B. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác.
C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa.
D. số giờ nắng nhiều và biên độ nhiệt độ trong năm lớn.
Câu 69: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn.
C. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
D. ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực. B. phân bố khá đều giữa các vùng.
C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ. D. được phát triển khá toàn diện.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường.
C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn.
Câu 72: Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do
A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện.
C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng.
D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 74: Việc phát triển cơ sở năng lượng của Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của ngườidân.
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoángsản.
D. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính chovùng.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do
A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tưng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
B. Vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. Gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh kéo dài hơn.
D. Gió đông bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, khảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020
(Đơn vị: %)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô lúa phân theo mùa vụ của nước ta.
B. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
[SHARE] 40 đề Địa Lý, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B
|
42-C
|
43-C
|
44-B
|
45-D
|
46-C
|
47-A
|
48-B
|
49-B
|
50-B
|
51-D
|
52-A
|
53-C
|
54-A
|
55-A
|
56-A
|
57-C
|
58-A
|
59-A
|
60-D
|
61-D
|
62-A
|
63-C
|
64-A
|
65-A
|
66-A
|
67-B
|
68-A
|
69-A
|
70-D
|
71-D
|
72-D
|
73-A
|
74-A
|
75-B
|
76-D
|
77-B
|
78-D
|
79-D
|
80-A
|
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
|
GIẢI
|
ĐÁP ÁN
|
41
|
Từ khóa: tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất.
Nam Định => chọn đáp án B.
|
B
|
42
|
Từ khóa: gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Bắc Trung Bộ (hiện tượng phơn của gió mùa tây nam=> chọn đáp án C
|
C
|
43
|
Từ khóa: nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam
Dựa vào các cột trong biểu đồ ta thấy Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. => chọn đáp án C
|
C
|
44
|
Từ khóa: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là Nhà máy nhiệt điện Miền Bác gần nguồn nguyên liệu Than=> chọn đáp án B
|
B
|
45
|
Từ khóa: trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22 => Quy Nhơn => chọn đáp án D
|
D
|
46
|
Từ khóa: trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 =>Quy Nhơn => chọn đáp án C
|
C
|
47
|
Từ khóa: trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 -> Sông Bé => chọn đáp án A.
|
A
|
48
|
Từ khóa: sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10=> sông Hiếu. => Chọn đáp án B
|
B
|
49
|
Từ Khóa: Ngành công nghiệp dầu khí nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 26 (SGK 12) => thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
.=> chọn đáp án B
|
B
|
50
|
Từ khóa: thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
Các khu chế xuất là khu công nghiệp dặc biệt chuyên sản xuất mạt hang xuất – nhâp khẩu => chọn đáp án B
|
B
|
51
|
Từ khóa: quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất.
TỈ LỆ DÂN TT
SỐ DÂN = SỐ DÂN TT x --------------------
100
Ta có bảng số liệu mới:
SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
|
Việt Nam
|
Thái Lan
|
Ma-lai-xi-a
|
Mi-an-ma
|
Số dân thành thị
(triệu người)
|
97,7
|
66,47
|
33,02
|
54,69
|
Dự vào bảng trên ta chọn Mi- lai-xi-a=> chọn đáp án D
|
D
|
52
|
Từ khóa: khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> Vũng Áng thuộc Hà Tĩnh
=> chọn đáp án A
|
A
|
53
|
Từ khóa: cảng nào sau đây phải là cảng sông.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> Nam Định=> Chọn đáp án C
|
C
|
54
|
Từ khóa: tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25=> Vịnh Hạ Long.=> Chọn đáp án A
|
A
|
55
|
Từ khóa: trung tâm công nghiệp nào sau đây có cảng biển.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> Cẩm Phả => Chọn đáp án A
|
A
|
56
|
Từ khóa: biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => Tĩnh Túc có điểm Luyện Kim Màu
. => chọn đáp án A
|
A
|
57
|
Từ khóa: đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Hà Nội=> Chọn đáp án C
|
C
|
58
|
Từ khóa: tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> Hà Tĩnh => chọn đáp án A
|
A
|
59
|
Từ khóa: núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 -> Kiều Liêu Ti.=> chọn đáp án A
|
A
|
60
|
Từ khóa: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
Dựa nội dung Bài 14 ( SGK Địa Lí 12) -> tích cực trồng mới.=> Chọn đáp án D
|
D
|
61
|
Từ khóa: Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
Dựa vào nội dung bài 15 -> xói mòn đất =>chọn đáp án D.
|
D
|
62
|
Từ khóa: cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 28 => Bình Thuận => Chọn đáp án A
|
A
|
63
|
Từ khóa: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta
Dựa vào nội dung bài 22 (SGK) còn chịu ảnh hưởng của dịch bệnh.
=> chọn đáp án C
|
C
|
64
|
Từ khóa: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay.
đối tượng nuôi trồng nhiều nhất là tôm.=> chọn đáp án A
|
A
|
65
|
Từ khóa: Công nghiệp chế biến lương thực của nước ta phân bố chủ yếu dựa vào.
thị trường tiêu thụ, vùng nguyên liệu.=> chọn đáp án A
|
A
|
66
|
Từ khóa: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 17-> có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm
=> chọn đáp án A
|
A
|
67
|
Từ khóa: Các huyện đảo của nước ta.
Dựa vào nội dung bài 42 (sgk)-> phân bố không đều ở các vùng
=> chọn đáp án B
|
B
|
68
|
Từ Khóa: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
Dựa vào nội dung bài 9 (sgk) => mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh. => chọn đáp án A
|
A
|
69
|
Từ Khóa: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là Dựa vào nội dung bài 18(sgk) làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
=> chọn đáp án A
|
A
|
70
|
Từ khóa: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
Dựa nội dung bài 30 (sgk) -> được phát triển khá toàn diện.
=>chọn đáp án D
|
D
|
71
|
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Cần đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn.=> Chọn đáp án D
|
D
|
72
|
Từ khóa: Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do.
Thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
=> Chọn đáp án D.
|
D
|
73
|
Từ khóa: dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
Biểu đồ cột so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 – 2021.
=> chọn đáp án A
|
A
|
74
|
Từ khóa: Việc phát triển cơ sở năng lượng của Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây.
Dựa vào nội dung bài 37 -> Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa. => chọn đáp án A
|
A
|
75
|
Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là.
Mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
=> chọn đáp án B
|
B
|
76
|
Tự khóa: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là.
Dựa vào nội dung bài 41. => xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.=> chọn đáp án D
|
D
|
77
|
Từ khóa: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do.
Dựa vào nội dung bài 33 -> phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng => chọn đáp án B
|
B
|
78
|
Từ khóa: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là.
Sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
=> chon đáp án D
|
D
|
79
|
Từ khóa: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây
Gió đông bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, khảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.=> chọn đáp án D
|
D
|
80
|
Từ khóa: Biểu đồ thể hiện nội dung
Dạng biểu đồ thể hiện Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản => chọn đáp án A
|
A
|
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp
|
Phần
|
Đơn vị bài học
|
Mức độ
|
Tổng số câu
|
NB
|
TH
|
VD
|
VDC
|
|
|
11
|
Kĩ năng
|
Bảng số liệu: Nhận xét
|
|
|
1
|
|
2
|
|
Biểu đồ: Nhận xét
|
1
|
1
|
|
|
|
12
|
Tự nhiên
|
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
|
|
1
|
|
|
4
|
|
Đặc điểm chung của tự nhiên
|
|
|
|
1
|
|
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
|
1
|
|
|
|
|
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
|
1
|
|
|
|
|
Dân cư
|
Lao động và việc làm
|
|
1
|
|
|
2
|
|
Đô thị hóa
|
|
1
|
|
|
|
Các ngành kinh tế
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
|
1
|
|
|
7
|
|
Vấn đề phát triển nông nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
Cơ cấu ngành công nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
|
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc
|
|
1
|
|
|
|
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
|
|
|
1
|
|
|
Các vùng kinh tế
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
|
|
|
1
|
8
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
1
|
|
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
|
1
|
|
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
|
|
|
1
|
|
|
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
|
|
|
1
|
|
|
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
|
1
|
|
|
|
|
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
1
|
|
|
Bảng số liệu, biểu đồ
|
Biểu đồ: Nội dung
|
|
1
|
|
|
2
|
|
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ
|
|
|
1
|
|
|
Khai thác
Atlat
|
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính
|
1
|
|
|
|
15
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống sông
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền ĐLTN
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế chung
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Nông nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Lâm nghiệp và thủy sản
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành CNTĐ
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thông
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng TDMNBB, ĐBSH
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
|
1
|
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
|
1
|
|
|
|
|
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB, ĐBSCL
|
1
|
|
|
|
|
Tổng số câu
|
20 = 50%
|
10 = 25%
|
6 = 15%
|
4 = 10%
|
40 = 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------- HẾT ----------