35. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 35 - File word có lời giải
5/15/2024 1:56:24 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 35

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

        A. Tế bào khí khổng.                B. Tế bào mạch gỗ.

        C. Tế bào mô giậu.                D. Tế bào mạch rây

Câu 82: Kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

        A. thường biến.                B. mức phản ứng của kiểu gen.

        C. biến dị cá thể.                D. biến dị tổ hợp.

Câu 83: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên  được gọi là

        A. thoái hoá giống.                B. đột biến.

        C. di truyền ngoài nhân.                D. ưu thế lai.

Câu 84: Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới mà mỗi phân tử chứa:

        A. 75% của ADN mẹ.                B. 50% của ADN mẹ.

        C. không có ADN mẹ.                D. 25% của ADN mẹ.

Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ?

        A. 48.        B. 36        C. 12.        D. 25.

Câu 86: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Ở F2 cây có chiều cao 170 cm có kiểu gen là

        A. AaBbDd.        B. AABBDD.        C. AabbDd.        D. AABBDd.

Câu 87: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?

        A. Đại Cổ sinh.        B. Đại Nguyên sinh.        C. Đại Trung sinh.        D. Đại Tân sinh.

Câu 88: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?

        A. Hội chứng AIDS.                B. Hội chứng Đao.

        C. Hội chứng Claiphentơ.        D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 89: Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể nhiều trong tế bào là 47.

        B. Hiện tượng đa bội trong tự nhiên phổ biến ở động vật hơn là ở thực vật.

        C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi trình tự các gen trên nhiễm sắc thể.

        D. Đột biến nhiễm sắc thể cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 90: Với tần số trao đổi chéo bằng 20%, kiểu gen   cho các loại giao tử nào sau đây?

        A. 0,3AB, 0,3ab, 0,2Ab, 0,2aB.

        B. 0,1AB, 0,1ab, 0,4Ab, 0,4aB.

        C. 0,4AB, 0,4ab, 0,1Ab, 0,1aB.

        D. 0,45AB, 0,45ab, 0,05Ab, 0,05aB.

Câu 91: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cây hoa trắng dị hợp có kiểu gen là:

        A. AABB.        B. AaBb.        C. Aabb.        D. aabb.

Câu 92: Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn NST.         (2) Lặp đoạn NST.         (3) Đột biến thể ba.

(4) Đảo đoạn NST.         (5) Đột biến thể không.         (6) Đột biến thể một.

Trong 6 loại đột biến nói trên, có bao nhiêu loại đột biến làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN?

        A. 2.        B. 4.        C. 5.        D. 3.

Câu 93: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra hoán vị gen. Phép lai  XDXd ×         XDY, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?

        A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.        B. 24 kiểu gen, 6 kiểu hình.

        C. 40 kiểu gen, 12 kiểu hình.        D. 12 kiểu gen, 6 kiểu hình.

Câu 94: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen aa là 0,16. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là

        A. 0,36.        B. 0,16.        C. 0,48.        D. 0,32.

Câu 95: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là:

        A. 3′UGA5′.        B. 5′GGU3′.        C. 3′AUG5′.        D. 5′UAA3′.

Câu 96: Loại động vật nào sau đây hô hấp nhờ vào hệ thống ống khí phân nhánh tới tận các tế bào của cơ thể?

        A. Tôm.        B. Rắn.        C. Ếch.        D. Châu chấu.

Câu 97: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

        A. Giao phối không ngẫu nhiên.        B. Đột biến.

        C. Chọn lọc tự nhiên.                D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 98: Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến giảm 1 liên kết hiđrô so với gen ban đầu?

        A. Đột biến mất 1 cặp A-T.

        B. Đột biến thêm 1 cặp A-T.

        C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

        D. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.

Câu 99: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?

        A. Nuôi cấy hạt phấn.                B. Gây đột biến gen.

        C. Dung hợp tế bào trần.        D. Nhân bản vô tính.

Câu 100: Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

        A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.

        B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.

        C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.

        D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.

Câu 101: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau  đây đúng?

        A. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

        B. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật

        C. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

        D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.

Câu 102: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?

        A. Thành phần loài.                B. Mật độ.

        C. Kích thước.                D. Kiểu tăng trưởng.

Câu 103: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?

        A. Hệ sinh thái đồng ruộng.        B. Hệ sinh thái biển.

        C. Rừng lá rộng ôn đới.                D. Rừng nguyên sinh.

Câu 104: Không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là:

        A. giới hạn sinh thái.                B. nơi ở.

        C. quy luật sinh thái.                D. ổ sinh thái.

Câu 105: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là

        A. Kích thước tối đa của quần thể.        B. Một độ cá thể của quần thể.

        C. Kiểu phân bố của quần thể.        D. Kích thước tối thiểu của quần thể.

Câu 106: Núi nở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là diễn thế nào trong các diễn thế sau?

        A. Diễn thế phân huỷ.                B. Diễn thế thứ sinh.

        C. Diễn thế nguyên sinh.        D. Diễn thế sinh thái.

Câu 107: Hình ảnh bên dưới mô tả bốn thí nghiệm về quá trình trao đổi vật chất và năng lượng ở thực vật. Phát biểu nào sau đây đúng?

 

        A. Các thí nghiệm trên chứng minh quá trình quang hợp ở thực vật.

        B. Lớp dầu ở thí nghiệm 3 có vai trò ngăn cản nước trong bình bốc hơi.

        C. Bọt khí thu được ở thí nghiệm 2 là khí cacbonic.

        D. Ở thí nghiệm 1 nếu loại bỏ hết lá của cây thì kết quả thí nghiệm không đổi.

Câu 108: Khí nói về quá trình hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Ở cá, miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo nên dòng nước chảy hai chiều và gần như liên tục từ mang qua miệng.

        B. Sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

        C. Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp như thân lỗ ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể.

        D. Ở người, không khí đi vào phổi qua đường dẫn khi theo trình tự: Khoang mũi → hầu → phế quản → khí quản → phế nang.

Câu 109: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

        A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.        B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

        C. Sinh vật phân giải.                D. sinh vật sản xuất.

Câu 110: Trường hợp nào sau đây là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

        A. Bằng chứng tế bào học.        B. Hóa thạch.

        C. Bằng chứng sinh học phân tử.        D. Cơ quan tương đồng.

Câu 111: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen (A trội hoàn toàn so với alen a). Nghiên cứu thành phần kiểu gen của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau:

Thành phần kiểu gen

Thế hệ P

Thế hệ F1

Thế hệ F2

Thế hệ F3

Thế hệ F4

AA

7/10

16/25

3/10

1/4

4/9

Aa

2/10

8/25

4/10

2/4

4/9

Aa

1/10

1/25

3/10

1/4

1/9

Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thể hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:

I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn.

II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di - nhập gen.

III. Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình lặn ở F3 không còn khả năng sinh sản.

IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16.

Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiều phát biểu đúng?

        A. 1        B. 3        C. 2.        D. 4.

Câu 112: Sơ đồ phả hệ bên dưới mô tả sự di truyền một bệnh ở người, bệnh do một gen có 2 alen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.

II. Xác định được kiểu gen của 11 người trong phả hệ.

III. Xác suất để người số 11 có kiểu gen đồng hợp là ¼.

IV. Xác suất sinh con trai bình thường của cặp vợ chồng 9 và 10 là ½.

        A. 3.        B. 2.        C. 1.        D. 4.

Câu 113: Ở một loài sinh sản hữu tính có bộ NST 2n = 6, với mỗi gen quy định một tính trạng. Xét các nhóm gen liên kết trên ba cặp NST như sau:    . Người ta tìm thấy một thể đột biến có kiểu gen   . Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hình thái của nhiễm sắc thể bị đột biến không thay đổi.

II. Đột biến làm tăng biểu hiện của gen (A).

III. Thể đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.

IV. Một tế bào mang đột biến này giảm phân tạo 2 loại giao tử là giao tử bình thường và giao tử đột biến với tỉ lệ bằng nhau.

        A. 4.        B. 1.        C. 3.        D. 2.

Câu 114: Cho phép lai như sau: P: ♂AaBbCcDdEE × ♀ aaBbccDdee. Biết rằng các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Phát biểu nào sau đây sai?

        A. Đời con có thể thu được 64 loại kiểu hình .

        B. Nếu đời con được dùng làm giống thì năng suất thu được sẽ cao nhất.

        C. Đời con có thể thu được kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là .

        D. Đời con không có cá thể nào có kiểu gen giống mẹ hoặc giống bố .

Câu 115: Sơ đồ bên dưới mô tả một quá trình diễn thế sinh thái diễn ra trên cạn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Sơ đồ trên mô tả quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.

II. Giai đoạn I, II, III, IV tương ứng với cỏ, cây thân bụi, cây gỗ nhỏ và rừng cây gỗ lớn.

III. Lưới thức ăn trong giai đoạn IV phức tạp nhất trong quá trình diễn thế diễn ra.

IV. Ở giai đoạn IV, con người khai thác quá mức làm cho quần xã có thể bị suy thoái.

        A. 1.        B. 3.        C. 4.        D. 2.

Câu 116: Ở một loài côn trùng, màu thân do một gen năm trên NST thường có 3 alen quy định. Trong đó A1 quy định lông đen > A2 quy định lông xám > A3 quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm 75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.

II. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng trong quần thể chiếm 48%.

III. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 7,1%.

IV. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 con lông xám : 1 con lông trắng.

        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 117: Sơ đồ bên dưới mô tả một phần lưới thức ăn thuộc quần đảo Aleut thuộc biển Thái Bình Dương.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Lưới thức ăn trên có 7 chuỗi thức ăn.

II. Sư tử biển, cá voi và rái cá cùng bậc dinh dưỡng.

III. Trong hệ sinh thái trên, chỉ có thực vật phù du đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vào quần xã.

IV. Nếu cá voi sát thủ bị giảm số lượng thì thực vật phù du và tảo bẹ sẽ tăng số lượng.

        A. 3.        B. 4.        C. 2.        D. 1.

Câu 118: Hình vẽ dưới đây mô tả khu vực phân bố và diện tích khu phân bố tương ứng với ổ sinh thái của 4 quần thể động vật thuộc 4 loài khác nhau trong một khu vực sống có diện tích 40 ha (tại thời điểm t). Biết rằng mật độ của 4 quần thể I, II, III, IV lần lượt là 750 con/ha; 1230con/ha; 1500 con/ha; 1500 con/ha. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Tại thời điểm thống kê , quần thể II có tổng cộng 5904 con.

II.        Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể IV lớn hơn kích thước của quần thể I.

III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là IV, I, III, II.

IV. Loài I và loài II cạnh tranh gay gắt hơn so với loài II và loài III.

        A. 1.        B. 3.        C. 4.        D. 2.

Câu 119: Một đoạn gen có trình tự mạch mã gốc như sau:

3’- TAX – GGT – XAA – XGA –TXT – GGT – TXT – GGT – TXT – TXT –XAA  – 5’

Đoạn gen này mã hóa cho một đoạn của chuỗi polypeptit hoàn chỉnh (kí hiệu là đoạn Q) gồm 10 axit amin. Khi đoạn Q bị phân giải, người ta thu được số lượng các loại axit amin như sau:

Loại axit amin

Ala

Val

Pro

Arg

Số lượng

1

2

3

4

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. tARN mang axit amin Ala tham gia dịch mã có thể có bộ ba đối mã là 3’XGA5’.

II. Quá trình dịch mã tạo đoạn Q cần 10 lượt tARN vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

III. Trình tự axit amin của đoạn Q là: Pro – Val – Ala – Arg – Pro – Arg – Pro – Arg – Arg – Val.

IV. Nếu thay thế một cặp nucleotit ở đoạn gen này thì chiều dài chuỗi pôlipeptit do gen đột biến mã hóa không thay đổi so với đoạn Q.

        A. 1.        B. 3.        C. 4.        D. 2.

Câu 120: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b quy định, trong đó kiểu gen có cả alen A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; Tính trạng chiều cao cây do cặp gen D, d quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được Fa có 4 kiểu hình, trong đó có 10% số cây thân cao, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của P có thể là   Bb.

II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

III. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 40%Cao, đỏ: 35% cao trắng: 15% thấp, đỏ: 10% thấp, trắng.  

IV. Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng.

        A. 1.        B. 4.        C. 2        D. 3.

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

 

----------- HẾT ----------

MA TRẬN

STT

Chủ đề/Chuyên đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

 số

 

 

Số câu

Số câu

Số câu

Số câu

 câu

1

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

1

1

0

0

2

2

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật

1

1

0

0

2

3

Cơ chế di truyền và biến dị

6

1

1

1

9

4

Quy luật di truyền

4

1

1

1

7

5

Di truyền quần thể

1

0

1

0

2

6

Ứng dụng di truyền vào chọn giống

2

0

0

0

2

7

Di truyền học người

0

0

1

0

1

8

Tiến hóa

3

1

1

0

5

9

Sinh thái

6

1

1

2

10

Tổng số câu

24

6

6

4

40

%  Điểm

60

15

15

10

 

ĐÁP ÁN

81. A

82.A

83.D

84.B

85.B

86.B

87.A

88.D

89.A

90.C

91.C

92.A

93.D

94.C

95.D

96.D

97.A

98.C

99.C

100.D

101.A

102.A

103.A

104.D

105.B

106.B

107.B

108.C

109.D

110.B

111.B

112.A

113.B

114.B

115.C

116.B

117.C

118.D

119.B

120.D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

        A. Tế bào khí khổng.

        B. Tế bào mạch gỗ.

        C. Tế bào mô giậu.

        D. Tế bào mạch rây

Câu 82: Kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

        A. thường biến.

        B. mức phản ứng của kiểu gen.

        C. biến dị cá thể.

        D. biến dị tổ hợp.

Câu 83: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên  được gọi là

        A. thoái hoá giống.

        B. đột biến.

        C. di truyền ngoài nhân.

        D. ưu thế lai.

Câu 84: Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới mà mỗi phân tử chứa:

        A. 75% của ADN mẹ.

        B. 50% của ADN mẹ.

        C. không có ADN mẹ.

        D. 25% của ADN mẹ.

Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ?

        A. 48.        B. 36        C. 12.        D. 25.

Câu 86: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Ở F2 cây có chiều cao 170 cm có kiểu gen là

        A. AaBbDd.        B. AABBDD.        C. AabbDd.        D. AABBDd.

Câu 87: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?

        A. Đại Cổ sinh.        B. Đại Nguyên sinh.        C. Đại Trung sinh.        D. Đại Tân sinh.

Câu 88: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?

        A. Hội chứng AIDS.                B. Hội chứng Đao.

        C. Hội chứng Claiphentơ.        D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 89: Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể nhiều trong tế bào là 47.

        B. Hiện tượng đa bội trong tự nhiên phổ biến ở động vật hơn là ở thực vật.

        C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi trình tự các gen trên nhiễm sắc thể.

        D. Đột biến nhiễm sắc thể cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 90: Với tần số trao đổi chéo bằng 20%, kiểu gen   cho các loại giao tử nào sau đây?

        A. 0,3AB, 0,3ab, 0,2Ab, 0,2aB.

        B. 0,1AB, 0,1ab, 0,4Ab, 0,4aB.

        C. 0,4AB, 0,4ab, 0,1Ab, 0,1aB.

        D. 0,45AB, 0,45ab, 0,05Ab, 0,05aB.

Câu 91: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cây hoa trắng dị hợp có kiểu gen là:

        A. AABB.        B. AaBb.        C. Aabb.        D. aabb.

Câu 92: Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn NST.         (2) Lặp đoạn NST.         (3) Đột biến thể ba.

(4) Đảo đoạn NST.         (5) Đột biến thể không.         (6) Đột biến thể một.

Trong 6 loại đột biến nói trên, có bao nhiêu loại đột biến làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN?

        A. 2.        B. 4.        C. 5.        D. 3.

Câu 93: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra hoán vị gen. Phép lai  XDXd ×         XDY, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?

        A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.        B. 24 kiểu gen, 6 kiểu hình.

        C. 40 kiểu gen, 12 kiểu hình.        D. 12 kiểu gen, 6 kiểu hình.

Câu 94: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen aa là 0,16. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là

        A. 0,36.        B. 0,16.        C. 0,48.        D. 0,32.

Câu 95: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là:

        A. 3′UGA5′.        B. 5′GGU3′.        C. 3′AUG5′.        D. 5′UAA3′.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...