ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 35 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào mạch rây
A. thường biến. B. mức phản ứng của kiểu gen.
C. biến dị cá thể. D. biến dị tổ hợp.
A. thoái hoá giống. B. đột biến.
C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai.
Câu 84: Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới mà mỗi phân tử chứa:
A. 75% của ADN mẹ. B. 50% của ADN mẹ.
C. không có ADN mẹ. D. 25% của ADN mẹ.
A. AaBbDd. B. AABBDD. C. AabbDd. D. AABBDd.
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 88: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 89: Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể nhiều trong tế bào là 47.
B. Hiện tượng đa bội trong tự nhiên phổ biến ở động vật hơn là ở thực vật.
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi trình tự các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến nhiễm sắc thể cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 90: Với tần số trao đổi chéo bằng 20%, kiểu gen cho các loại giao tử nào sau đây?
A. 0,3AB, 0,3ab, 0,2Ab, 0,2aB.
B. 0,1AB, 0,1ab, 0,4Ab, 0,4aB.
C. 0,4AB, 0,4ab, 0,1Ab, 0,1aB.
D. 0,45AB, 0,45ab, 0,05Ab, 0,05aB.
A. AABB. B. AaBb. C. Aabb. D. aabb.
Câu 92: Xét các loại đột biến sau:
(1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST. (3) Đột biến thể ba.
(4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể không. (6) Đột biến thể một.
Trong 6 loại đột biến nói trên, có bao nhiêu loại đột biến làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN?
A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 24 kiểu gen, 6 kiểu hình.
C. 40 kiểu gen, 12 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 6 kiểu hình.
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,48. D. 0,32.
Câu 95: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là:
A. 3′UGA5′. B. 5′GGU3′. C. 3′AUG5′. D. 5′UAA3′.
A. Tôm. B. Rắn. C. Ếch. D. Châu chấu.
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 98: Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến giảm 1 liên kết hiđrô so với gen ban đầu?
C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.
Câu 99: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen.
C. Dung hợp tế bào trần. D. Nhân bản vô tính.
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
A. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
C. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
Câu 102: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?
A. Thành phần loài. B. Mật độ.
C. Kích thước. D. Kiểu tăng trưởng.
A. Hệ sinh thái đồng ruộng. B. Hệ sinh thái biển.
C. Rừng lá rộng ôn đới. D. Rừng nguyên sinh.
A. giới hạn sinh thái. B. nơi ở.
C. quy luật sinh thái. D. ổ sinh thái.
Câu 105: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. Kích thước tối đa của quần thể. B. Một độ cá thể của quần thể.
C. Kiểu phân bố của quần thể. D. Kích thước tối thiểu của quần thể.
A. Diễn thế phân huỷ. B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế nguyên sinh. D. Diễn thế sinh thái.
A. Các thí nghiệm trên chứng minh quá trình quang hợp ở thực vật.
B. Lớp dầu ở thí nghiệm 3 có vai trò ngăn cản nước trong bình bốc hơi.
C. Bọt khí thu được ở thí nghiệm 2 là khí cacbonic.
D. Ở thí nghiệm 1 nếu loại bỏ hết lá của cây thì kết quả thí nghiệm không đổi.
Câu 108: Khí nói về quá trình hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải. D. sinh vật sản xuất.
Câu 110: Trường hợp nào sau đây là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Bằng chứng tế bào học. B. Hóa thạch.
C. Bằng chứng sinh học phân tử. D. Cơ quan tương đồng.
I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn.
II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di - nhập gen.
IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiều phát biểu đúng?
I. Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
II. Xác định được kiểu gen của 11 người trong phả hệ.
III. Xác suất để người số 11 có kiểu gen đồng hợp là ¼.
IV. Xác suất sinh con trai bình thường của cặp vợ chồng 9 và 10 là ½.
I. Hình thái của nhiễm sắc thể bị đột biến không thay đổi.
II. Đột biến làm tăng biểu hiện của gen (A).
III. Thể đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.
A. Đời con có thể thu được 64 loại kiểu hình .
B. Nếu đời con được dùng làm giống thì năng suất thu được sẽ cao nhất.
C. Đời con có thể thu được kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là .
D. Đời con không có cá thể nào có kiểu gen giống mẹ hoặc giống bố .
I. Sơ đồ trên mô tả quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.
II. Giai đoạn I, II, III, IV tương ứng với cỏ, cây thân bụi, cây gỗ nhỏ và rừng cây gỗ lớn.
III. Lưới thức ăn trong giai đoạn IV phức tạp nhất trong quá trình diễn thế diễn ra.
IV. Ở giai đoạn IV, con người khai thác quá mức làm cho quần xã có thể bị suy thoái.
I. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
II. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng trong quần thể chiếm 48%.
Câu 117: Sơ đồ bên dưới mô tả một phần lưới thức ăn thuộc quần đảo Aleut thuộc biển Thái Bình Dương.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn trên có 7 chuỗi thức ăn.
II. Sư tử biển, cá voi và rái cá cùng bậc dinh dưỡng.
IV. Nếu cá voi sát thủ bị giảm số lượng thì thực vật phù du và tảo bẹ sẽ tăng số lượng.
I. Tại thời điểm thống kê , quần thể II có tổng cộng 5904 con.
II. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể IV lớn hơn kích thước của quần thể I.
III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là IV, I, III, II.
IV. Loài I và loài II cạnh tranh gay gắt hơn so với loài II và loài III.
Câu 119: Một đoạn gen có trình tự mạch mã gốc như sau:
3’- TAX – GGT – XAA – XGA –TXT – GGT – TXT – GGT – TXT – TXT –XAA – 5’
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. tARN mang axit amin Ala tham gia dịch mã có thể có bộ ba đối mã là 3’XGA5’.
II. Quá trình dịch mã tạo đoạn Q cần 10 lượt tARN vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
III. Trình tự axit amin của đoạn Q là: Pro – Val – Ala – Arg – Pro – Arg – Pro – Arg – Arg – Val.
I. Kiểu gen của P có thể là Bb.
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 40%Cao, đỏ: 35% cao trắng: 15% thấp, đỏ: 10% thấp, trắng.
IV. Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------- HẾT ----------
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
ĐÁP ÁN
81. A |
82.A |
83.D |
84.B |
85.B |
86.B |
87.A |
88.D |
89.A |
90.C |
91.C |
92.A |
93.D |
94.C |
95.D |
96.D |
97.A |
98.C |
99.C |
100.D |
101.A |
102.A |
103.A |
104.D |
105.B |
106.B |
107.B |
108.C |
109.D |
110.B |
111.B |
112.A |
113.B |
114.B |
115.C |
116.B |
117.C |
118.D |
119.B |
120.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào khí khổng.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào mạch rây
Câu 82: Kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. thường biến.
B. mức phản ứng của kiểu gen.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 83: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là
A. thoái hoá giống.
B. đột biến.
C. di truyền ngoài nhân.
D. ưu thế lai.
Câu 84: Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới mà mỗi phân tử chứa:
A. 75% của ADN mẹ.
B. 50% của ADN mẹ.
C. không có ADN mẹ.
D. 25% của ADN mẹ.
Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ?
A. 48. B. 36 C. 12. D. 25.
Câu 86: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Ở F2 cây có chiều cao 170 cm có kiểu gen là
A. AaBbDd. B. AABBDD. C. AabbDd. D. AABBDd.
Câu 87: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 88: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 89: Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể nhiều trong tế bào là 47.
B. Hiện tượng đa bội trong tự nhiên phổ biến ở động vật hơn là ở thực vật.
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi trình tự các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến nhiễm sắc thể cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 90: Với tần số trao đổi chéo bằng 20%, kiểu gen cho các loại giao tử nào sau đây?
A. 0,3AB, 0,3ab, 0,2Ab, 0,2aB.
B. 0,1AB, 0,1ab, 0,4Ab, 0,4aB.
C. 0,4AB, 0,4ab, 0,1Ab, 0,1aB.
D. 0,45AB, 0,45ab, 0,05Ab, 0,05aB.
Câu 91: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cây hoa trắng dị hợp có kiểu gen là:
A. AABB. B. AaBb. C. Aabb. D. aabb.
Câu 92: Xét các loại đột biến sau:
(1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST. (3) Đột biến thể ba.
(4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể không. (6) Đột biến thể một.
Trong 6 loại đột biến nói trên, có bao nhiêu loại đột biến làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 93: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra hoán vị gen. Phép lai XDXd × XDY, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?
A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 24 kiểu gen, 6 kiểu hình.
C. 40 kiểu gen, 12 kiểu hình. D. 12 kiểu gen, 6 kiểu hình.
Câu 94: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen aa là 0,16. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,48. D. 0,32.
Câu 95: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là:
A. 3′UGA5′. B. 5′GGU3′. C. 3′AUG5′. D. 5′UAA3′.