ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 32 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Thường biến có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống. B. Làm tăng khả năng đột biến của loài.
C. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. D. Tạo ra nhiều kiểu gen khác nhau.
Câu 82: Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xảy ra loại đột biến gì?
A. Thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X B. Mất một cặp A-T
C. Thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
A. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
B. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành thức ăn, nơi ở, ánh sáng, ...
C. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở các quần thể động vật.
D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 84: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. Ngoài giới hạn sinh thái khả năng sinh trưởng phát triển của sinh vật kém.
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
Câu 85: Bộ ba nào không phải là bộ ba kết thúc?
A. 5’UAA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’UUA3’ D. 5’ UAG3’.
A. tập tính. B. nơi ở. C. sau hợp tử. D. cơ học.
A. 0,09. B. 0,30. C. 0,42. D. 0,60.
A. AaBb B. Aabb C. aabb D. aaBb.
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa.
A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen điều hoà R. D. Gen cấu trúc A.
A. hiệu quả nhóm. B. ăn thịt đồng loại. C. cộng sinh. D. khống chế sinh học.
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng? I. Tế bào M đang có bộ NST ở dạng đơn bội kép. II. Trước khi nhân đôi NST, tế bào M có kiểu gen aB/ab Dd. III. Tế bào M chắc chắn đã xảy ra hoán vị gen. |
Câu 94: Hai mạch đơn của một phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit. B. photphodieste. C. cộng hóa trị. D. hiđrô.
A. XAB B. XAXab C. Xab D. XaB.
A. Trong kiểu gen chỉ có 1 alen trội thì sẽ có màu da trắng nhất.
B. Người có da đen nhất là người có 5 alen trội trong kiểu gen.
D. Có 6 kiểu hình khác nhau về tính trạng màu da.
Câu 97: Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở:
A. Lá. B. Hạt đang nảy mầm C. Cánh hoa D. Hạt khô.
A. Cách li nơi ở. B. Cách li cơ học. C. Cách li tập tính. D. Cách li mùa vụ.
A. tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
B. tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
C. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
A. 33%. B. 17%. C. 66%. D. 34%.
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
A. Máu từ tâm thất vào động mạch B. Máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
C. Máu từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. D. Máu từ động mạch về tâm nhĩ.
Hình vẽ bên mô tả bộ NST trong một tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến. Đây là dạng đột biến thể |
A. con cái mắt trắng. B. con đực mắt trắng. C. con đực mắt đỏ. D. con cái mắt đỏ.
Câu 105: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên
A. luôn làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.
B. làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
C. có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. chỉ làm thay đổi tần số alen trội của quần thể có kích thước nhỏ.
II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ.
Câu 109: Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Giai đoạn cuối cùng trong diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã đa dạng phong phú nhất.
Câu 110: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi ở người bị tiêu chảy, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ hô hấp tham gia duy trì ổn định độ pH trong máu.
B. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp bằng cách làm giảm nhịp tim.
C. Tăng cường uống nước để góp phần duy trì huyết áp.
D. Thận giúp duy trì huyết áp bằng cách giảm bài tiết nước tiểu.
Câu 111: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người:
Biết rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 41,67%.
II. Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên.
IV. Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
A. Quần thể B tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Quần thể A tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn.
C. Quần thể B luôn có kích thước lớn hơn quần thể A.
D. Quần thể A luôn có mức sinh sản lớn hơn quần thể B.
I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực và số lượng con cái là 1/1.
II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.
III. Nuôi ghép các loài vật nuôi có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn.
IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết.
A. Chủng 3 và 4 cùng bị mất vùng O. B. Chủng 4 có thể bị đột biến mất vùng O.
C. Chủng 2 bị đột biến mất vùng P. D. Chủng 3 có thể bị đột biến gen Y.
Câu 117: Cho biết các côđon mã hoá các axit amin trong bảng sau đây:
I. Kiểu gen của P có thể là AD/ad Bb.
II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1.
I. Giống A phù hợp để chăn thả ở vùng này.
IV. Không thể nuôi được giống B trong 160 ngày để xuất chuồng ở vùng này.
I. Tỉ lệ cây hoa vàng ở F1 chiếm 14%.
II. Ở F1 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ thấp nhất.
IV. Nếu cho các cây hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ cây hoa vàng bằng tỉ lệ cây hoa tím.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
ĐÁP ÁN
81. A |
82. C |
83. C |
84. C |
85. C |
86. C |
87. A |
88. B |
89. D |
90. C |
91. D |
92. A |
93. D |
94. D |
95. B |
96. A |
97. B |
98. C |
99. A |
100. D |
101. C |
102. D |
103. B |
104. A |
105. C |
106. C |
107. B |
108. C |
109. C |
110. B |
111. A |
112. B |
113. C |
114. C |
115. D |
116. B |
117. D |
118. D |
119. A |
120. C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Đáp án A
Thường biến giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
Câu 82: Đáp án C
A. Thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X (tăng 1 liên kết hidro)
B. Mất một cặp A-T (giảm 2 liên kết hidro)
C. Thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T (giảm 1 liên kết hidro)
D. Thêm một cặp G-X (tăng 3 liên kết hidro)
Câu 83: Đáp án C
Thực vật cũng có sự cạnh tranh, thể hiện rõ nhất là cạnh tranh ánh sáng.
Câu 84: Đáp án C
Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.