ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 33 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ và cải tạo môi trường sống?
A. Tăng cường sử dụng bao bì nhựa và túi nilon. B. Tăng sử dụng than đá, dầu mỏ.
C. Khai thác triệt để rừng đầu nguồn. D. Tiết kiệm điện và tái chế rác thải.
A. thời gian sống thực tế của cá thể. B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.
C. tuổi thọ trung bình của loài. D. tuổi bình quân của quần thể.
A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. hỗ trợ.
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. di – nhập gen.
C. đột biến. D. chọn lọc tự nhiên.
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Thể ba. D. Lặp đoạn.
Câu 86: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. P: 30% AA : 50% Aa : 20% aa. B. P: 100% aa. C. P: 100% Aa. D. P: 50% AA : 50% aa.
A. Những con bê con có thể khác nhau về giới tính.
B. Những con bê con có thể khác nhau về kiểu gen.
C. Những con bê con có nhóm máu giống nhau.
D. Những con bê con có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
Câu 89: Phép lai P: ♀XA Xa × ♂ XaY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 không có loại kiểu gen nào sau đây?
A. XAY. B. XAXA. C. XaY. D. XAXa.
A. vùng khởi động. B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái.
C. quần thể sinh vật. D. hệ động thực vật.
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di nhập gen . D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 93: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro. B. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. D. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
Câu 94: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì?
A. Axit amin. B. Glixêrol. C. Nuclêôxôm. D. Nuclêôtit.
A. XAY × XaXa. B. XAY × XAXA. C. XaY × XAXa. D. XaY × XAXA.
A. AB aB XD. B. Ab Ab XD. C. Ab aB Y. D. AB ab Y.
Câu 97: Trong tế bào thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp?
A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Không bào.
Câu 98: Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
A. Màu xám. B. Màu đen. C. Màu vàng. D. Màu trắng.
A. tối đa 8 loại giao tử. B. loại giao tử mang 3 alen lặn chiếm tỉ lệ 1/4.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2 : 2 : 1 : 1.
Câu 101: Các nhân tố làm tăng kích thước cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư. B. mức độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong. D. mức độ sinh sản và xuất cư.
A. 5’AGU3’. B. 5’UXA3’. C. 3’UXX5’. D. 3’XXU5’.
A. NST Y. B. NST X. C. NST thường. D. ngoài nhân.
Câu 105: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài. C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. D. diễn ra hàng triệu năm.
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 2 và 3. D. hình 3.
Câu 107: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang diễn ra?
Câu 108: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
C. Tháp A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn.
D. Tháp sinh thái A phổ biến hơn tháp sinh thái B.
Câu 110: Đo chỉ số đường huyết khi đói của một người, thu được kết quả thể hiện qua đồ thị sau:
Dựa vào thông tin trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở thời điểm 20h tuyến tụy tăng tiết insulin.
B. Người này bị bệnh tiểu đường.
C. Ở thời điểm 14h, tuyến tụy tăng tiết glucagôn.
D. Người này cần tăng cường ăn nhiều thức ăn đường bột.
Sự tăng trưởng kích thước của một quần thể cá rô được mô tả bằng đồ thị sau: Cho các nhận xét sau: |
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền.
: Băng ADN trung gian, chứa N15 và N14
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm được mô tả?
II. Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
III. Tiếp tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 10 băng B hoàn toàn biến mất.
II. Trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng của dòng 3 và dòng 2 giống nhau.
III. Đột biến thay thế ở cặp nuclêôtit số 9 của dòng 1 có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
IV. Thứ tự đột biến của các dòng có thể là: Dòng 2 → Dòng 3 → Dòng 1.
I. F1 có thể thu được tối đa 3 loại kiểu hình.
II. Ở thế hệ (P), có tối đa 6 trường hợp có sơ đồ lai phù hợp.
III. Thế hệ F1 luôn thu được tỉ lệ kiểu hình 100% con lông nâu.
IV. Nếu F1 xuất hiện kiểu hình lông nâu thì cá thể lông vàng ở (P) không thuần chủng.
I. Ở các lứa tuổi đều thích nghi với độ mặn như nhau. II. Giai đoạn non cá mòi sống ở cửa sông. III. Lúc 4 tuổi, cá mòi quay lại cửa sông để sinh sản. |
I. Quần thể có tối đa 8 kiểu gen đột biến.
II. Cây thân thấp, hoa trắng, quả trơn chiếm 0,02%.
III. Trong quần thể, số cây dị hợp 1 cặp gen chiếm 29,52%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả trơn, xác suất thu được cây thuần chủng là 81/121.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
ĐÁP ÁN
81. D |
82. A |
83. D |
84. B |
85. C |
86. A |
87. B |
88. C |
89. B |
90. B |
91. A |
92. D |
93. C |
94. D |
95. A |
96. B |
97. B |
98. B |
99. C |
100. B |
101. A |
102. A |
103. B |
104. D |
105. B |
106. A |
107. B |
108. C |
109. C |
110. A |
111. D |
112. D |
113. D |
114. B |
115. A |
116. B |
117. D |
118. D |
119. B |
120. D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn D
Câu 82: Chọn A
Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
Câu 83: Chọn D
Một số cây sống gần nhau có hiện tượng liền rễ. Vì thế, nước và muối khoáng do rễ của cây này hút vào có khả năng dẫn truyền sang cây khác thông qua phần rễ liền nhau. Đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ.
Câu 84: Chọn B
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là di – nhập gen.
Câu 85: Chọn C
Ở cà độc dược (2n = 24), một thể đột biến mà trong mỗi tế bào đều có 24 NST.