16. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
5/1/2024 2:33:57 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 16

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: .........................................................................

Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm.         B. Hội sinh.         C. Cộng sinh.         D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 82: Người ta chia động vật thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây?

A. Gió.         B. Độ ẩm.         C. Nhiệt độ.         D. Ánh sáng.

Câu 83: Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng số lượng, tốc độ tăng trưởng của quần thể như thế nào?

A. Lớn nhất.         B. Nhỏ nhất.         C. Không đổi.         D. Bằng không.

Câu 84: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa→ Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hồ mang → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

A. Bậc 4.         B. Bậc 3.         C. Bậc 1.         D. Bậc 2.

Câu 85: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chi có 1 loài sinh vật.

C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 86: Trong dạ dày của của trâu, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulozơ chủ yếu ở đâu?

A. Dạ cỏ.         B. Dạ lá sách.         C. Dạ tổ ong.         D. Dạ múi khế.

Câu 87: Khi nói về hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì tim, tâm nhĩ luôn co trước tâm thất.

B. Tâm thất co sẽ bơm máu vào động mạch, tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào tĩnh mạch.

C. Máu trong động mạch chủ luôn giàu O2, còn máu trong tĩnh mạch thì có thể giàu O2 hoặc giàu CO2.

D. Khi tâm trương thì máu từ tĩnh mạch sẽ cháy qua mao mạch để thực hiện quá trình trao đổi khí.

Câu 88: Khi nói về thoát hơi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ ẩm tỷ lệ thuận với tốc độ thoát hơi nước của cây .  B. Nhiệt độ càng cao thoát hơi nước càng mạnh.

C. Cường độ ánh sáng tăng làm giảm thoát hơi nước.       D. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với cường độ thoát nước.

Câu 89: Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố định CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban đêm?

A. Thực vật CAM.          B. Thực vật C3.        C. Thực vật C4.                D. Thực vật C4 và CAM.

Câu 90: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?

A. Tạo giống dâu tằm tam bội cho năng suất lá cao.

B. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.

C. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.

D. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.

Câu 91: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa I, II, III và IV (đơn vị tính g/1000 hạt), người ta thu được kết quả:

Giống lúa

Số I

Số II

Số III

Số IV

Khối lượng tối đa

300

310

335

325

Khối lượng tối thiểu

200

220

240

270

Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng hẹp nhất?

A. Giống số I.         B. Giống số II.         C. Giống số III.         D. Giống số IV.

Câu 92: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 300 con đực AA: 200 con cái Aa: 500 con cái aa. Quần thể có tần số alen A bằng bao nhiêu?

A. 0,4.         B. 0,6.        C. 0,3.         D. 0,2.

Câu 93: Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?

A. Hoá thạch.        B. Giải phẫu so sánh.           C. Tế bào học.             D. Sinh học phân tử.

Câu 94: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn

A. tiến hoá hoá học.                                        B. tiến hoá tiền sinh học.        

C. tiến hoá sinh học.                                       D. tiến hoá nhỏ.

Câu 95: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.        B. Di – nhập gen.

C. Yếu tố ngẫu nhiên.                D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 96: Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung của học thuyết tiến hóa của Đacuyn?

A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.

B. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.

C. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật

Câu 97: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?

A. Đảo đoạn.         B. Lặp đoạn.         C. Mất đoạn.         D. Chuyển đoạn nhỏ.

Câu 98: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử khi giảm phân bình thường?

A. AaBb.         B. XDEXde.         C. XDEY.         D. XDeXdE.

Câu 99: Ở nấm men, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?

A. Nhân đôi ADN.                 B. Tổng hợp phân tử ARN.

C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.         D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

Câu 100: Xét 3 tế bào sinh dục của một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen  . Ba tế bào trên giảm phân bình thường tạo ra số loại trứng tối đa là bao nhiêu?

A. 8.         B. 4.         C. 2.         D. 3.

Câu 101: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba 5’ AUG 3’ chỉ mã hóa axit amin Met, ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

A. Tính liên tục.         B. Tính phổ biển.         C. Tính thoái hóa.         D. Tính đặc hiệu.

Câu 102: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đa số đột biến điểm có hại, một số đột biến điểm trung tính, một số có lợi.

B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng số nuclêôtit của gen.

C. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống.

Câu 103: Kiểu gen nào sau đây viết đúng là dị hợp 1 cặp gen

A. Aa .         B. AA.         C. XaXa.         D. aa.

Câu 104: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có kiểu hình lặn chiếm 50%?

A. Aa × aa.         B. AA × Aa.         C. XAXa × XAY.         D. XaXa × XaY.

Câu 105: Sự hình thành màu hoa ở một loài thực vật được mô tả như sơ đồ chuyển hóa hóa ở hình bên dưới. Khi trong tế bào có đồng thời cả sắc tố đỏ và xanh thì biểu hiện kiểu hình hoa tím. Gen A và B là các gen không alen di truyền li độc lập, các alen a và b không tổng hợp được enzim sẽ tạo màu hoa trắng.

https://lh7-us.googleusercontent.com/i63_pqPewM3P0OrMd67eGDdiCKpe6vuOTvrnohhpIxTHM_bkCGBZz7TL1wSINnHi4L7NWZ7ASJ3dQg9v-n36SxzaG7gQaRFQVsR1f0Ju89J-tS-ISqI6Om3cfSy87rqM2ZRlxwAdbV2clAc=s800

Tính trạng màu hoa di truyền theo tỉ lệ tương tác nào sau đây?

A. 9:3:3:1.        B. 9:7.        C. 12:3:1.        D. 9:6:1.

Câu 106: Trên cặp NST số I của ruồi giấm đực, xét 3 cặp gen di hợp là Aa, Bb và Dd. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ba cặp gen này có thể xảy ra hoán vị gen.                 B. Ba cặp gen này di truyền liên kết với nhau.

C. Cặp gen Aa có thể phân li độc lập vởi cặp gen Bb.       D. Cặp gen Bb có thể phân li độc lập với cặp gen Dd.

Câu 107: Ở cà chua, gen A qui định màu quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định màu quả vàng. Cho cây quả đỏ thuần chủng AA giao phấn với cây quả vàng aa thu được F1. Xử lí cônsixin ở tất cả các cây F1 được tạo ra. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng khi nói về F1 nói trên?

A. Kiểu gen của F1 là Aa.                 B. Kiểu gen của F1 là AAaa.

C. Kiểu gen của F1 là Aaa. .         D. Kiểu gen của F1 là AAa. .

Câu 108. Khi nói về kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể, phát biểu không đúng 

A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt.

B. giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. các loài cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới phân bố ngẫu nhiên.https://lh7-us.googleusercontent.com/20kQBIJ7vIJRqQXyaL63orrFomw8wXfLqRBqj8QFgGlCwX99c5vQi5v2mHSKQ0vUcyZMM9QL3d_sylIG_vL3rtby_fvSUseH02_3mTDu9HEie7Io8iBcC6eM7z99Np4dnucal25K01fyX70=s800

Câu 109: Hình ảnh bên mô tả quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực. Phát biểu nào sau đây  đúng?

A. Riboxom đang di chuyển theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN.

B. Sau khi hoàn thành quá trình dịch mã chuỗi pôlipeptit hoàn chình có 6 axit amin.

C. Hình vẽ đang mô tả giai đoạn kết thúc tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

D. Trình tự chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ trái sang phải là: Ala - Pro - Gly - Arg - Glu - Met. 

Câu 110: Hình sau mô tả về nhiệt độ vùng nước sinh sống của 2 loài sán lông Planaria (kí hiệu loài A, B) khi cho sống riêng và sống chung. Khẳng định nào sau đây về 2 loài này là chưa đủ cơ sở?

A. Khi sống chung, diện tích khu vực phân bố của loài B rộng hơn loài A.

B. Cạnh tranh là nhân tố làm thay đổi vị trí phân bố của mỗi loài khi sống chung.

C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B rộng hơn loài A.

D. Ở nhiệt độ nước trên 25oC, không thể tìm thấy cá thể mỗi loài trong tự nhiên.

Câu 111: Nhiều hợp chất có cấu trúc hóa học giống (hoặc gần giống) với 4 loại nuclêôtit (A, T, G, X) có thể thay thế tương ứng mỗi loại nuclêôtit này khi tổng hợp (táỉ bản) ADN trong ống nghiệm. Một thí nghiệm cho thấy ảnh hưởng của 4 hợp chất như vậy (kí hiệu tương ứng là M, N, P và Q) đến sự tổng hợp ADN được xúc tác bởi enzyme ADN polimeraza của E. coỉi. số liệu được trình bày là tỉ lệ phần trăm (%) lượng ADN được tổng hợp so với đối chứng (ADN được tổng hợp bằng các loại nuclêôtit bình thường).

 Các chất hóa học giống nuclêôtit

Các loại nuclêôtit bình thường được thay thế bởi các chất giống chúng

A

T

G

X

M

0

0

0

25

N

24

0

0

0

P

0

0

100

0

Q

96

0

0

0

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. P là chất giống (hoặc gần giống) Guanin (G).                       B. M là chất giống (hoặc gần giống) Xitozin (X).

C. N và Q là các chất giống (hoặc gần giống) Ađênin (A).     D. Cả 4 chất (M, N, P, Q) đều giống Timin (T).

Câu 112: Thí nghiệm tổng hợp ADN, ARN, prôtêin nhân tạo bằng cách bố trí ba ống nghiệm I, II và III bổ sung thêm các thành phần như Bảng 1.                                                                        

Bảng 1

Ống nghiệm

Thành phần riêng

Thành phần chung

I

các yếu tố cần cho nhân đôi ADN

Gen P, phân tử mARN, các loại nuclêôtit tự do A, T, U, G, X, các axit amin tự do

II

các yếu tố cần cho phiên mã

III

các yếu tố cần cho dịch mã

Khi tiến hành nhóm nghiên cứu đã quên đánh dấu các ống nghiệm, nên họ đã ghi tạm thời các nhãn (X, Y, Z) và xác định tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, U, G, X tự do còn lại trong mỗi ống nghiệm sau một thời gian thí nghiệm để đánh dấu lại và thu được kết quả như Bảng 2.                              

Bảng 2

Ống  nghiệm

Nồng độ các loại nucleotit còn lại trong mỗi ống (%)

A

T

U

G

X

X

100

100

100

100

100

Y

35

100

25

25

15

Z

15

15

100

35

35

Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. X, Y, Z tương ứng với các ống III, II, I.

II. Trong quá trình thí nghiệm, ở ống nghiệm I cần tăng nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hiđrô nhằm tách rời hai mạch đơn của ADN. Một gen Q có chiều dài bằng gen P, tỷ lệ   của gen Q lớn hơn gen P thì nhiệt độ cần để  để tách hoàn toàn hai mạch đơn của gen Q lớn hơn so với gen P. https://lh7-us.googleusercontent.com/rnGWZzhVXn01TqB6DjDpEhaJ9ZIc5FU5Lmn98U3Mr-yV_NObQ3eYEqC-Hh32BuBG5H4QnA5cX3X_Lgj5Z2z96tDw_nrrcuIr-WJiOqVhRZAspzGjb8wDtWMD8dMDT7Zx0WSqs4NseypDJew=s800

III. Trong ống nghiệm III diễn ra quá trình phiên mã được minh họa như hình, chiều A, B của hai mạch ADN tương ứng với 3’ và 5’.

IV. Muốn thu được đột biến gen xuất hiện với tần số cao thì sử dụng các tác nhân đột biến tác động vào ống nghiệm I.

A. 1.         B. 4.         C. 2.         D. 3.

Câu 113: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số bằng nhau. Cho cây A giao phấn với cây X và cây Y, thu được kết quả như sau:

Phép lai

Tỉ lệ kiểu hình ở F1

Lai cây A với cây X

9 cây cao, hoa đỏ: 6 cây cao, hoa trắng: 1 cây thấp, hoa đỏ: 4 cây thấp, hoa trắng

Lai cây A với cây Y

9 cây cao, hoa đỏ: 1 cây cao. hoa trắng: 6 cây thấp, hoa đỏ: 4 cây thấp, hoa trắng

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây A có kiểu gen .

II. Nếu cho cây X lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1.

III. Nếu cho cây A lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 4: 4: 1: 1.

IV. Nếu cho cây Y tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có 75% số cây thân thấp, hoa đỏ.

A. 1         B. 2         C. 4         D. 3

Câu 114: Ở một loài côn trùng lưỡng bội, xét một gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể thường gồm có hai alen, trong đó gen quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định mắt trắng. Một quần thể (P) thuộc loài này có các cá thể mắt trắng chiếm tỉ lệ 30% và những cá thể có cùng màu mắt chỉ giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu mắt khác, ở thế hệ F1 thu được cá cá thể mắt trắng chiếm tỷ lệ 5/14. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Tần số alen của quần thể ở thế hệ P khác với F1.

II. Ở p và F1, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội bằng tỷ lệ kiều gen đồng hợp lặn.

III. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ớ F1 giảm bớt 4/35 so với tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở P.

IV. Ở thế hệ P, tỷ lệ kiểu gen AA bé hơn tỷ lệ kiểu gen Aa nhưng ở F1 thì ngược lại.

A. 3.         B. 2.         C. 4.         D. I.

Câu 115: Một quần thể sóc sống trong một khu rừng, người ta làm một con đường cản lửa chạy qua khu rừng chia cắt quần thể này thành hai quần thể (A, B) và làm cho các cá thể giữa hai quần thể ít có cơ hội gặp nhau hơn. Qua thời gian quá trình tiến hóa xảy ra ở hai quần thể này.

I. Đường cản lửa là trở ngại địa lí chia cắt quần thể gốc thành hai quần thể cách li với nhau.

II. Đột biến là nguyên nhân duy nhất tạo ra sự khác biệt vốn gen giữa hai quần thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.

III. Qua thời gian thì tốc độ tiến hóa của quần thể (B) nhanh hơn quần thể (A).

IV. Nếu con đường cản lửa lâu ngày cây cối mọc trở lại và các cá thể của hai quần thể gặp nhau và giao phối với nhau sinh ra con hữu thụ thì quần thể (A) và quần thể (B) thuộc hai loài khác nhau.

Số phát biểu đúng về quá trình tiến hóa của hai quần thể này là:

A. 1.         B. 2.         C. 3.         D. 4.

Câu 116: Ở một loài động vật, con đực là XX, con cái là XY. Cho 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản giao phối vói nhau, thu được F1 có 100% cá thể lông xám, cánh sọc. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa có 25% con cái lông vàng, có sọc: 25% con cái lông vàng, trơn: 24% con đực lông xám, có sọc: 24% con đực lông vàng, trơn: 1% con đực lông xám, trơn: 1% con đực lông vàng, có sọc. Biết rằng lông có sọc là trội hoàn toàn so với lông ươn, mọi diễn biến trong giảm phân của đực và cái là như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số hoán vị gen ở F1 là 4%.

II. Cá thể F1 đưa lai phân tích là con cái.

III. Nếu cho các cá thể F1 giao phối với nhau, thu được F2. Ở F2, cá thể đực dị hợp về tất cả các cặp gen chiếm 12,25%.

IV. Nếu cho các cá thể F1 giao phối với nhau, thu được F2. Ở F2, tỉ lệ cá thể đồng hợp về tất cả các cặp gen trong tổng số các cá thể lông xám, cánh sọc là 93/916.

A. 3.         B. 1.         C. 2.         D. 4.

Câu 117. Quần thể gà lôi đồng cỏ lớn (Tympanuchus cupido) ở bang Illinois (Hoa Kỳ) đã từng bị sụt giảm số lượng nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người trong thế kỷ XIX-XX.  Bảng dưới đây thể hiện kết quả nghiên cứu quần thể gà lôi tại bang Illinois và hai bang khác không bị tác động (Kansas và Nebraska).

Địa điểm, thời gian

Kích thước quần thể

Số alen/lôcut

Tỉ lệ % trứng nở

Illinois

1930 – 1960

1993

1.000 – 25.000

< 50

5,2

3,7

93

< 50

Kansas, 1998

750.000

5,8

99

Nebraska, 1998

75.000 – 200.000

5,8

96

Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Kích thước quần thể thay đổi không đáng kể.

II. Tỉ lệ trứng nở giảm nhưng độ đa dạng di truyền của quần thể không bị ảnh hưởng.

III. Quần thể có nguy cơ bị diệt vong.

IV. Nếu bổ sung thêm quần thể gà lôi ở những bang khác vào có thể sẽ làm tăng tỉ lệ trứng nở.

        A. 3.        B. 4.        C. 1.        D. 2.

Câu 118: Trong nghiên cứu về sự phân hủy của lá cây phong đỏ tại ba khu vực: New Hampshire, West Virginia và Virginia ở Nam Mỹ, các tác giả Melillo J., Mudrick D. và cộng sự thu được kết quả như hình và bảng dưới đây.

https://lh7-us.googleusercontent.com/34XGNrTA9eTLqVjrJ4opCE4XFLfQnMErsFSASs5a6pjCHYV6aG9Nqm0VgfDgM0yNXIW28QMJyJN4sJQ1EBA9agESrfuHJLMoYzLp5wF0T891K0c9QNcMtimU_IuoiEqT9h3YP4T_Ce_S10A=s800

Tên vùng

Nhiệt độ trung bình (0C)

Lượng bốc hơi nước trung bình (mm)

New Hampshire

7,2

621

West Virginia

12,2

720

Virginia

14,4

806

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng lớn đến hoạt động phân hủy vật chất trong hệ sinh thái.

II. Nhiệt độ thấp và khô hạn chế hoạt động của vi sinh vật phân hủy.

III. Tỷ lệ phân hủy vật chất thấp nhất ở vùng có khí hậu ấm áp, ẩm ướt.

IV. Phần sinh khối chưa bị phân hủy chủ yếu là lignin.

A. 1.                                B. 2.                                C. 3.                                D. 4.

Câu 119: Ở người, alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20cM. Người phụ nữ (1) không bị bệnh N và M kết hôn với người đàn ông (2) chỉ bị bệnh M, sinh được con gái (5) không bị hai bệnh trên. Một cặp vợ chồng khác là (3) và (4) đều không bị bệnh N và M, sinh được con trai (6) chỉ bị bệnh M và con gái (7) không bị bệnh N và M. Người con gái (7) lấy chồng (8) không bị hai bệnh trên, sinh được con gái (10) không bị bệnh N và M. Người con gái (5) kết hôn với người con trai (6), sinh được con trai (9) chỉ bị bệnh N. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lí thuyết, xác định được tối đa kiểu gen của mấy người trong các gia đình trên và xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là bao nhiêu?

A. 5 người và 25%.         B. 5 người và 12,5%.         C. 6 người và 12,5%.         D. 6 người và 25%.

Câu 120. Sự đa dạng sinh học của kỳ nhông Costa Rica đã được nghiên cứu trên nhiều độ cao. Kỳ nhông thuộc ba chi: Nototriton, Oedipina và BolitoglossaNototriton bao gồm các loài động vật rất nhỏ (dưới 40 mm), Oedipina có kích thước trung bình là 60 mm và Bolitoglossa là một chi đa dạng bao gồm B. pesrubra, nhỏ hơn 65 mm và B. nigrescens, khoảng 95 mm.https://lh7-us.googleusercontent.com/pYoCY6lWVTWZRpVNgasCDK_nBmuN6X2Jyv11HRSY7qcy_46nlfK6VYN8mWZZ3uiXQ3YFAtoUZGOAbQBRIf5wy-Y_Qf-op7YXH0VNzGZODVHl4gEOl-GyAheYiUpBjeVGDc-_YzYGLKPl_Qc=s800

Cho các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Chỉ có thể tìm thấy B. nigrescens ở phạm vi độ cao là trên 3000 m.

II. Độ cao mà kỳ nhông có độ đa dạng nhất là 2700 – 2800 m.

III. Bolitoglossa phân bố rộng hơn Oedipina.

IV. Độ cao có ảnh hưởng đến sự phân bố của kỳ nhông.

A. 2.        B. 4.        C. 3.        D. 1

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

 

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm.         B. Hội sinh.         C. Cộng sinh.         D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 82: Người ta chia động vật thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây?

A. Gió.         B. Độ ẩm.         C. Nhiệt độ.         D. Ánh sáng.

Câu 83: Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng số lượng, tốc độ tăng trưởng của quần thể như thế nào?

A. Lớn nhất.         B. Nhỏ nhất.         C. Không đổi.         D. Bằng không.

Câu 84: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa→ Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hồ mang → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

A. Bậc 4.         B. Bậc 3.         C. Bậc 1.         D. Bậc 2.

Câu 85: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. 

B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chi có 1 loài sinh vật.

C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 86: Trong dạ dày của của trâu, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulozơ chủ yếu ở đâu?

A. Dạ cỏ.         B. Dạ lá sách.         C. Dạ tổ ong.         D. Dạ múi khế.

Câu 87: Khi nói về hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chu kì tim, tâm nhĩ luôn co trước tâm thất.

B. Tâm thất co sẽ bơm máu vào động mạch, tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào tĩnh mạch.

C. Máu trong động mạch chủ luôn giàu O2, còn máu trong tĩnh mạch thì có thể giàu O2 hoặc giàu CO2. 

D. Khi tâm trương thì máu từ tĩnh mạch sẽ cháy qua mao mạch để thực hiện quá trình trao đổi khí.  

Câu 88: Khi nói về thoát hơi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ ẩm tỷ lệ thuận với tốc độ thoát hơi nước của cây.   B. Nhiệt độ càng cao thoát hơi nước càng mạnh. 

C. Cường độ ánh sáng tăng làm giảm thoát hơi nước.       D. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với cường độ thoát nước.

Câu 89: Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố định CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban đêm?

A. Thực vật CAM.          B. Thực vật C3.        C. Thực vật C4.                D. Thực vật C4 và CAM.

Câu 90: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?

A. Tạo giống dâu tằm tam bội cho năng suất lá cao.

B. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.

C. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.

D. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.

Câu 91: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa I, II, III và IV (đơn vị tính g/1000 hạt), người ta thu được kết quả:

Giống lúa

Số I

Số II

Số III

Số IV

Khối lượng tối đa

300

310

335

325

Khối lượng tối thiểu

200

220

240

270

Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng hẹp nhất?

A. Giống số I.         B. Giống số II.         C. Giống số III.         D. Giống số IV. 

Câu 92: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 300 con đực AA: 200 con cái Aa: 500 con cái aa. Quần thể có tần số alen A bằng bao nhiêu?

A. 0,4.         B. 0,6.        C. 0,3.         D. 0,2.

Câu 93: Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?

A. Hoá thạch.        B. Giải phẫu so sánh.           C. Tế bào học.             D. Sinh học phân tử.

Câu 94: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn

A. tiến hoá hoá học.                                        B. tiến hoá tiền sinh học.        

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...