ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 6 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
A. Tây bắc. B. Đông bắc. C. Tây nam. D. Đông nam.
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Cần Thơ.
A. Sông Hinh. B. Đa Nhim. C. Vĩnh Sơn. D. Đrây Hling.
A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Thu Bồn.
A. Hạ Long B. Thái Nguyên. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì.
Câu 49: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm xa biển nhất?
A. Bắc Giang. B. Cao Bằng. C. Thái Nguyên D. Phú Thọ.
A. khoa học công nghệ. B. vốn đầu tư. C. năng lượng. D. thị trường.
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
A. Phi-lip-pin cao gấp 7,1 lần Cam-pu-chia. B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao gấp 5,1 lần Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao gấp 4,1 lần Phi-lip-pin.
Câu 52: Bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta thường gây ra
A. ngập mặn. B. động đất. C. hạn hán. D. bạc màu đất.
A. rừng đặc dụng. B. rừng đầu nguồn. C. rừng sản xuất. D. rừng ven biển.
A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Chu Lai.
Câu 55: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. nhiều nhất ở Trung bộ. B. tập trung ở quần đảo.
C. phân bố không đồng đều. D. chủ yếu có quy mô lớn.
A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Nậm Mu. D. Uông Bí.
A. Cửa Bồ Đề. B. Cửa Cung Hầu. C. Cửa Gành Hào. D. Cửa Định An
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 59: Năng lượng tái tạo ở nước ta là
A. than mỡ. B. than bùn. C. mặt trời. D. khí đốt
A. Mộc Châu. B. Hòa Bình. C. Sơn La. D. Nghĩa Lộ.
A. Chứa Chan. B. Nam Decbri. C. Bà Đen. D. Braian.
A. Bái Tử Long. B. Bát Tràng. C. Tam Đảo. D. Yên Tử.
Câu 63: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng chuyên canh. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác.
C. đa dạng hóa các ngành và sản phẩm. D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 64: Dân số nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở các thành phố. B. có tốc độ già hóa ở mức rất chậm.
C. có quy mô lớn và ngày càng tăng. D. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
Câu 65: Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay
A. đẩy mạnh việc đánh bắt ở xa bờ. B. chú trọng khai thác ở các đầm phá.
C. chú trọng vào khai thác ở ven bờ. D. tập trung đánh bắt ở các cửa sông.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Nam Á.
Câu 67: Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
A. có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu. B. tập trung phát triển mạnh ở các đô thị.
C. có tất cả các sản phẩm để xuất khẩu. D. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
Câu 68: Mạng lưới đường sắt nước ta
A. đã gắn kết các vùng núi với nhau. B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế. D. hiện nay đã đạt trình độ rất hiện đại.
Câu 69: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. có ngư trường lớn, biển nhiều sinh vật. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.
Câu 70: Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên
A. sự đa dạng tài nguyên sinh vật. B. nguồn khoáng sản phong phú.
C. nền nhiệt trung bình năm cao. D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng.
Câu 71: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động. B. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. D. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: Triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới trong mùa khô, thu hút vốn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến.
D. quy hoạch vùng chuyên canh, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
C. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
Câu 75: Phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng.
B. giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
C. sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống của người dân.
D. giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 76: Vùng Nam Trung Bộ có mùa mưa đến muộn hơn Tây Nguyên và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát triển trang trại, gắn với chế biến và dịch vụ.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, phòng chống dịch bệnh.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, dùng nhiều giống mới.
D. hiện đại hóa chuồng trại, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 78: Thị trường xuất khẩu của nước ta được mở rộng theo hướng đa phương hoá chủ yếu do
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hoá dồi dào. B. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
C. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí. D. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
B. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024