ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 05 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. hỗ trợ khác loài B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài D. hỗ trợ cùng loài.
A. đặc hiệu B. phổ biến C. đa dạng. D. thoái hóa.
A. Rệp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
A. Các loài thực vật. B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật. D. Các loài vi sinh vật.
A. n. B. n – 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 86: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. D. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 88: Quá trình tạo giống lai có ưu thế lai dựa trên nguồn biến dị nào?
A. Đột biến số lượng NST. B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến gen.
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
A. T – A. B. A – T. C. G – X. D. X – G.
Câu 91: Tính đa dạng về loài của quần xã thể hiện ở:
A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
A. Sinh học phân tử. B. Tế bào học. C. Hóa thạch. D. Giải phẫu so sánh.
Câu 94: Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D. AaBb × Aabb.
A. Trong quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử đực.
B. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.
C. Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau.
D. Một cá thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên.
Câu 97: Tế bào nào của rễ cây trên cạn có đai Caspari?
A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào vỏ rễ. C. Tế bào trung trụ. D. Tế bào nội bì.
Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”?
A. Giảm phân. B. Nguyên phân. C. Thụ tinh. D. Phân hóa.
Câu 100: Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F1 100% có râu.
Cho rằng số lượng con F1 và tỷ lệ đực cái tạo ra là 1:1, nếu cho tất cả các con F1 ở 2 phép lai
ngẫu phối với nhau thì tỷ lệ đời F2 sẽ thu được tỷ lệ:
A. 1 không râu: 1 có râu B. 3 có râu: 1 không râu.
C. 3 không râu: 1 có râu D. 100% không râu.
A. Sinh vật a. B. Sinh vật b. C. Sinh vật d. D. Sinh vật c.
Câu 102: Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hoá ở động vật?
A. Ruột khoang có ống tiêu hoá và chỉ có tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
C. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá.
D. Động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống có ống tiêu hoá.
A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
A. độ pH của đất. B. cường độ ánh sáng. C. nhiệt độ môi trường. D. hàm lượng phân bón.
A. phiêu bạt di truyền. B. đột biến gen.
C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
(1) AaaBbdddEe. (2) aaBbDdEe. (3) AaaBBbDddEEe.
(4) AAABBBDDD. (5) AaBbbDdEe. (6) aaBbDDEEe.
Theo lí thuyết, số loại thể đột biến thuộc dạng thể ba nhiễm và thể tam bội lần lượt là:
A. 2 và 1. B. 5 và 3. C. 3 và 1. D. 3 và 2.
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong.
Câu 109: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?
A. Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
Câu 110: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch. B. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.
C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch. D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch.
I. Người số 1 có kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh.
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên.
IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%.
A. Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzim cần thiết để sao chép các gens quy định màu lông.
B. Nhiệt độ thấp làm cho alen quy định lông trắng bị biến đổi thành alen quy định lông đen.
C. Nhiệt độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gen quy định lông đen.
D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi biểu hiện của gen quy định màu lông thỏ.
Câu 113: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ổ sinh thái của các loài?
I. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống còn nơi ở chỉ nơi cư trú.
II. Chim ăn sâu và chim ăn hạt sống trên cùng một cây thì có cùng nơi ở nhưng ổ sinh thái khác nhau.
III. Cạnh tranh là một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành các ổ sinh thái.
IV. Nhờ có sự phân hoá ổ sinh thái nên giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở.
Quan sát đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều khả năng quần thể được khảo sát là quần thể tự phối.
II. Đường cong (3) biểu diễn sự thay đổi tần số kiểu gen aa.
III. Khi tần số alen A và a bằng nhau thì tần số các kiểu gen dị hợp là lớn nhất.
IV. Khi tần số alen A cao hơn tần số alen a thì tần số kiểu gen AA luôn cao hơn tần số kiểu gen Aa.
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1:2:2. C. 1:1:1:1:1:1:2. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
A. 3 đỏ: 1 trắng B. 5 đỏ: 1 trắng C. 11 đỏ: 1 trắng D. 2 đỏ: 1 trắng.
A. Mất một cặp A - T. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. Mất một cặp G - X.
I. Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy.
III. Bãi lầy B và C trồng xen được hai loài (I) và (II), bãi lầy A trồng xen được cả ba loài.
IV. Loài (III) có tốc độ sinh trưởng lớn hơn loài (I) và loài (II) ở độ mặn từ 22,5‰ đến 35‰.