ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 23 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Ở tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tế bào chất. B. Nhân tế bào. C. Màng nhân. D. Màng tế bào.
A. Công nghệ tế bào. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Công nghệ gen. D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 83: Áp suất thẩm thấu của máu giảm khi tăng hàm lượng chất nào sau đây tăng?
A. K+. B. Na+. C. Nước. D. Glucôzơ.
A. Thái cổ. B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh.
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Xantôphyl. D. Carotenoit.
A. Diễn thế thứ sinh. B. Diễn thế khôi phục. C. Diễn thể phân hủy. D. Diễn thế nguyên sinh.
A. 2: 1: 1: 2. B. 1: 4: 4: 1. C. 4: 1: 1: 4. D. 1: 1: 1: 1.
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
A. Tương tác gen. B. Trội trung gian. C. Trội hoàn toàn. D. Gen đa hiệu.
A. XMXm × XMY. B. XmXm × XMY. C. XMXm × XmY. D. XMXM × XmY.
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 95: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái dinh dưỡng của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3
Hình nào thể hiện mức độ cạnh tranh nhau về thức ăn giữa hai loài A và B là cao nhất?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2.
Câu 96: Khi nghiên cứu về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn.
B. Tháp số lượng phản ánh số lượng các sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp sinh khối phản ánh sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng có thể có dạng không chuẩn.
D. Tháp số lượng phản ánh sự tuần hoàn năng lượng trong hệ sinh thái.
A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. giao phối ngẫu nhiên. D. yếu tố ngẫu nhiên.
A. Dị - nhập gen. B. Gây đột biến. C. Chọn lọc nhân tạo. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quần thể là đơn vị nhỏ nhất của loài có thể tiến hóa.
B. Cơ quan tương tự là các cơ quan có cùng chức năng nhưng nguồn gốc khác nhau.
C. Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng có thể khác nhau về chức năng.
Câu 100: Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó phần lớn trở lại môi trường.
Câu 101: Cho các phát biểu sau về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng hơn loài sống ở vùng cực.
Câu 102: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ tuần hoàn ở động vật?
A. Động vật đơn bào có hệ tuần hoàn hở.
B. Côn trùng có hệ tuần hoàn hỏ nên tế bào trao đổi chất với máu tại khoang cơ thể.
C. Ở hệ tuần hoàn kín tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch.
D. Ở hệ tuần hoàn hở máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình và tốc độ tương đối nhanh
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chủng đột biến (I) đột biến ở vùng P của opêron.
B. Chủng (III) có thể đột biến ở vùng khởi động của opêron.
C. Chủng (I) và (II) có thể do cùng một dạng đột biến tạo ra.
D. Chủng đột biến (II) có thể đột biến ở vùng vận hành của opêron.
Câu 104: Giả sử nồng độ của 4 loại ion như sau:
Loại ion nào sẽ được tế bào lông hút của rễ cây hút theo phương thức chủ động?
A. Mg2+. B. NH4+. C. Ca2+. D. SO42-.
Câu 105: Khi nói về cấu tạo và hoạt động hô hấp của mang cá, phát biểu nào sau đây đúng.
A. Các phiến mang giúp tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.
B. Quá trình trao đổi khí xảy ra trên bề mặt các nắp mang.
C. Sự trao đổi khí giữa dòng nước và dòng máu chỉ xảy ra khi cá thở vào.
D. Khi thềm miệng hạ xuống, áp suất trong xoang miệng tăng cao, đẩy nước đi qua mang.
Câu 106: Trong quá trình dịch mã, A trên mARN liên kết bổ sung với nuclêôtit nào của tARN?
Câu 107: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. ADN ligaza. D. Restrictaza.
A. 0,7. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4.
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 5. D. Bậc 4.
A. Tuần trắng. B. Theo mùa. C. Nhiều năm. D. Không theo chu kì.
I. Ở các lứa tuổi của cá mòi cờ đều thích nghi với độ mặn như nhau.
II. Giai đoạn non cá mòi sống ở cửa sông.
III. Lúc 4 tuổi, cá mòi quay lại cửa sông để sinh sản.
IV. Ở biển, giai đoạn 2 tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất.
Dựa vào thông tin trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Hình thức sinh sản của quần thể trên là tự thụ phấn.
II. Ở quần thể trên, tần số alen không đổi qua các thể hệ.
III. Ở thế hệ 0, quần thể có thể có cấu trúc di truyền là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.
IV. Quần thể trên thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi trường sống ổn định.
I. Có thể tạo tối đa 8 loại giao tử.
III. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra có thể là 2 : 2 : 1 : 1.
IV. Có thể tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
II. Hình thành các nòi địa lí khác nhau.
V. Các quần thể bị cách li bởi các chướng ngại vật địa lí.
A. (II) → (I) → (III) → (V) → (IV). B. (I) → (III)→ (IV) → (V) → (II).
C. (III) → (V) → (I) → (II) → (IV). D. (V) → (III) → (I) → (II) → (IV).
I. Loài I là loài sinh sản vô tính, loài II là sinh sản hữu tính.
III. Khi mật độ quần thể nhỏ hơn giá trị C, sự gia tăng về kích thước quần thể là có lợi.
IV. Trong hai loài I và II, loài I dễ bị tuyệt chủng hơn khi mật độ quần thể giảm mạnh.
Câu 117: Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau:
Leu: XUU, XUX, XUG, XUA; Trp: UGG; Gln: XAA, XAG.
Arg: XGU, XGA, XGX, XGG; Cys: UGU, UGX; Phe:UUU, UUX.
Một đoạn của alen H ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa như sau:
I. Mạch 2 là mạch mã gốc của gen.
I. Các gen đột biến nói trên nằm trên 2 cặp NST khác nhau.
II. Các chủng A, B, C đột biến ở cùng 1 gen.
III. Trong quần thể có tối đa 30 loại kiểu gen.
IV. F1 của chủng lai giữa A với D có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
(1) Kiểu gen của cơ thể F1 là Dd.
(2) Ở F2, tổng số cây dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ là 21%.
(3) Ở F2, số cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 17%.
(4) Ở F2, tổng số cây thân cao, hoa đỏ, quả dài dị hợp 1 cặp gen chiếm tỷ lệ là 4%.
I. Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.
II. Người số (1), số (3) và số (11) có kiểu gen giống nhau.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
---Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Ở tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tế bào chất. B. Nhân tế bào. C. Màng nhân. D. Màng tế bào.
Câu 82: Phương pháp tạo giống mới nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong tạo giống vật nuôi và cây trồng?
A. Công nghệ tế bào. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Công nghệ gen. D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 83: Áp suất thẩm thấu của máu giảm khi tăng hàm lượng chất nào sau đây tăng?
A. K+. B. Na+. C. Nước. D. Glucôzơ.
Câu 84: Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật 2n = 14. Số thế ba nhiễm tối đa có thể có trong quần thể là?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 85: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, các loài người phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Thái cổ. B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh.
Câu 86: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Xantôphyl. D. Carotenoit.
Câu 87: Diễn thế xảy ra ở rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn sau đó được khôi phục lại là kiểu diễn thế nào?
A. Diễn thế thứ sinh. B. Diễn thế khôi phục. C. Diễn thể phân hủy. D. Diễn thế nguyên sinh.
Câu 88: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbdd tạo ra đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp giao tử?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 18.
Câu 89: Xét 1 tế bào sinh tinh của động vật có kiểu gen cho biết tần số hoán vị gen giữa A và b là 20%. Tỷ lệ giao tử mang gen AB: Ab: aB: ab lần lượt là như thế nào?
A. 2: 1: 1: 2. B. 1: 4: 4: 1. C. 4: 1: 1: 4. D. 1: 1: 1: 1.
Câu 90: Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 2 lần nhân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con chỉ chứa N14?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 91: Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen tạo ra giao tử với tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
Câu 92: Ở 1 loài, gen A quy định tính trạng có vảy, trội hoàn toàn so với gen a quy định không vảy. Cá không vảy có sức sống yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền nào?
A. Tương tác gen. B. Trội trung gian. C. Trội hoàn toàn. D. Gen đa hiệu.
Câu 93: Ở người, alen m quy định bệnh mù màu (đỏ và lục), alen trội tương ứng M quy định mắt nhìn màu bình thường; gen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Theo lí thuyết, cặp vợ chồng bình thường có kiểu gen nào sau đây có thể sinh con mắc bệnh trên?
A. XMXm × XMY. B. XmXm × XMY. C. XMXm × XmY. D. XMXM × XmY.
Câu 94: Ở một loài thực vật, cặp gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng, aa quy định hoa trắng, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình?
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 95: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái dinh dưỡng của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3
Hình nào thể hiện mức độ cạnh tranh nhau về thức ăn giữa hai loài A và B là cao nhất?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2.
Câu 96: Khi nghiên cứu về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn.
B. Tháp số lượng phản ánh số lượng các sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp sinh khối phản ánh sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng có thể có dạng không chuẩn.
D. Tháp số lượng phản ánh sự tuần hoàn năng lượng trong hệ sinh thái.
Câu 97. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là