ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 13 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. Magiê. B. Clo. C. Kẽm. D. Nitơ.
A. Tính trạng này do gen nằm trong tế bào chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
C. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
D. Tính trạng này do nhiều gen cùng quy định.
A. Cung cấp năng lượng ATP cho hầu hết các hoạt động sống.
B. Giải phóng nhiệt năng để duy trì thân nhiệt.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ để sử dụng và cung cấp thức ăn cho các sinh vật khác.
D. Tạo ra sản phẩm trung gian, làm nguyên liêu để tổng hợp các chất hữu cơ.
A. 2n = 14. B. 2n = 15. C. 2n = 30. D. 2n = 21.
Câu 86. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.
B. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
C. Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng tần số rất thấp (10-6 – 10-4 ).
A. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng có trong thức ăn cho cơ thể sử dụng.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và các chất hữu cơ có trong thức ăn cho cơ thể sử dụng.
C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất vô cơ mà cơ thể có thể hấp thu.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu.
Câu 88. Theo lý thuyết, cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về 3 cặp gen?
A. AaBb > AABb > aaBb. B. AABB > aabb > AaBb.
C. AaBb > AABb > AABB. D. AABb > AaBb > aabb.
Câu 91. Ở quẩn thể động vật, kiểu phân bố giúp làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể là
Câu 92. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(I) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(II) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
(III) Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự
A. (III), (I), (II). B. (I), (II), (III).
C. (II), (III), (I). D. (II), (I), (III).
A. 25%. B. 75%. C. 100%. D. 12,5%.
Câu 95. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 5’UAG3’: 5’UAA3’; 3’UGA5’. B. 3’UAG5’: 3’UAA5’: 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’: ‘AAU5’: 3’AUG5’. D. 3’GAU5’: 3’AAU5’: 3’AGU5’.
Câu 96. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Gen điều hòa (R) nằm ngoài thành phần của opêron Lac.
B. Vì thuộc cùng một opêron nên các gen cấu trúc A, Z và Y có số lần phiên mã bằng nhau.
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) có thể vẫn phiên mã.
D. Các gen cấu trúc A, Y, Z trong một tế bào luôn có số lần nhân đôi khác nhau.
A. Châu chấu đực có 23 NST. B. Châu chấu cái có 23 NST.
C. Châu chấu đực 22 NST thường. D. Châu chấu cái có 22 NST thường.
Câu 98. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn thường kéo dài từ 6 đến 7 mắt xích.
B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài sinh vật.
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Câu 99. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kích thước quần thể?
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng với sức chứa của môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
C. Kích thước quần thể có 2 cực trị.
D. Kích thước tối đa mang đặc tính của loài.
A. Nuclêôxôm và lipit. B. Sợi cơ bản và histôn.
C. Nuclêôxôm và histôn. D. his tôn và Nuclêôxôm.
A. 0,04. B. 0,2. C. 0,16. D. 0,64.
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là
Câu 103. Phát biểu nào sau đây đúng về hóa thạch?
A. Hóa thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
B. Phân tích đồng vị phóng xạ cacbon 14 (14C) để xác định tuổi của hóa thạch lên đến hàng tỉ năm.
D. Các hóa thạch không cung cấp bằng chứng về mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
Câu 104. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thể. B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến gen. D. Thường biến.
Câu 105. Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể?
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần thể lân cận cùng loài.
C. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.
D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.
Chủng 3: R+ P- O+ Z+ Y+ A+/ R+ P+ O+ Z- Y+ A+.
Chủng 4: R+ P- O- Z+ Y+ A+/ R+ P+ O+ Z- Y+ A+.
A. Chủng 1. B. Chủng 2. C. Chủng 3. D. Chủng 4.
A. Hợp tác. B. Kí sinh vật chủ.
C. Cộng sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.
I. Tác động tốt đến tim và mạch máu.
II. Cơ tim phát triển, thành dày, buồng tim dãn rộng và co mạnh hơn.
III. Mạch máu bền hơn và tăng khả năng đàn hồi.
IV. Tăng thể tích máu, tăng số lượng hồng cầu, tăng khả năng cung cấp O2 cho tế bào.
I. Tần số alen A ở thế hệ F1 là 0,45.
II. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,05 AA: 0,8 Aa: 0,15 aa.
IV. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 9 cây hoa đỏ :11 cây hoa trắng.
Câu 110. Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các đột biến số lượng NST thường làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Các đột biến cấu trúc NST đều làm thay đổi cấu trúc của NST.
III. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một NST.
III. Khi quần thể D giảm kích thước thì kích thước quần thể G và F đều giảm.
IV. Có thể có 3 kiểu quan hệ đối kháng và 1 kiểu quan hệ hỗ trợ giữa các quần thể.
I. Sự hình thành loài mới một cách đột ngột trong tự nhiên.
II. Sự tích lũy các đột biến qua nhiều thế hệ.
III. Các loài mới được sinh ra từ quá trình sinh sản vô tính.
IV. Sự di chuyển của các cá thể từ môi trường sống này sang môi trường sống khác.
Câu 113. Khi nói về nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều gọi là nhân tố hữu sinh.
IV. Trong các nhân tố hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều sinh vật.
Câu 114. Bảng dưới đây mô tả sự các mối quan hệ sinh thái giữa 2 loài sinh vật A và B:
Kí hiệu các mối quan hệ: (+): có lợi. (-): có hại. (0): Trung tính.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
I. Ở trường hợp (1), nếu A là một loài động vật ăn thịt thì B sẽ là loài thuộc nhóm con mồi.
II. Ở trường hợp (2), nếu A là loài mối thì B có thể là loài trùng roi sống trong ruột mối.
III. Ở trường hợp (3), nếu A là phong lan thì B có thể sẽ là cây gỗ lớn.
IV. Ở trường hợp (4), nếu A là loài trâu rừng thì B có thể sẽ là chim sáo đậu trên lưng của trâu.
I. Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh.
III. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.
Câu 116. Khi nói về tỷ lệ giới tính của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỷ lệ giới tính giống nhau.
III. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỷ lệ cao hơn so với giới tính cái.
IV. Tỷ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỷ lệ sinh sản của quần thể.
9/16 cây cho quả dẹt, màu xanh
1/16 cây cho quả tròn, màu trắng.
3/16 cây cho quả tròn, màu xanh.
1/16 cây cho quả dài, màu vàng.
2/16 cây cho quả tròn, màu vàng.
I. Có ít nhất hai gen không alen quy định tính trạng màu sắc quả bí.
II. Các gen quy định tính trạng hình dạng và màu sắc quả bí phân li độc lập với nhau.
III. Các gen quy định tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật tương tác bổ sung.
IV. Ở F2 kiểu hình dẹt và quả tròn đều do 4 loại kiểu gen quy định.
I. Rận trâu sẽ bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái này nếu chúng không lấy thức ăn từ mắt xích khác.
II. Số lượng cá thể sâu ăn lá có thể tăng lên vì có nguồn dinh dưỡng dồi dào hơn.
III. Số lượng cá thể nai không bị ảnh hưởng vì không liên quan đến cỏ 1.
IV. Mức độ cạnh tranh giữa hổ và báo có thể tăng lên.
I. Có tối đa 8 kiểu gen quy định màu hoa đỏ.
II. Kiểu hình hoa trắng đồng hợp có tối đa 7 loại kiểu gen quy định.
III. Trong tổng số hoa đỏ F2, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9.
IV. Trong tổng số hoa trắng F2, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ 7/37.
I. Có 2 người không xác định được kiểu gen.
II. Ở thế hệ II.1 có kiểu gen XAbXaB.
III. Người nữ II.1 mang thai, xác suất con trai bình thường không mắc cả 2 bệnh là 44%.
IV. Người chắc chắn có tái tổ hợp gen là III.5.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-----------Hết------------
MA TRẬN
STT |
Chủ đề/Chuyên đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
số |
||
|
|
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
câu |
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 |
1 |
1 |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 |
1 |
1 |
2 |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Người ta phát hiện nhiễm sắc thể số 2 của một loài động vật bị đột biến cấu trúc NST theo trình tự sau đây:
AB.CEFDG → AEC.BFDG → AEC.DFBG.
Đột biến trên thuộc dạng nào?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 82. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A. Magiê. B. Clo. C. Kẽm. D. Nitơ.
Câu 83. Ở bí ngô, khi lai phân tích một cây quả dẹt thu được đời con có tỉ lệ 1 dẹt: 2 tròn:1 dài. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
A. Tính trạng này do gen nằm trong tế bào chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
C. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
D. Tính trạng này do nhiều gen cùng quy định.
Câu 84. Khi nói về vai trò của quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cung cấp năng lượng ATP cho hầu hết các hoạt động sống.
B. Giải phóng nhiệt năng để duy trì thân nhiệt.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ để sử dụng và cung cấp thức ăn cho các sinh vật khác.
D. Tạo ra sản phẩm trung gian, làm nguyên liêu để tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 85. Ở kì giữa của nguyên phân, trong tế bào sinh dưỡng của một đột biến lệch bội dạng thể ba có 30 crômatit. Bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 14. B. 2n = 15. C. 2n = 30. D. 2n = 21.
Câu 86. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.