ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 22 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. ổ sinh thái hẹp khác nhau. B. nơi ở khác nhau.
C. khu vực sống khác nhau. D. giới hạn sinh thái khác nhau.
Câu 82: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một nhiễm?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng AIDS.
Câu 83: Nhóm cá thể nào dưới đây được xem như một quần thể sinh vật?
A. Các con Ốc trong hồ. B. Các con cá Anh vũ sống ở sông Hồng.
C. Các cây ngập mặn ở bãi triều Cần Giờ. D. Các con Chuột trong nhà.
Câu 84: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.
C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp.
Câu 85: Một đoạn gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung )
5’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc )
Trình tự sắp xếp các ribônuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’. B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’. D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị cơ bản diễn ra quá trình tiến hóa trong sinh giới là
A. tế bào. B. cá thể. C. phân tử. D. quần thể.
C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee.
A. AABb. B. AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 90: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN và prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. prôtein.
Câu 91: Quần thể sinh vật không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố theo nhóm.
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C.Yếu tố ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 93: Sự mềm dẻo kiểu hình còn gọi là
A. thường biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. mức phản ứng.
Câu 94: Tính đặc trưng của ADN được thể hiện ở tỉ lệ nào sau đây?
Câu 95: Theo lí thuyết, phép lai P: AaXbXb×AaXBY tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 97: Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua tế bào
A. khí khổng. B. lông hút. C. biểu bì. D. mô giậu.
Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên(CLTN), nhận định nào sau đây đúng?
A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể.
B. CLTN là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.
C. CLTN là nhân tố vô hướng trong quá trình tiến hóa.
D. Ở trạng thái dị hợp thì alen lặn thường không bị CLTN đào thải.
Câu 99: Mô tả nào sau đây đúng với nội dung giả thuyết siêu trội?
A. aaBB < AABB >Aabb. B. AABB < AaBb > aabb.
C. AABB > AaBb > aabb. D. AABB > AABb > aabb.
A. Ở người, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
B. Ở thú, gen nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường.
C. Ở ruồi giấm, gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
D. Ở chim, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
A. Hợp tác. B. Kí sinh vật chủ. C. Cộng sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 102: Ở người, bộ phận nào sau đây không có chức năng tiêu hoá hoá học?
A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non.
A. AaBbbDdEe. B. ABbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDdEe.
- Phép lai 1 : Cái xám x đực đen, F1 100% xám.
- Phép lai 2 : Đực xám x cái đen, F1 100% xám.
Đặc điểm di truyền của tính trạng trên là do gen
A. trội là trội hoàn toàn. B. trong tế bào chất.
C. nằm trên vùng không tương đồng NST Y. D. nằm trên vùng không tương đồng NST X.
A. cách li tập tính. B. cách li cơ học. C. cách li thời gian. D. cách li nơi ở.
A. sản xuất. B. tiêu thụ bậc 4. C. phân giải. D. tiêu thụ bậc 5.
Câu 107: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST.
B. Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử axit nucleic.
Câu 108: Giữa trưa nắng gắt, ánh sáng dồi dào nhưng cường độ quang hợp ở thực vật giảm, vì
A. quá trình hút nước ở rễ mất kiểm soát khi nhiệt độ tăng.
B. các tế bào khí khổng đóng để giảm quá trình thoát hơi nước.
C. trong không khí, hàm lượng CO2 giảm mạnh.
D. lớp cutin ở hai bề mặt lá dày lên làm giảm tốc độ khuếch tán CO2 từ ngoài vào lá cây.
Câu 110: Giai đoạn nào trong hình mô tả sự biến thiên huyết áp ở động mạch chủ?
A. Giai đoạn d. B. Giai đoạn b. C. Giai đoạn a. D. Giai đoạn c.
Theo lý thuyết, xác suất mỗi người con do cặp vợ, chồng số 8 và 9 sinh ra mắc bệnh Tay-sach là
I. Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II.
II. Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.
III. Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh khi toàn bộ cóc bị chết do vi khuẩn.
IV. Trong quần xã trên, Cóc là loài ưu thế.
I. Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4.
II. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về loài 3 với loài 4.
III. Loài 3 là loài có sự cạnh tranh với nhiều loài nhất trên sơ đồ.
IV. Nếu các loài trên có nguồn gốc từ 1 loài tổ tiên thì loài này đã tiến hóa theo hướng phân li.
I. Quần thể 2 có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất.
II. Tỉ lệ cây hoa đỏ của quần thể 4 là 32%.
III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở quần thể 3 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là 5/49.
IV. Các quần thể này có sự khác nhau về cấu trúc di truyền.
I. Các cá thể bị chết ở F2 thuộc giới đực.
II. Các gen quy định màu mắt xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 16%.
III. Ở F1 con cái mắt đỏ có kiểu gen là .
IV. Con mắt đỏ ở giới đực chiếm tỉ lệ 2%.
I. Điểm khởi đầu phiên mã và các hộp -10 và -35 tương ứng sẽ có 2 vị trí nucleotit.
II. Chiều phiên mã với trình tự khởi động nêu trên theo chiều 1.
III. Mạch trình tự 5’→ 3’ ở trên là mạch làm mạch mã hóa.
IV. Vị trí khởi động phiên mã là vị trí số 6.
I. Nếu có 1 tế bào bị đột biến thì tỉ lệ giao tử đột biến là 1/3.
II. Nếu tạo ra được 7 loại giao tử thì chứng tỏ có ít nhất 1 tế bào đã không xảy ra đột biến.
III. Nếu cả 3 tế bào cùng đột biến thì có thể tạo giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 25%.
IV. Nếu có 2 tế bào đột biến thì tạo ra tối đa 9 loại giao tử.
I. Các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có 3 loại kiểu gen quy định.
II. Có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.
III. Có 7 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.
IV. Khoảng cách giữa 2 gen trên khoảng 25 cM.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 3 quần xã đang diễn ra quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.
II. Ở mỗi quần xã, năm 2020 có thể có thành phần loài khác với năm 1970.
III. Các quần xã II, III, IV sẽ có cấu trúc di truyền được duy trì ổn định mãi mãi.
IV. Lưới thức ăn ở quần xã III tại năm 2020 có thể có nhiều sai khác so với năm 1990.
Kết hợp hình và sơ đồ trên, hãy cho biết trong số các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. X là đột biến. II. Y là chọn lọc tự nhiên
III. Z là cách li sinh sản IV. T là nhân tố tiến hóa
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-------------- HẾT ----------------
MA TRẬN
STT
|
Chủ đề/Chuyên đề
|
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
|||
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 (97) |
1 (108) |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 (102) |
1 (110) |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 (82,85,90, 93,94,103) |
1 (107) |
1 (116) |
1 (117) |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 (89,95,96, 104) |
1 (100) |
1 (115) |
1 (118) |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 (87) |
0 |
1 (114) |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 (88,99) |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 (111) |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 (86,92,98) |
1 (105) |
1 (120) |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 (81,83,84, 91,101,106) |
1 (109) |
1 (112) |
2 (113,119) |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Ở rừng mưa nhiệt đới điều kiện môi trường thuận lợi cho nhiều loài chim sinh sống, do đó xảy ra cạnh tranh gay gắt. Để đảm bảo các loài cùng tồn tại trong một quần xã, mỗi loài sẽ hình thành một
A. ổ sinh thái hẹp khác nhau. B. nơi ở khác nhau.
C. khu vực sống khác nhau. D. giới hạn sinh thái khác nhau.
Câu 82: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một nhiễm?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng AIDS.
Câu 83: Nhóm cá thể nào dưới đây được xem như một quần thể sinh vật?
A. Các con Ốc trong hồ. B. Các con cá Anh vũ sống ở sông Hồng.
C. Các cây ngập mặn ở bãi triều Cần Giờ. D. Các con Chuột trong nhà.
Câu 84: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.
C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp.
Câu 85: Một đoạn gen có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung )
5 ’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc )
Trình tự sắp xếp các ribônuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’. B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’. D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị cơ bản diễn ra quá trình tiến hóa trong sinh giới là
A. tế bào. B. cá thể. C. phân tử. D. quần thể.
Câu 87: Một quần thể thực vật giao phấn, xét 1 gen có 2 alen là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ?
A. 50%EE: 50%Ee. B. 100%Ee.
C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee.
Câu 88: Trong quá trình nhân bản vô tính ở cừu, người ta lấy trứng từ cừu cái có kiểu gen AaBB, lấy nhân tế bào xôma từ cừu cái có kiểu gen AaBb. Cừu con tạo ra trong nhân bản vô tính có kiểu gen là
A. AABb. B. AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 90: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN và prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. prôtein.
Câu 91: Quần thể sinh vật không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố theo nhóm.
Câu 92: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C.Yếu tố ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 93: Sự mềm dẻo kiểu hình còn gọi là
A. thường biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. mức phản ứng.
Câu 94: Tính đặc trưng của ADN được thể hiện ở tỉ lệ nào sau đây?
A. . B.
. C.. D. .
Câu 95: Theo lí thuyết, phép lai P: AaXbXb×AaXBY tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 6. B. 2. C. 8. D. 12.
Câu 96: Xét một cơ thể đực có kiểu gen Dd giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị giữa hai gen A và B với tần số là 20%. Theo lí thuyết, loại giao tử Ab D chiếm tỉ lệ là
A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 97: Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua tế bào
A. khí khổng. B. lông hút. C. biểu bì. D. mô giậu.
Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên(CLTN), nhận định nào sau đây đúng?
A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể.
B. CLTN là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.
C. CLTN là nhân tố vô hướng trong quá trình tiến hóa.
D. Ở trạng thái dị hợp thì alen lặn thường không bị CLTN đào thải.
Câu 99: Mô tả nào sau đây đúng với nội dung giả thuyết siêu trội?