C. có tác phong công nghiệp rất cao. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển - đảo của nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước. B. tập trung chủ yếu ở miền Bắc.
C. chỉ diễn ra trong mùa hè. D. khách du lịch tăng nhanh.
Câu 68: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
C. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 69: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi. B. phân bố đều khắp ở trong nước.
C. sắp xếp theo các cấp khác nhau. D. có rất nhiều thành phố cực lớn.
Câu 70: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn. B. có khối lượng hàng hóa luân chuyến ít.
C. gắn liền với hoạt động ngoại thương. D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh phía Bắc.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh.
B. đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích.
C. đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.
D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm.
Câu 72: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
Câu 73: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên là
A. liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. phát triển trang trại nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản.
C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ.
D. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công nghệ cao.
Câu 75: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
D. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.
Câu 76: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
D. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
Câu 77: Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do
A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông
B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn
D. lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại
Câu 78: Giải pháp chủ yếu của phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Câu 79: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 80: Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa. B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lúa. D. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số và sản lượng lúa
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B
|
42-A
|
43-D
|
44-A
|
45-D
|
46-D
|
47-A
|
48-A
|
49-D
|
50-D
|
51-D
|
52-C
|
53-D
|
54-A
|
55-C
|
56-A
|
57-A
|
58-A
|
59-A
|
60-D
|
61-C
|
62-B
|
63-C
|
64-C
|
65-A
|
66-B
|
67-D
|
68-A
|
69-C
|
70-C
|
71-C
|
72-A
|
73-A
|
74-A
|
75-A
|
76-C
|
77-D
|
78-B
|
79-B
|
80-B
|
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
|
GIẢI
|
ĐÁP ÁN
|
41
|
Từ khóa: cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Kí hiệu màu vàng nhạt -> Nghệ An => chọn đáp án B.
|
B
|
42
|
Từ khóa: trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa lệch về thu - đông.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ta thấy lượng mưa của Nha Trang nhiều vào Tháng 9,10,11,12 => Thu đông => chọn đáp án A
|
A
|
43
|
Từ khóa: nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin.
Dựa vào các cột trong biểu đồ ta thấy => chọn đáp án D
|
D
|
44
|
Từ khóa: Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm.
Nguyên liệu làm nước mắm là tôm, cá -> nguyên liệu của ngàng Thủy, hải sản.
=> chọn đáp án A
|
A
|
45
|
Từ khóa: trung tâm công nghiệp Vinh có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22 => Kí hiệu ngành Giấy, in, văn phòng phẩm có ở Vinh
=> chọn đáp án D
|
D
|
46
|
Từ khóa: cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 => Kí hiệu cửa khẩu Bờ Y thuộc Tây Nguyên.
=> chọn đáp án D
|
D
|
47
|
Từ khóa: cho biết tỉnh nào sau đây nằm trong vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 -> Long An thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long.
=> chọn đáp án A.
|
A
|
48
|
Từ khóa: hệ thống sông nào sau đây chảy ra biển Đông.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10 -> Sông Trà Lí.
=> Chọn đáp án A
|
A
|
49
|
Từ Khóa: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 26 (SGK 12 ) Chính sách kinh tế mở cửa quá trình CNH làm cơ cấu ông nghiệp chuyển dịch rõ rệt.=> chọn đáp án D
|
D
|
50
|
Từ khóa: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ.
Để khai thác quỹ đất tăng hệ số sử dụng ta cần g xây dựng các công trình thủy lợi
=> chọn đáp án D
|
D
|
51
|
Từ khóa: đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021.
Áp dụng công thức tỉ trọng ta có: Tỉ trọng XK= XK : ( XK+NK) .100
Tỉ trọng NK= NK : ( XK+NK).100
TỈ TRỌNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
|
Cam-pu-chia
|
Phi-li-pin
|
Ma-lai-xi-a
|
Mi-an-ma
|
Xuất khẩu
|
48,9
|
40,5
|
52,7
|
53,1
|
Nhập khẩu
|
51,1
|
59,5
|
47,3
|
42,9
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Dựa vào bảng số liệu trên ta chọn nhận định đúng
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin. => Đúng
B. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma. => Đúng
C. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a. => Đúng
D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. => Sai
=> chọn đáp án D
|
D
|
52
|
Từ khóa: cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> kí hiệu cảng Thuận An thuộcThừa Thiên - Huế
=> chọn đáp án C
|
C
|
53
|
Từ khóa: cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> kí hiệu cảng Chân Mây mỏ neo màu đen là cảng sông => Chọn đáp án D
|
D
|
54
|
Từ khóa: vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25( kết hợp trang 4,5)=> kí hiệu vườn quốc gia Tràm Chim thuộc Đồng Tháp.=> Chọn đáp án A
|
A
|
55
|
Từ khóa: biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> Khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc TDMNBB
=> Chọn đáp án C
|
C
|
56
|
Từ khóa: trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => Thái Nguyên có TTCN Luyện Kim Màu. => chọn đáp án A
|
A
|
57
|
Từ khóa: tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Dựa vào màu trong AtLat Nam Định màu cam đậm từ 501- 1000 người/ km2 -> cao nhất
=>Chọn đáp án A
|
A
|
58
|
Từ khóa: quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> Khánh Hòa => chọn đáp án A.
|
A
|
59
|
Từ khóa: nú dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 ->Dãy con voi nằm ở vùng Đông Bắc nhưng Lại có hướng Tây Bắc – Đông Nam=> chọn đáp án A
|
A
|
60
|
Từ khóa: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta.
Dựa nội dung Bài 14 ( SGK Địa Lí 12) => Chọn đáp án D
|
D
|
61
|
Từ khóa: Lũ quét ở nước ta thường gây ra
Dựa vào nội dung bài 15 -> Lũ quét thường gây xói mòn tại vùng đất dốc
=>chọn đáp án C.
|
C
|
62
|
Từ khóa: nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22 => PleiKu có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô => Chọn đáp án B
|
B
|
63
|
Từ khóa: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
Dựa vào nội dung bài 22 (SGK) phát triển theo xu hướng hàng hóa. => chọn đáp án C
|
C
|
64
|
Từ khóa: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay.
nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn => chọn đáp án C
|
C
|
65
|
Từ khóa: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 20 phần 3 ->. đang diễn ra với tốc độ còn chậm
=> chọn đáp án A
|
A
|
66
|
Từ khóa: Lao động nông thôn nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 17-> có số lượng đông, trình độ nâng cao.=> chọn đáp án B
|
B
|
67
|
Từ khóa: khách du lịch tăng nhanh.
Dựa vào nội dung bài 31 -> khách du lịch tăng nhanh. => chọn đáp án D
|
D
|
68
|
Từ Khóa: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
Dựa vào nội dung bài 8 (sgk) => Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
=> chọn đáp án A
|
A
|
69
|
Từ Khóa: Mang lưới đô thị của nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 18(sgk)=> sắp xếp theo các cấp khác nhau. => chọn đáp án C
|
C
|
70
|
Từ khóa: Giao thông vận tải đường biển nước ta.
Dựa nội dung bài 42 (sgk) -> gắn liền với hoạt động ngoại thương chọn đáp án C
|
C
|
71
|
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.=> chọn đáp án C
|
C
|
72
|
Từ khóa: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
Đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên. => Chọn đáp án A
|
A
|
73
|
Từ khóa: dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
Biểu đồ Miền là dạng biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu trong một giai đoạn (2010-2021)
=> chọn đáp án A
|
A
|
74
|
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên
Dựa vào nội dung bài 37 phần 2 -> liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. => chọn đáp án A
|
A
|
75
|
Từ khóa: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.=> chọn đáp án A
|
A
|
76
|
Tự khóa: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Dựa vào nội dung bài 41. => xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
=> chọn đáp án C
|
C
|
77
|
Từ khóa: Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do
Dựa vào nội dung bài 33 -> gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn => chọn đáp án C
|
D
|
78
|
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu của phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ.
Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật. => chon đáp án B
|
B
|
79
|
Từ khóa: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của.
Gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới
=> chọn đáp án B
|
B
|
80
|
Từ khóa: Biểu đồ thể hiện nội dung
Dạng biểu đồ kết hợp, cột thể hiện Quy mô Dân số và đường thể hiện sản lượng lúa => chọn đáp án B
|
B
|
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp
|
Phần
|
Đơn vị bài học
|
Mức độ
|
Tổng số câu
|
NB
|
TH
|
VD
|
VDC
|
|
|
11
|
Kĩ năng
|
Bảng số liệu: Nhận xét
|
|
1
|
|
|
2
|
|
Biểu đồ: Nhận xét
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Tự nhiên
|
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
|
|
1
|
|
|
4
|
|
Đặc điểm chung của tự nhiên
|
|
|
|
1
|
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
|
1
|
|
|
|
|
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
|
1
|
|
|
|
|
Dân cư
|
Lao động và việc làm
|
|
1
|
|
|
2
|
|
Đô thị hóa
|
|
1
|
|
|
|
Các ngành kinh tế
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
|
1
|
|
|
7
|
|
Vấn đề phát triển nông nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
Cơ cấu ngành công nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
|
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc
|
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
|
|
|
1
|
|
|
Các vùng kinh tế
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
|
|
|
1
|
8
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
1
|
|
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
1
|
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
|
|
|
1
|
|
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
|
|
|
1
|
|
|
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
|
1
|
|
1
|
|
|
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
1
|
|
|
|
Bảng số liệu, biểu đồ
|
Biểu đồ: Nội dung
|
|
|
1
|
|
2
|
|
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ
|
|
|
|
1
|
|
Khai thác
Atlat
|
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính
|
1
|
|
|
|
15
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống sông
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền ĐLTN
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế chung
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Nông nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Lâm nghiệp và thủy sản
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành CNTĐ
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thông
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng TDMNBB, ĐBSH
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
|
1
|
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB, ĐBSCL
|
1
|
|
|
|
|
Tổng số câu
|
20 = 50%
|
10 = 25%
|
6 = 15%
|
4 = 10%
|
40 = 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------- HẾT ----------