sự phát triển của cỏ trong đồng cỏ bao gồm
A. vi khuẩn và đất. B. giun đất và chất dinh dưỡng.
C. độ ẩm và muối khoáng. D. phân bón và sinh vật phân hủy.
Câu 102: Trâu tiêu hóa được xenlulôzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của
A. tuyến nước bọt. B. tuyến tụy.
C. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ. D. tuyến gan.
Câu 103: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số lượng NST trong bộ NST của thể một ở loài này là
A. chỉ di truyền ở giới đồng giao tử B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các gen chống lại sự thoái hóa giống.
Câu 106: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Mật độ cá thể. B. Tỉ lệ giới tính. C. Nhóm tuổi. D. Thành phần loài.
A. aaBbDd × AaBbDd. B. AaBbDd × aabbDd. C. AAbbDd × aaBbDd. D. aaBbDd × aaBbDd.
Câu 108: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây tham gia cấu tạo diệp lục?
A. Mối quan hệ 1 là quan hệ cộng sinh.
B. Quan hệ giữa nấm và vi khuẩn lam thuộc mối quan hệ 3.
C. Quan hệ giữa cá ép bám trên lưng cá mập để mang đi xa thuộc mối quan hệ 2.
D. Loài bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống là mối quan hệ 4.
Câu 110: Trong các xoang (buồng/ngăn) tim, xoang chịu trách nhiệm đẩy máu vào động mạch phổi là
A. tâm nhĩ trái. B. tâm thất trái. C. tâm nhĩ phải. D. tâm thất phải.
Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng ?
I. Có 5 người trong gia đình trên có thể xác định chính xác kiểu gen về cả 2 bệnh trên.
II. Khả năng người G mang gen gây bệnh P là 19%.
III. Khả năng người H không mang alen gây bệnh về cả 2 gen trên là 57,24%.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Rắn có thể được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 3.
II. Nếu sử dụng bảng để lập lưới thức ăn, thì lưới này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
III. Mối quan hệ giữa chuột chù và nhện giống mối quan hệ giữa rắn và chim ưng.
IV. Nếu thực vật suy giảm sinh khối mạnh, các loài trong quần xã đều có nguy cơ suy giảm số lượng.
II. Các gen trong tế bào của lá ở ngọn cây bị ánh sáng mặt trời phá hủy làm cho lá ngừng phát triển.
III. Các lá gần cuối cây có nhiều gen liên quan đến kích thước lá, khiến chúng phát triển lớn hơn.
I. Trong bốn quần thể trên, quần thể 1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp cao nhất.
II. Trong tổng số cá thể lông đen ở quần thể 2, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 40%.
IV. Quần thể 4 có tần số kiểu gen đồng họp bằng tần số kiểu gen dị hợp tử.
I. P có kiểu gen dị hợp đều về gen quy định chiều cao thân và màu hoa.
II. Trong quá trình giảm phân ở P, hoán vị gen đã xảy ra với tần số 30%.
III. Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ, kép, có tua cuốn thu được ở đời F1 là 9,796875%.
I. F1 có thể thu được tối đa 3 loại kiểu hình.
II. Ở thế hệ (P), có tối đa 6 trường hợp có sơ đồ lai phù hợp.
III. Thế hệ F1 luôn thu được tỉ lệ kiểu hình 100% con lông nâu.
IV. Nếu F1 xuất hiện kiểu hình lông đen thì cá thể này luôn dị hợp về 2 cặp gen được xét.
I. Khi không có Phytophthora, mặc dù có hay không xuất hiện nấm E thì cây đều không bị chết lá.
II. Phytophthora có thể là vật kí sinh sống trên cây lấy dinh dưỡng và gây độc cho cây.
I. Một đột biến có thể làm thay đổi mang của cá vây thùy thành phổi.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Đồng rêu. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Rừng rụng lá ôn đới. D. Rừng lá kim
Câu 82: Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli có các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim tham gia phân giải đường
A. Glucôzơ. B. Lactôzơ. C. Mantôzơ. D. Galactôzơ.
Câu 83: Thức ăn của Voọc (Trachypithecus poliocephalus) chủ yếu là lá, quả cây rừng mọc trên các đảo. Tính đến 26/9/2023, số lượng Voọc tại đảo Cát Bà có 82 cá thể, sống rải rác trên các đảo đá vôi thuộc vườn Quốc gia Cát Bà. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể ?
A. Mật độ cá thể. B. Khả phân bố. C. Kích thước quần thể. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 84: Do thiếu thức ăn, nơi ở, nhiều cá thể trong quần thể cá, chim, thú,... đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản. Kết quả dẫn tới mỗi nhóm cá thể bảo vệ một khu vực sống riêng, một số cá thể buộc phải tách ra khỏi đàn. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. hội sinh. B. hỗ trợ. C. cộng sinh. D. cạnh tranh.
Câu 85: Trong số các nguyên tố chỉ ra dưới đây, nguyên tố hóa học nào không có mặt trong cấu tạo của ADN?
A. Lưu huỳnh. B. Photpho. C. Ôxy. D. Hiđrô.
Câu 86: Dấu vết của lá dương xỉ trên than đá được phát hiện có từ đại Cổ sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào dưới đây?
A. Cơ quan thoái hóa. B. Tế bào học. C. Hóa thạch. D. Sinh học phân tử.
Câu 87: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 88: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. Cừu Đôly. B. Dâu tằm tam bội. C. Giống lúa lùn IR22. D. Giống lúa “gạo vàng”.
Câu 89: Để xác định tính trạng nào đó do gen trong nhân hay do gen trong tế bào chất quy định thì người ta dùng phép lai nào sau đây?
A. Lai phân tích. B. Lai xa. C. Lai khác dòng. D. Lai thuận nghịch.
Câu 90: Tất cả các cặp NST của tế bào sinh dưỡng lưỡng bội không phân li khi nguyên phân sẽ tạo ra tế bào
A. lệch bội. B. lưỡng bội. C. tứ bội. D. Đơn bội
Câu 91: Đơn vị tổ chức sống nào sau đây gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Sinh quyển.
Câu 92: Theo quan niệm hiện đại thì cơ thể sống xuất hiện đầu tiên trên trái đất là
A. nấm. B. thực vật. C. sinh vật nhân sơ. D. động vật nguyên sinh.
Câu 93: Nguyên tắc nào sau đây không xuất hiện trong quá trình phiên mã của gen?
A. Khuôn mẫu. B. Bán bảo toàn. C. Bổ sung. D. Đa phân.
Câu 94: Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội là
A. NMU. B. Cônsixin. C. EMS. D. 5BU.
Câu 95: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. tác động cộng gộp. B. gen đa hiệu. C. tương tác bổ sung. D. liên kết gen.
Câu 96: Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc lập. Giao phấn hai cây được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Tìm kiểu gen của hai cây đem lai?
A. AaBb × Aabb. B. Aabb × aabb. C. AaBb × aabb. D. Aabb × aaBb
Câu 97: Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?
A. Đỏ. B. Da cam. C. Lục. D. Xanh tím.
Câu 98: Ở Bắc Mỹ, chồn hôi đốm phía đông giao phối vào cuối mùa đông, còn chồn hôi đốm phía tây giao phối vào cuối hè. Mặc dù phạm vi địa lý của chúng trùng nhau, các loài không giao phối với nhau khác. Điều gì rất có thể ngăn hai loài này giao phối với nhau?
A. Cách ly sinh thái. B. Cách li giao tử. C. Cách li địa lý. D. Cách li sinh sản.
Câu 99: Tạo giống mới bằng cách tạo thể đột biến tam bội (3n) không có hiệu quả đối với giống cây trồng nào sau đây?
A. Nho. B. Ngô. C. Củ cải đường. D. Dâu tằm.
Câu 100: Ở một loài cá, tính trạng mọc râu trên mép do một gen nằm trong ti thể chi phối. Tiến hành lai cá mẹ không râu với cá bố có râu qua nhiều lứa đẻ thu được nhiều rất nhiều con. Nếu không có đột biến, kết quả nào sau đây ở đời con là phù hợp?
A. 100% con có râu. B. 100% con không râu.
C. 50% có râu : 50% không râu. D. 1 cá cái không râu, cá đực có râu.
Câu 101: Các yếu tố vô sinh ảnh hưởng đến sự phát triển của cỏ trong đồng cỏ bao gồm
A. vi khuẩn và đất. B. giun đất và chất dinh dưỡng.
C. độ ẩm và muối khoáng. D. phân bón và sinh vật phân hủy.