4. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Địa Lí - Đề 4 - File word có lời giải
4/14/2024 10:31:04 AM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 4

(Đề thi có… trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://docs.google.com/drawings/d/spgkAGYRi_dLR8eFt3t82sQ/image?parent=17o9-7JZzhxyGeFDzKrC-vwDWZFA6Hdad&rev=1&drawingRevisionAccessToken=Bb5ThyqC2d4X9A&h=1&w=261&ac=1

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm nhiều nhất?

        A. Yên Bái.        B. Hòa Bình.        C. Thanh Hóa.        D. Ninh Bình.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ít chịu ảnh hưởng của bão?

        A. Đông Bắc Bộ.        B. Bắc Trung Bộ.        C. Nam Bộ.        D. Nam Trung Bộ.

Câu 43: Cho biểu đồ:

https://lh7-us.googleusercontent.com/EMiMqvQ02HDWnMGxUZUrqAz2Kisq5HOdIlXtw0zIj5WZ2PVo8_93xf8-H7xi-g6TLVAVH-wrpC9i7h6BEktA8ai9sLP6aRNt6KSJGBXTRG1LFtN6GZjiuZxjSe2bdJ-S-Z3t-Q6jgY_bAhg=s800

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?

        A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.        B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.

        C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.        D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn

La thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Quảng Bình.        B. Quảng Trị.        C. Thừa Thiên Huế.        D. Hà Tĩnh.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?

        A. Biên Hòa.        B. Cà Mau.        C. Đà Nẵng.        D. Sóc Trăng.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây?

        A. Gia Lai.        B. Đắk Nông.        C. Kon Tum.        D. Đắk Lắk.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung

        A. Sông Hồng.        B. Sông Lục Nam.        C. Sông Đà.        D. Sông Gianh.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

        A. Vân Đồn.        B. Nghi Sơn.        C. Vũng Áng.        D. Đinh Vũ - Cát Hải.

Câu 49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vĩ độ cao nhất?

        A. Nghệ An.        B. Hà Tĩnh.        C. Hoà Bình.        D. Lai Châu.

Câu 50: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

        A. xâm nhập mặn sâu.        B. thiếu nước mùa khô.        C. rét đậm rét hại.        D. mùa mưa kéo dài.

Câu 51: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

In-đô-nê-xi-a

Dân số (Triệu người)

66,5

32,8

109,6

271,7

GDP (Triệu đô la Mỹ)

501644

337006

361489

1058424

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia năm 2020?

        A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.        B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.

        C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.        D. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

Câu 52: Miền núi nước ta thường xảy ra

        A. trượt lở đất.        B. sạt lở bờ biển.        C. cát bay cát chảy.        D. nhiễm mặn đất.

Câu 53: Nguyên tắc sử dụng rừng phòng hộ của nước ta là

        A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.        B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.

        C. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng.        D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

        A. Vinh.        B. Nha Trang.        C. Huế.        D. Quy Nhơn.

Câu 55: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay

        A. tập trung ở hải đảo.        B. chỉ có ở thành phố.        C. đều khắp ở đồi núi.        D. phát triển đa ngành.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất nhỏ nhất?

        A. Phú Mỹ.        B. Cà Mau.        C. Uông Bí.        D. Phả Lại.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,

cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?

        A. Đồng Nai.        B. Bình Phước.        C. Trà Vinh.        D. Cả Mau.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số cao nhất?

        A. Bình Dương.        B. Gia Lai.        C. Lai Châu.        D. Lào Cai.

Câu 59: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là

        A. sóng biển.        B. dầu khí.        C. than bùn.        D. thuỷ triều.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?

        A. Cha Lo.        B. Năm Cắn.        C. Cầu Treo.        D. Lao Bảo.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Quảng Bình.        B. Quảng Ngãi.        C. Khánh Hoà.        D. Quảng Ninh.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

        A. Phong Nha - Kẻ Bàng.        B. Bến Ninh Kiều.        C. Phố cổ Hội An.        D. Vịnh Hạ Long.

Câu 63: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta

        A. phát triển nhiều thành phần kinh tế.        B. hình thành những khu công nghệ cao.

        C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.        D. chú trọng sản phẩm cạnh tranh về giá.

Câu 64: Dân cư thành thị nước ta hiện nay

        A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số.        B. mật độ cao hơn dân số nông thôn.

        C. giữ nguyên số lượng qua mỗi năm.        D. gia tăng giống nhau ở các đô thị.

Câu 65: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay

        A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.        B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.

        C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.        D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.

Câu 66: Lao động nước ta hiện nay

        A. phần lớn có mức thu nhập rất cao.        B. tập trung chủ yếu ở khu vực dịch vụ.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...