7. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Địa Lí - Đề 7 - File word có lời giải
4/14/2024 10:37:04 AM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 7

(Đề thi có… trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://docs.google.com/drawings/d/swlGNxsLCtguOqco6sFwyxw/image?parent=1qm1VG9A66d7sURVJfd6Z-GJl01rnn5pG&rev=1&drawingRevisionAccessToken=6tJelM_Kda3ccA&h=1&w=261&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?

        A. Quảng Bình.                B. Nghệ An.                C. Quảng Nam.                D. Hà Tĩnh.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa lệch về thu - đông?

                A. Nha Trang.                B. Hà Nội.                C. Cần Thơ.                D. Sa Pa.

Câu 43: Cho biểu đồ sau:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin?

              A. Thái Lan tăng không liên tục.                B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.

                C. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.                D. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.

Câu 44: Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm

                A. thủy, hải sản.                B. chăn nuôi.                C. trồng trọt.                D. năng lượng.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

                A. Dệt, may.                                B. Da, giày.

                C. Gỗ, giấy, xenlulô.                        D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

                A. Xa Mát.                B. Cầu Treo.                C. Lao Bảo.                D. Bờ Y.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trong vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?

                A. Long An.                B. Bình Phước.                C. Tây Ninh.                D. Bình Dương.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây trực tiếp chảy ra biển Đông?

                A. sông Trà Lí.                        B. Sông Kì Cùng.

                C. Sông Bằng Giang.                        D. Sông Phó Đáy.

Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

                A. phân bố khá đồng đều.                B. tỉ trọng giảm dần.

                C. sản phẩm ít đa dạng.                D. chuyển dịch rõ rệt.

Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là

                A. trồng các giống cây chịu hạn tốt.                B. tiến hành cơ giới hóa nông nghiệp.

                C. thực hiện thay đổi cơ cấu mùa vụ.                D. xây dựng các công trình thủy lợi.

Câu 51: Cho bảng số liệu sau:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2020

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Việt Nam

4695

7464

17171

Xin-ga-po

11095

15406

18969

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2020?

                A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.                B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.

                C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.                D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

 Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?

                A. Bình Thuận.                B. Quảng Ngãi.                C. Bình Định.                D. Phú Yên.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?

                A. Quảng Bình.                B. Quảng Trị.                C. Nghệ An.                D. Thanh Hóa.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

                A. Cam Ranh.                B. Chân Mây.                C. Quy Nhơn.                D. Dung Quất.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

                A. Đồng Tháp.                B. Cần Thơ.                C. An Giang.                D. Cà Mau.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

                A. Vũng Áng.                        B. Đình Vũ - Cát Hải.        C. Vân Đồn.                        D. Nghi Sơn.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?

                A. Thái Nguyên.                B. Cẩm Phả.                C. Nam Định.                D. Việt Trì.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

                A. Nam Định.                B. Phú Thọ.                C. Lạng Sơn.                D. Đắk Nông.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

                A. Khánh Hòa.                B. Bình Thuận.                C. Ninh Thuận.                D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?

                A. Con Voi.                B. Cai Kinh.                C. Ngân Sơn.                D. Phu Luông.

Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là

                A. bón phân thích hợp.                        B. đa dạng cây trồng.

                C. canh tác hợp lí.                        D. khai khẩn đất hoang.

Câu 61: Lũ quét ở nước ta thường gây ra

                A. động đất.                B. sương muối.                C. xói mòn.                D. cháy rừng.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành rượu, bia, nước ngọt.

                A. Vinh.                B. Nha Trang                C. Hạ Long.                D. Quy Nhơn.

Câu 63: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

                A. hoàn toàn theo hình thức gia đình.                B. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.

                C. phát triển theo xu hướng hàng hóa.                D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay

             A. nhu cầu thị trường tăng nhanh.                B. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.

                C. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.                D. diện tích nuôi trồng suy giảm.

Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay

                A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.                B. đã hình thành các khu công nghiệp.

                C. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.                D. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.

Câu 66: Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay

                A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.                B. có số lượng đông, trình độ nâng cao.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...