22. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Sinh Học - Đề 22 - File word có lời giải
5/2/2024 7:16:07 AM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 22

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81: Ở rừng mưa nhiệt đới điều kiện môi trường thuận lợi cho nhiều loài chim sinh sống, do đó xảy ra cạnh tranh gay gắt. Để đảm bảo các loài cùng tồn tại trong một quần xã, mỗi loài sẽ hình thành một

        A. ổ sinh thái hẹp khác nhau.        B. nơi ở khác nhau.            

        C. khu vực sống khác nhau.        D. giới hạn sinh thái khác nhau.

Câu 82:  Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một nhiễm?

        A. Hội chứng Đao.                   B. Hội chứng Claiphentơ.      

        C. Hội chứng Tơcnơ.                 D. Hội chứng AIDS.

Câu 83: Nhóm cá thể nào dưới đây được xem như một quần thể sinh vật?

        A. Các con Ốc trong hồ.                 B. Các con cá Anh vũ sống ở sông Hồng.

        C. Các cây ngập mặn ở bãi triều Cần Giờ.         D. Các con Chuột trong nhà.

Câu 84: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

        A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.

        B. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.

        C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.

        D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp.

Câu 85: Một đoạn gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:

3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung )

5’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc )

Trình tự sắp xếp các ribônuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là

        A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.         B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.

        C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.         D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.

Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị cơ bản diễn ra quá trình tiến hóa trong sinh giới là

        A. tế bào.        B. cá thể.        C. phân tử.        D. quần thể.

Câu 87: Một quần thể thực vật giao phấn, xét 1 gen có 2 alen là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ?

        A. 50%EE: 50%Ee.                               B. 100%Ee.                            

        C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee.                           D. 50%Ee: 50%ee.

Câu 88: Trong quá trình nhân bản vô tính ở cừu, người ta lấy trứng từ cừu cái có kiểu gen AaBB, lấy nhân tế bào xôma từ cừu cái có kiểu gen AaBb. Cừu con tạo ra trong nhân bản vô tính có kiểu gen là

        A. AABb.        B. AaBB.        C. Aabb.        D. AaBb.

Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?

        A. AA x Aa.        B. AA x AA.        C. Aa x Aa.        D. Aa x aa.

Câu 90: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

        A. mARN và prôtêin.              B. mARN.                      C. ADN.                      D. prôtein.

Câu 91: Quần thể sinh vật không có kiểu phân bố nào sau đây?

        A. Phân bố ngẫu nhiên.                B. Phân bố đồng đều.

        C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.        D. Phân bố theo nhóm.

Câu 92: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

        A. Giao phối ngẫu nhiên.        B. Đột biến.        

        C.Yếu tố ngẫu nhiên.                D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 93: Sự mềm dẻo kiểu hình còn gọi là

        A. thường biến.        B. biến dị tổ hợp.        C. đột biến gen.        D. mức phản ứng.

Câu 94: Tính đặc trưng của ADN được thể hiện ở tỉ lệ nào sau đây?

        A. https://lh7-us.googleusercontent.com/P_jPH1ZcNQjFS4wJPvfDQ54RK22LhcA4XsguWvRZALyUgcUEJJ1iKOSjVylGKyLYwelzadA7g1R4dcPF39wfimZ2vvEsASrf8pLTws5SaWqJtVjGWEiJm5R8RV_3gyzVoqBwF_-bnsW_Kks=s800.        B. https://lh7-us.googleusercontent.com/B5HEE-Ztdye_BRN9KxnV-PxX8INv-0T9n5nTd7rfUgjYtzgqy2DDHV_xDt9Jfga_QoWl8Xp-Ub3gJ1fabV_fE9xZTV66LnqDG3sD8UFbVLysUdBHEfKIft-IWAOtPixOiwAZf-_uTuNs4x4=s800.        C..        D. .

Câu 95: Theo lí thuyết, phép lai P: AaXbXbhttps://lh7-us.googleusercontent.com/s3Ay0apgbgiMM48Nmljc4utHtKOnh_YlWWsnmU7uerIYoUbTLIGrpiOZ1tVcEtdXrVfxsLipEEJFVs2wmliSf1qjxO6oezcwlHrn1N7L6RAvvF0XnMfIUFwGpXpO7zogCF04OvWdyZGqxCg=s800×AaXBY tạo ra Fcó bao nhiêu loại kiểu gen?

        A. 6.        B. 2.        C. 8.        D. 12.

Câu 96: Xét một cơ thể đực có kiểu gen  Dd giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị giữa hai gen A và B với tần số là 20%. Theo lí thuyết, loại giao tử Ab D chiếm tỉ lệ là

        A. 5%.         B. 10%.         C. 20%.         D. 40%.

Câu 97: Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua tế bào

        A. khí khổng.        B. lông hút.        C. biểu bì.         D. mô giậu.

Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên(CLTN), nhận định nào sau đây đúng?

        A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể.

        B. CLTN là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.

        C. CLTN là nhân tố vô hướng trong quá trình tiến hóa.

        D. Ở trạng thái dị hợp thì alen lặn thường không bị CLTN đào thải.

Câu 99: Mô tả nào sau đây đúng với nội dung giả thuyết siêu trội?

        A. aaBB < AABB >Aabb.                B. AABB < AaBb > aabb.

        C. AABB > AaBb > aabb.                D. AABB > AABb > aabb.

Câu 100: Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện ở giới cái?

        A. Ở người, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.

        B. Ở thú, gen nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường.

        C. Ở ruồi giấm, gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.

        D. Ở chim, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.

Câu 101: Đồ thị dưới đây mô tả biến động số lượng cá thể của hai loài trong một quần xã. Hai loài A và B có mối quan hệ  

        A. Hợp tác.         B. Kí sinh vật chủ.         C. Cộng sinh.         D. Ức chế cảm nhiễm.

Câu 102: Ở người, bộ phận nào sau đây không có chức năng tiêu hoá hoá học?

        A. Miệng.         B. Thực quản.        C. Dạ dày.        D. Ruột non.

Câu 103: Ở một loài sinh vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một nhiễm. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây phù hợp với thể đột biến trên?

        A. AaBbbDdEe.        B. ABbDdEe.        C. AaaBbDdEe.        D. AaBbDdEe.

Câu 104: Cho 2 phép lai sau:

          - Phép lai 1 : Cái xám x đực đen, F1 100% xám.                            

           - Phép lai 2 : Đực xám x cái đen, F1 100% xám.

Đặc điểm di truyền của tính trạng trên là do gen

        A. trội là trội hoàn toàn.                B. trong tế bào chất.

        C. nằm trên vùng không tương đồng NST Y.        D. nằm trên vùng không tương đồng NST X.

Câu 105: Hai loài ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng

A. cách li tập tính.              B. cách li cơ học.                 C. cách li thời gian.             D. cách li nơi ở.

Câu 106: Xét chuỗi thức ăn: Thực vật -> châu chấu -> rắn -> gấu trúc -> linh miêu. Ở chuỗi thức ăn này linh miêu là sinh vật

        A. sản xuất.        B. tiêu thụ bậc 4.        C. phân giải.        D. tiêu thụ bậc 5.

Câu 107: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST.

        B. Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.

        C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hóa.

        D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử axit nucleic.

Câu 108: Giữa trưa nắng gắt, ánh sáng dồi dào nhưng cường độ quang hợp ở thực vật giảm, vì

        A. quá trình hút nước ở rễ mất kiểm soát khi nhiệt độ tăng.

        B. các tế bào khí khổng đóng để giảm quá trình thoát hơi nước.

        C. trong không khí, hàm lượng CO2 giảm mạnh.

        D. lớp cutin ở hai bề mặt lá dày lên làm giảm tốc độ khuếch tán CO2 từ ngoài vào lá cây.

Câu 109: Tảo đơn bào hai roi là một nhóm các loài thực vật phù du biển, trong đó có một số loài có thể tiết chất độc gây hại. Hiện tượng khối lượng lớn các tảo này xuất hiện tạo ra “thủy triều đỏ” gây hại đến các sinh vật biển khác được gọi là hiện tượng “tảo nở hoa”. Hiện tượng này chịu ảnh hưởng của gió, nhiệt độ và ngày càng gia tăng do lượng rác và nước thải từ các hoạt động của con người đổ ra biển. Nhận định nào sau đây giải thích chính xác về ảnh hưởng của con người gây ra hiện tượng tảo nở hoa?

        A. Cacbon trong rác và nước thải giết chết các sinh vật cạnh tranh với tảo, nhờ đó tảo có điều kiện sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ hơn.

        B. Nước thải làm tăng lượng nitơ trong nước biển, từ đó giúp tảo tổng hợp được nhiều carbohydrate hơn. Nhờ có carbohydrate là nguồn thức ăn dồi dào, tảo sinh trưởng và phát triển mạnh trong môi trường.

        C. Nước thải, đặc biệt là nước chảy từ đất được bón nhiều phân bón chứa lượng lớn photpho và nitơ. Đây là nguồn dinh dưỡng dồi dào cung cấp cho tảo, tạo điều kiện cho tảo phát triển mạnh và tăng nhanh về số lượng.

        D. Chất thải từ các hoạt động của con người chứa nhiều lưu huỳnh. Lưu huỳnh là thành phần quan trọng trong lipit, do đó nhờ vào nguồn lưu huỳnh từ nước thải ra biển, tảo có thể tổng hợp nhiều lipit hơn để cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống và tăng nhanh về số lượng.

Câu 110: Giai đoạn nào trong hình mô tả sự biến thiên huyết áp ở động mạch chủ?

https://lh7-us.googleusercontent.com/3s6IQ0JRUJinArC_tbX6SAe4dpQQGAsV-1lmgNsTbsfW1Cn-sEIcvuGlUoW3VoQs6w5lD_afe-MKDTdBRYkWblvTVCyBszb9UMKDtmDFE-DaR-su2aI-pzOjWqt4VHIZM15xFHfqL_6Z5xE=s800

        A. Giai đoạn d.        B. Giai đoạn b.        C. Giai đoạn a.        D. Giai đoạn c.

Câu 111: Tay-sachs là một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên; người có kiểu gen đồng hợp tử và alen lặn gây bệnh thường chết trước tuổi trưởng thành. Bệnh Tay-sachs được mô tả như phả hệ sau đây, biết rằng bố đẻ của người phụ nữ số 8 đến từ một quần thể không có alen gây bệnh; không có đột biến mới phát sinh trong những gia đình này.

https://lh7-us.googleusercontent.com/IZmWLV7gF4sn6suOxP3le3WKxt9W4hwzBMc5DLmRrgFi8bKk1b-Rp4K2Y_IjoOj9P8AXHMHR2Xw0VTXqSQITBMdZZuiJn7a6ayoHXHtJaekP_o_7ZEHIsGow38YY-x7GPXIVqjdRJqRSEig=s800

Theo lý thuyết, xác suất mỗi người con do cặp vợ, chồng số 8 và 9  sinh ra mắc bệnh Tay-sach là

        A. https://lh7-us.googleusercontent.com/Kmm0N-DGcGklH1YwbrF4cd1YRyQOn-9637Xlon9bDDNCKkMrOSRa44-PYMCC04uYYOpIBiTmftY7kn906t5Au9G80iB0lAvmXH1_RVIM4By80dp9F9YHAhWeBhIkUOVmBJQ74hcESbnIWyA=s800.        B. https://lh7-us.googleusercontent.com/K0_Cdj_2pPLsY-xg_ZAkJymLa_bHLwo8jbuBUMG61caB2WCoBzSsXVEVuBRu1F5bTbxCQrKrIefK-0jdYoOwuZA8lscdcfot8GVHqpgxzmreRyhbNHmHH1UgQx07T3VmlH4bolthQpPwC5M=s800.        C. https://lh7-us.googleusercontent.com/gzG_mpcScyw1NjiCBsi8hvmo3eWK8pHN4iQUDkm346r56e8gp87vEDiQKSfG9418_2U1OCm9ID34CDjP6UEHcavV9HcfUVBBRqXKR9Ao5MFVRwTIt2119G1dXeIlsr-AB9aNPBUSO0aNVtY=s800 .         D. https://lh7-us.googleusercontent.com/igVeWGh1f8BJvZIHsF3zBb6ubp0YUXNSg_b3Buxvn1599RQIJRt80aRNvUGQGLMV4RXz1s_MfKokovdji6Q5kM3dMPMV_ZjvrGdpf80k-E8H-s5xXtkK73GnGjAyFa5FIfMEweyYDRROU24=s800 .

Câu 112: Hình 1 thể hiện một phần lưới thức ăn trên cánh đồng trồng cỏ chăn nuôi và mía ở đảo Hawaii. Hình 2 thể hiện sự thay đổi số lượng, sinh khối của một số loài trong quần xã trước và sau khi một loài vi khuẩn chỉ gây bệnh trên cóc (Bufo marinus) xuất hiện làm số lượng cóc giảm mạnh.  

https://lh7-us.googleusercontent.com/inoJFfUREMm-i6apvIibOFaCIDx0g9MaUaVPEDOdAxNfl3lKsM4I052iNDPsAYYbU5yfzO7zk23HiZTjiQeMKH8Ya_4HziC3rc-BcJIlQMyyQkZNE8B6iRRA1JkjWDPambuux_WpNVbmiN8=s800

Nghiên cứu hình vẽ và kiến thức về trao đổi vật chất trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II.

II. Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.

III. Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh khi toàn bộ cóc bị chết do vi khuẩn.

IV. Trong quần xã trên, Cóc là loài ưu thế.

        A. 1.        B. 2.        C. 3.         D. 4.

Câu 113: Nghiên cứu ổ sinh thái về số lượng và kích thước thức ăn trong môi trường của 4 loài sinh vật, ta có các đồ thị trong hình sau. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?

https://cungthi.online/upload/uploads/2019/03/13/4416_i5c88b9f232276.jpg

I. Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4.

II. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về loài 3 với loài 4.

III. Loài 3 là loài có sự cạnh tranh với nhiều loài nhất trên sơ đồ.

IV. Nếu các loài trên có nguồn gốc từ 1 loài tổ tiên thì loài này đã tiến hóa theo hướng phân li.

        A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 1.

Câu 114: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Tần số alen B được biểu diễn qua biểu đồ hình bên. Biết các quần thể trong biểu đồ đã cân bằng di truyền, các quần thể này có chung nguồn gốc. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quần thể 2 có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất.

II. Tỉ lệ cây hoa đỏ của quần thể 4 là 32%.

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở quần thể 3 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là 5/49.

IV. Các quần thể này có sự khác nhau về cấu trúc di truyền.  

        A. 3.        B. 4.        C. 2.                D. 1.

Câu 115: Ở một loài thú cho cặp bố mẹ thuần chủng: con cái mắt trắng lai với con đực mắt trắng thu được F1: 100% cái mắt đỏ; 100% đực mắt trắng. Cho F1 tạp giao thu được F2 có tỷ lệ 9 mắt đỏ: 16 mắt trắng, trong đó tỉ lệ cái mắt đỏ: đực mắt đỏ = 25:2 (đỏ và trắng xuất hiện ở cả hai giới). Biết rằng do yếu tố ngẫu nhiên tác động đến F2 làm cho một nửa số cá thể ở 1 trong 2 giới nào đó đã bị chết ở giai đoạn phôi và các cá thể chết có cùng kiểu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cá thể bị chết ở F2 thuộc giới đực.

II. Các gen quy định màu mắt xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 16%.

III. Ở F1 con cái mắt đỏ có kiểu gen là https://lh7-us.googleusercontent.com/7dp09hgE8kF1__K92KHBbwsmBVQnfN90gUJdRZmi9apvlVKQIaW7dpxmFRrK7Whj8-Uhy1C4SQTMLkoTl5nOZr265d8rn3L4ITLRJWdF694Bz1wceFA9C5WGx99VQDhJy6asE_GFrWlbdME=s800.

IV. Con mắt đỏ ở giới đực chiếm tỉ lệ 2%.

        A. 1.        B. 2.        C. 3.         D. 4.

Câu 116: Các gen ở vi khuẩn E. coli được khởi động phiên mã nhờ ARN polymerase nhận biết và liên kết vào các hộp -10 (5’-TATAAT-3’) và -35 (5’-TTGACA-3’) trong vùng khởi động của gen. Một gen có sản phẩm phiên mã chứa 2 nucleotit đầu tiên là 5’-AG-3’, đồng thời có trình tự vùng khởi động như sau:

Do mỗi mạch của phân tử ADN sợi kép đều có thể làm khuôn phiên mã, nên sự phiên mã có thể diễn ra theo một trong hai chiều 1 hoặc 2 như ở hình trên. Cho các phát biểu sau:

I. Điểm khởi đầu phiên mã và các hộp -10 và -35 tương ứng sẽ có 2 vị trí nucleotit.

II. Chiều phiên mã với trình tự khởi động nêu trên theo chiều 1.

III. Mạch trình tự 5’ 3’ ở trên là mạch làm mạch mã hóa.

IV. Vị trí khởi động phiên mã là vị trí số 6.

Số phát biểu đúng là:

A. 1        B. 3        C. 2        D. 4

Câu 117: Có 3 tế bào sinh tinh mang kiểu gen https://lh7-us.googleusercontent.com/UxPsZ4FMfU99omCP76aQB7MdPzPVgRugVEA4VLKqbVc6mGfy2knt57UwI2Cc42KLmR7243fISv42c3UDC26xNbTyfl46Wzzyl4ivMbjhplIOiBVljpu7fJvXl6BI20rqbnMGmlcDFhuC0ow=s800 khi giảm phân tạo giao tử cùng xảy ra hoán vị gen giữa A và a, đồng thời có tế bào xảy ra đột biến làm cặp nhiễm sắc thể đang xét không phân ly trong giảm phân I. Giả sử các tế bào con đột biến đều phát triển thành giao tử. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu có 1 tế bào bị đột biến thì tỉ lệ giao tử đột biến là 1/3.

II. Nếu tạo ra được 7 loại giao tử thì chứng tỏ có ít nhất 1 tế bào đã không xảy ra đột biến.

III. Nếu cả 3 tế bào cùng đột biến thì có thể tạo giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 25%.

IV. Nếu có 2 tế bào đột biến thì tạo ra tối đa 9 loại giao tử.

        A. 4.        B. 1.        C. 2.        D. 3.

Câu 118: Một loài động vật, xét 2 cặp alen A, a; B, b quy định 2 tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cá thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F1. Cho F1 giao phối với cá thể M trong loài, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là: 3 : 3 : 1 : 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về F2?

I. Các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có 3 loại kiểu gen quy định.

II. Có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.

III. Có 7 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.

IV. Khoảng cách giữa 2 gen trên khoảng 25 cM.

        A. 1        B. 2        C. 3.        D. 4

Câu 119: Nghiên cứu tổng sinh khối trong 4 quần xã ở các thời điểm khác nhau, người ta thu được bảng sau:

Năm

1970

1980

1990

2000

2010

2020

Quần xã I

3200 tấn

4100 tấn

3800 tấn

3000 tấn

2500 tấn

2100 tấn

Quần xã II

0 tấn

50 tấn

80 tấn

100 tấn

800 tấn

1000 tấn

Quần xã III

0 tấn

80 tấn

100 tấn

120 tấn

150 tấn

180 tấn

Quần xã IV

0 tấn

100 tấn

120 tấn

1650 tấn

150 tấn

145 tấn

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có 3 quần xã đang diễn ra quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.

II. Ở mỗi quần xã, năm 2020 có thể có thành phần loài khác với năm 1970.

III. Các quần xã II, III, IV sẽ có cấu trúc di truyền được duy trì ổn định mãi mãi.

IV. Lưới thức ăn ở quần xã III tại năm 2020 có thể có nhiều sai khác so với năm 1990.

        A. 1.                 B. 3.         C. 4.        D. 2.

Câu 120: : Quan sát hình sau:

Từ hình trên ta có sơ đồ sau: Quần thể gốc https://lh7-us.googleusercontent.com/ZKJMCTZaSQn9teGamQnb5c2vRDpmMzsHY-f8Q2PY66luPjrYLTYIWU2PvHwknSDTRB7MLYoDKGGMOU6ADM5Y4k2UNse6aZ9JQEAl08LNSgJt7JMglyctNV4ssbQ4tlIO833PzKJgw5EfFV0=s800Ổ sinh thái khác nhau https://lh7-us.googleusercontent.com/0KHCEMV1XGguvWaQzZmGE8FaI8Eqd3Ij1b0SeQY8AwbthTbxka42t25wUWk1frUlGD8eFMkS632RC6gjTDGxDwxZXkd_ekhHBQenrfttbJQye-6s45b5NxnAaSkCG72OJUSBnd1zeBqZkeE=s800Sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen https://lh7-us.googleusercontent.com/pDO1W5N9F2tE4Lc4PQi4dgsKU4mFHLNByDmM9LiPmR1L8H7PQKde1ILm9FHplID8o5Voyuwd-GH2yDWIz2ayCiitjjSownRUSd5XEejl1PMpJwM8C_Y1qoBmGx4Ew_MgloY_HGOClEHBPzc=s800Quần thể thích nghi https://lh7-us.googleusercontent.com/551XiZoSYh1A5_cUniCgOvZwt0J2mmJ-zncv4r0ERsL3WbRPsxfdBIJC1vS_R2ABTiVhw8cqn5FoVnf2VS8--XMrXW5YzvlNxw319b8fGikFserctOE_rnemwm6X_At_OT7Z4ZbdiNnppzA=s800Hình thành loài mới.

Kết hợp hình và sơ đồ trên, hãy cho biết trong số các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. X là đột biến.                                                           II. Y là chọn lọc tự nhiên

III. Z là cách li sinh sản                                               IV. T là nhân tố tiến hóa

A. 1        B. 3        C. 4        D. 2

[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

        

-------------- HẾT ----------------

MA TRẬN

STT

 

Chủ đề/Chuyên đề

 

Mức độ nhận thức

Tổng
số
câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Số câu

Số câu

Số câu

Số câu

1

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

1

(97)

1

(108)

0

0

2

2

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật

1

(102)

1

(110)

0

0

2

3

Cơ chế di truyền và biến dị

6

(82,85,90,

93,94,103)

1

(107)

1

(116)

1

(117)

9

4

Quy luật di truyền

4

(89,95,96,

104)

1

(100)

1

(115)

1

(118)

7

5

Di truyền quần thể

1

(87)

0

1

(114)

0

2

6

Ứng dụng di truyền vào chọn giống

2

(88,99)

0

0

0

2

7

Di truyền học người

0

0

1

(111)

0

1

8

Tiến hóa

3

(86,92,98)

1

(105)

1

(120)

0

5

9

Sinh thái

6

(81,83,84,

91,101,106)

1

(109)

1

(112)

2

(113,119)

10

Tổng số câu

24

6

6

4

40

%  Điểm

60

15

15

10

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 81: Ở rừng mưa nhiệt đới điều kiện môi trường thuận lợi cho nhiều loài chim sinh sống, do đó xảy ra cạnh tranh gay gắt. Để đảm bảo các loài cùng tồn tại trong một quần xã, mỗi loài sẽ hình thành một

        A. ổ sinh thái hẹp khác nhau.        B. nơi ở khác nhau.            

        C. khu vực sống khác nhau.        D. giới hạn sinh thái khác nhau.

Câu 82: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một nhiễm?

        A. Hội chứng Đao.                   B. Hội chứng Claiphentơ.

        C. Hội chứng Tơcnơ.                 D. Hội chứng AIDS.

Câu 83: Nhóm cá thể nào dưới đây được xem như một quần thể sinh vật?

        A. Các con Ốc trong hồ.                 B. Các con cá Anh vũ sống ở sông Hồng.

        C. Các cây ngập mặn ở bãi triều Cần Giờ.         D. Các con Chuột trong nhà.

Câu 84: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

        A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.

        B. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.

        C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.

        D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp.

Câu 85: Một đoạn gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:

3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung )

5 ’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc )

Trình tự sắp xếp các ribônuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là

        A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.         B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.

        C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.         D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.

Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị cơ bản diễn ra quá trình tiến hóa trong sinh giới là

        A. tế bào.        B. cá thể.        C. phân tử.        D. quần thể.

Câu 87: Một quần thể thực vật giao phấn, xét 1 gen có 2 alen là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ?

        A. 50%EE: 50%Ee.                               B. 100%Ee.                            

        C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee.                           D. 50%Ee: 50%ee.

Câu 88: Trong quá trình nhân bản vô tính ở cừu, người ta lấy trứng từ cừu cái có kiểu gen AaBB, lấy nhân tế bào xôma từ cừu cái có kiểu gen AaBb. Cừu con tạo ra trong nhân bản vô tính có kiểu gen là

        A. AABb.        B. AaBB.        C. Aabb.        D. AaBb.

Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?

        A. AA x Aa.        B. AA x AA.        C. Aa x Aa.        D. Aa x aa.

Câu 90: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

        A. mARN và prôtêin.              B. mARN.                      C. ADN.                      D. prôtein.

Câu 91: Quần thể sinh vật không có kiểu phân bố nào sau đây?

        A. Phân bố ngẫu nhiên.                B. Phân bố đồng đều.

        C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.        D. Phân bố theo nhóm.

Câu 92: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

        A. Giao phối ngẫu nhiên.        B. Đột biến.        

        C.Yếu tố ngẫu nhiên.                D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 93: Sự mềm dẻo kiểu hình còn gọi là

        A. thường biến.        B. biến dị tổ hợp.        C. đột biến gen.        D. mức phản ứng.

Câu 94: Tính đặc trưng của ADN được thể hiện ở tỉ lệ nào sau đây?

        A. https://lh7-us.googleusercontent.com/P_jPH1ZcNQjFS4wJPvfDQ54RK22LhcA4XsguWvRZALyUgcUEJJ1iKOSjVylGKyLYwelzadA7g1R4dcPF39wfimZ2vvEsASrf8pLTws5SaWqJtVjGWEiJm5R8RV_3gyzVoqBwF_-bnsW_Kks=s800.        B. https://lh7-us.googleusercontent.com/B5HEE-Ztdye_BRN9KxnV-PxX8INv-0T9n5nTd7rfUgjYtzgqy2DDHV_xDt9Jfga_QoWl8Xp-Ub3gJ1fabV_fE9xZTV66LnqDG3sD8UFbVLysUdBHEfKIft-IWAOtPixOiwAZf-_uTuNs4x4=s800.        C..        D. .

Câu 95: Theo lí thuyết, phép lai P: AaXbXbhttps://lh7-us.googleusercontent.com/VvkVAz2jT-gM9w1P3KCzGPuzizeHmYvPVaCCq2dth_P2_HvWqHkdJAHeu5-0Xra9oa6Wn49GkC_YagGLwtpASmx8iwNaKSDvJLgD09dmznvqSntEgi0jfPsfecSMeJo6UksY5bEdAKpSJA0=s800×AaXBY tạo ra Fcó bao nhiêu loại kiểu gen?

        A. 6.        B. 2.        C. 8.        D. 12.

Câu 96: Xét một cơ thể đực có kiểu gen  Dd giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị giữa hai gen A và B với tần số là 20%. Theo lí thuyết, loại giao tử Ab D chiếm tỉ lệ là

        A. 5%.         B. 10%.         C. 20%.         D. 40%.

Câu 97: Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua tế bào

        A. khí khổng.        B. lông hút.        C. biểu bì.         D. mô giậu.

Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên(CLTN), nhận định nào sau đây đúng?

        A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể.

        B. CLTN là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.

        C. CLTN là nhân tố vô hướng trong quá trình tiến hóa.

        D. Ở trạng thái dị hợp thì alen lặn thường không bị CLTN đào thải.

Câu 99: Mô tả nào sau đây đúng với nội dung giả thuyết siêu trội?

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...