ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 16 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
A. Gió. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 83: Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng số lượng, tốc độ tăng trưởng của quần thể như thế nào?
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất. C. Không đổi. D. Bằng không.
A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 1. D. Bậc 2.
Câu 85: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chi có 1 loài sinh vật.
C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế.
Câu 87: Khi nói về hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì tim, tâm nhĩ luôn co trước tâm thất.
B. Tâm thất co sẽ bơm máu vào động mạch, tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào tĩnh mạch.
C. Máu trong động mạch chủ luôn giàu O2, còn máu trong tĩnh mạch thì có thể giàu O2 hoặc giàu CO2.
D. Khi tâm trương thì máu từ tĩnh mạch sẽ cháy qua mao mạch để thực hiện quá trình trao đổi khí.
Câu 88: Khi nói về thoát hơi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
C. Cường độ ánh sáng tăng làm giảm thoát hơi nước. D. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với cường độ thoát nước.
A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4. D. Thực vật C4 và CAM.
Câu 90: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội cho năng suất lá cao.
B. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.
C. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
D. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng hẹp nhất?
A. Giống số I. B. Giống số II. C. Giống số III. D. Giống số IV.
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,2.
A. Hoá thạch. B. Giải phẫu so sánh. C. Tế bào học. D. Sinh học phân tử.
Câu 94: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá nhỏ.
Câu 95: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen.
C. Yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 96: Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung của học thuyết tiến hóa của Đacuyn?
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
B. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.
Câu 97: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn nhỏ.
Câu 98: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử khi giảm phân bình thường?
A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE.
Câu 99: Ở nấm men, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất?
A. Nhân đôi ADN. B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
A. Tính liên tục. B. Tính phổ biển. C. Tính thoái hóa. D. Tính đặc hiệu.
Câu 102: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đa số đột biến điểm có hại, một số đột biến điểm trung tính, một số có lợi.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng số nuclêôtit của gen.
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 103: Kiểu gen nào sau đây viết đúng là dị hợp 1 cặp gen
A. Aa . B. AA. C. XaXa. D. aa.
A. Aa × aa. B. AA × Aa. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XaY.
Tính trạng màu hoa di truyền theo tỉ lệ tương tác nào sau đây?
A. 9:3:3:1. B. 9:7. C. 12:3:1. D. 9:6:1.
A. Ba cặp gen này có thể xảy ra hoán vị gen. B. Ba cặp gen này di truyền liên kết với nhau.
A. Kiểu gen của F1 là Aa. B. Kiểu gen của F1 là AAaa.
C. Kiểu gen của F1 là Aaa. . D. Kiểu gen của F1 là AAa. .
A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt.
B. giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. các loài cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới phân bố ngẫu nhiên.
Câu 109: Hình ảnh bên mô tả quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Riboxom đang di chuyển theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN.
B. Sau khi hoàn thành quá trình dịch mã chuỗi pôlipeptit hoàn chình có 6 axit amin.
C. Hình vẽ đang mô tả giai đoạn kết thúc tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ trái sang phải là: Ala - Pro - Gly - Arg - Glu - Met.
A. Khi sống chung, diện tích khu vực phân bố của loài B rộng hơn loài A.
B. Cạnh tranh là nhân tố làm thay đổi vị trí phân bố của mỗi loài khi sống chung.
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B rộng hơn loài A.
D. Ở nhiệt độ nước trên 25oC, không thể tìm thấy cá thể mỗi loài trong tự nhiên.
Các loại nuclêôtit bình thường được thay thế bởi các chất giống chúng |
||||
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. P là chất giống (hoặc gần giống) Guanin (G). B. M là chất giống (hoặc gần giống) Xitozin (X).
Gen P, phân tử mARN, các loại nuclêôtit tự do A, T, U, G, X, các axit amin tự do |
||
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. X, Y, Z tương ứng với các ống III, II, I.
9 cây cao, hoa đỏ: 6 cây cao, hoa trắng: 1 cây thấp, hoa đỏ: 4 cây thấp, hoa trắng |
|
9 cây cao, hoa đỏ: 1 cây cao. hoa trắng: 6 cây thấp, hoa đỏ: 4 cây thấp, hoa trắng |
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Nếu cho cây X lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1.
III. Nếu cho cây A lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 4: 4: 1: 1.
IV. Nếu cho cây Y tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có 75% số cây thân thấp, hoa đỏ.
I. Tần số alen của quần thể ở thế hệ P khác với F1.
II. Ở p và F1, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội bằng tỷ lệ kiều gen đồng hợp lặn.
III. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ớ F1 giảm bớt 4/35 so với tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở P.
IV. Ở thế hệ P, tỷ lệ kiểu gen AA bé hơn tỷ lệ kiểu gen Aa nhưng ở F1 thì ngược lại.
I. Đường cản lửa là trở ngại địa lí chia cắt quần thể gốc thành hai quần thể cách li với nhau.
III. Qua thời gian thì tốc độ tiến hóa của quần thể (B) nhanh hơn quần thể (A).
Số phát biểu đúng về quá trình tiến hóa của hai quần thể này là:
I. Tần số hoán vị gen ở F1 là 4%.
II. Cá thể F1 đưa lai phân tích là con cái.
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Kích thước quần thể thay đổi không đáng kể.
II. Tỉ lệ trứng nở giảm nhưng độ đa dạng di truyền của quần thể không bị ảnh hưởng.
III. Quần thể có nguy cơ bị diệt vong.
IV. Nếu bổ sung thêm quần thể gà lôi ở những bang khác vào có thể sẽ làm tăng tỉ lệ trứng nở.
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng lớn đến hoạt động phân hủy vật chất trong hệ sinh thái.
II. Nhiệt độ thấp và khô hạn chế hoạt động của vi sinh vật phân hủy.
III. Tỷ lệ phân hủy vật chất thấp nhất ở vùng có khí hậu ấm áp, ẩm ướt.
IV. Phần sinh khối chưa bị phân hủy chủ yếu là lignin.
A. 5 người và 25%. B. 5 người và 12,5%. C. 6 người và 12,5%. D. 6 người và 25%.
Cho các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Chỉ có thể tìm thấy B. nigrescens ở phạm vi độ cao là trên 3000 m.
II. Độ cao mà kỳ nhông có độ đa dạng nhất là 2700 – 2800 m.
III. Bolitoglossa phân bố rộng hơn Oedipina.
IV. Độ cao có ảnh hưởng đến sự phân bố của kỳ nhông.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Độ ẩm. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 82: Người ta chia động vật thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây?
A. Gió. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 83: Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng số lượng, tốc độ tăng trưởng của quần thể như thế nào?
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất. C. Không đổi. D. Bằng không.
Câu 84: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa→ Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hồ mang → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 1. D. Bậc 2.
Câu 85: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chi có 1 loài sinh vật.
C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 86: Trong dạ dày của của trâu, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulozơ chủ yếu ở đâu?
A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế.
Câu 87: Khi nói về hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì tim, tâm nhĩ luôn co trước tâm thất.
B. Tâm thất co sẽ bơm máu vào động mạch, tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào tĩnh mạch.
C. Máu trong động mạch chủ luôn giàu O2, còn máu trong tĩnh mạch thì có thể giàu O2 hoặc giàu CO2.
D. Khi tâm trương thì máu từ tĩnh mạch sẽ cháy qua mao mạch để thực hiện quá trình trao đổi khí.
Câu 88: Khi nói về thoát hơi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm tỷ lệ thuận với tốc độ thoát hơi nước của cây. B. Nhiệt độ càng cao thoát hơi nước càng mạnh.
C. Cường độ ánh sáng tăng làm giảm thoát hơi nước. D. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với cường độ thoát nước.
Câu 89: Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố định CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4. D. Thực vật C4 và CAM.
Câu 90: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội cho năng suất lá cao.
B. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.
C. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
D. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
Câu 91: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa I, II, III và IV (đơn vị tính g/1000 hạt), người ta thu được kết quả:
Giống lúa |
Số I |
Số II |
Số III |
Số IV |
Khối lượng tối đa |
300 |
310 |
335 |
325 |
Khối lượng tối thiểu |
200 |
220 |
240 |
270 |
Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng hẹp nhất?
A. Giống số I. B. Giống số II. C. Giống số III. D. Giống số IV.
Câu 92: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 300 con đực AA: 200 con cái Aa: 500 con cái aa. Quần thể có tần số alen A bằng bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 93: Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?
A. Hoá thạch. B. Giải phẫu so sánh. C. Tế bào học. D. Sinh học phân tử.
Câu 94: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá tiền sinh học.