ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 34 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
A. hỗ trợ. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh.
Câu 82: Trường hợp nào sau đây thuộc loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST)?
A. Mất một đoạn nhỏ ở đầu mút NST. B. Mất 1 NST.
C. Có số lượng NST tăng lên gấp đôi. D. Thêm 1 NST ở 1 cặp NST
A. Môi trường A có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 38°C và độ ẩm từ 70% đến 85%.
B. Môi trường B có nhiệt độ dao động từ 22°C đến 35°C và độ ẩm từ 72% đến 80%.
C. Môi trường C có nhiệt độ dao động từ 15°C đến 38°C và độ ẩm từ 70% đến 80%.
D. Môi trường D có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 42°C và độ ẩm từ 65% đến 85%.
Câu 84: Trong quần xã, có các mối quan hệ hỗ trợ là quan hệ bao gồm
A. hợp tác, kí sinh, cộng sinh. B. hợp tác, hội sinh, cộng sinh.
C. kí sinh, hội sinh, cộng sinh. D. hợp tác, hội sinh, cạnh tranh.
Câu 85: Timin là nuclêôtít cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 86: Xương cùng, ruột thừa và răng khôn ở người là những ví dụ về loại cơ quan
A. tương tự. B. thoái hoá. C. tương đồng D. tương phản
A. 0,5 và 0,5. B. 0,7 và 0,3. C. 0,4 và 0,6. D. 0,2 và 0,8.
Câu 88: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Dưa hấu tam bội. B. Cừu sản xuất prôtêin người. C. Cừu Đôly. D. Nho tứ bội.
Câu 89: Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản do một cặp
A. Đồng loạt có kiểu hình khác bố mẹ. B. Có sự phân li 1 trội : 1 lặn.
C. Có sự phân li 3 trội : 1 lặn. D. Đồng loạt có kiểu hình giống nhau.
Câu 90: Bản chất điều hòa hoạt động của gen là
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
B. điều hòa tốc độ quá trình phiên mã của một gen.
C. điều hòa tốc độ quá trình dịch mã của phân tử mARN tương ứng của gen.
D. điều hòa quá trình tự sao của phân tử ADN.
A. Thực vật. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
A. ARN. B. Protein. C. ADN. D. ADN và protein.
A. 2n + 1. B. n + 1. C. n - 1. D. 2n - 1.
A. 5’AAG3’. B. 5’AUG3’. C. 5’UAG3’. D. 5’AGU3’.
A. XHXH × XhY. B. XHXh × XhY. C. XHXh × XHY. D. XHXH × XHY.
Câu 97: Ở cây ngô, nước được cây hút vào chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Lá. B. Rễ. C. Cành. D. Hoa.
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối. D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Thuần chủng về tất cả các tính trạng. B. Có nguồn gen từ 2 loài khác nhau.
C. Có kiểu gen dị hợp D. Có ưu thế lai cao.
A. 47,5%. B. 2,5%. C. 5%. D. 45%.
Câu 101: Khi nói về kích thước quần thể, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi kích thước quần thể dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ có nguy cơ diệt vong.
B. Hai quần thể thuộc một loài sống trong hai môi trường khác nhau nhưng kích thước luôn giống nhau.
A. Động mạch → Tiểu động mạch → Mao mạch → Tiểu tĩnh mạch → Tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch → Tiểu tĩnh mạch → Mao mạch → Tiểu động mạch → Động mạch
C. Động mạch → Mao mạch → Tiểu động mạch → Tĩnh mạch → Tiểu tĩnh mạch.
D. Tiểu tĩnh mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch → Tiểu động mạch.
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n)
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1) D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A. DdNn × ddnn. B. DDnn × ddNn. C. ddNn × ddNn. D. DdNn × DdNn.
A. Tập tính. B. Nơi ở. C. Thời gian. D. Cơ học.
Câu 106: Hoạt động nào sau đây làm giảm lượng CO2 trong khí quyển?
A. Chặt phá rừng bừa bãi. B. Tăng cường đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
C. Núi lửa phun trào. D. Quang hợp của cây xanh.
Câu 107: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein.
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không truyền đạt được vật chất di truyền qua các thế hệ.
Câu 108: Khi nói về cơ quan quang hợp và bào quan quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các cơ quan trên cơ thể thực vật đều có khả năng quang hợp.
B. Các bào quan của tế bào lá đều làm nhiệm vụ quang hợp.
C. Quá trình quang hợp diễn ra trong bào quan lục lạp.
D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp.
Câu 109: Ví dụ nào sau đây là ứng dụng của sự phân tầng trong quần xã?
A. Nuôi nhiều loài cá trong cùng 1 ao. B. Sử dụng ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa.
C. Nuôi cá để diệt bọ gậy. D. Dùng kiến vàng để diệt sâu hại cam.
Câu 110: Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng đường glucôzơ trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu. D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
Câu 111: Khi nghiên cứu về 1 số bệnh di truyền ở người, người ta ghi nhận được thông tin như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác xuất cặp vợ chồng II3 và II4 sinh thêm được 1 đứa con có kiểu hình bình thường là 3/8
II. Có 4 tối đa 4 người có kiểu gen đồng hợp.
III. Xác suất để III2 có kiểu gen giống II4 là 1/3.
IV. Có 6 người xác định được chính xác kiểu gen.
Câu 112: Cho 3 loại hình tháp sinh khối A, B, C (dưới đây) tương ứng với 3 quần xã I, II, III .
Hệ sinh thái bền vững nhất và kém bền vững nhất tương ứng là
A. III và II. B. III và I. C. II và III. D. I và III.
I. Loài Acacia tortillas phân bố đồng đều. II. Loài Euclea Divinorum phân bố thành nhóm. III. Các nhóm cây Euclea Divinorum cho thấy chúng phân bố đồng đều. |
I. Tần số alen LX ở thời gian tuần thứ 2 (sau nảy mầm) là 0,524. II. Quần thể trên đạt trạng thái cân bằng di truyền. III. Quần thể đang chịu tác động của quá trình chọn lọc vận động. |
|
I. Trong loài này có tối đa 4 loại kiểu gen về kiểu hình hoa vàng.
III. Cho cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây hoa trắng thì sẽ thu được F1 có 25% số cây hoa đỏ.
I. Trình tự O1 có vai trò quan trọng nhất đối với prôtêin ức chế.
IV. Dạng đột biến NST số 1 có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
I. Quá trình chiếu xạ đã gây nên đột biến gen lặn.
II. Trong số các cây ở F2, cây thuần chủng về tính trạng màu quả chiếm 50%.
III. Hai gen quy định hai tính trạng trên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
I. Sự có mặt của loài cầu gai và ốc nón đã ức chế sự phát triển và sinh trưởng của rong biển.
II. Khi chỉ có ốc nón và rong biển, quần thể rong biển phục hồi ở mức độ khá cao.
III. Cầu gai là yếu tố sinh học ức chế chủ yếu đến sự phát triển của rong biển.
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-------------- HẾT ----------------
MA TRẬN
STT
|
Chủ đề/Chuyên đề
|
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
|||
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 (97) |
1 (108) |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 (102) |
1 (110) |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 (82,85,90, 93,94,103) |
1 (107) |
1 (116) |
1 (117) |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 (89,95,96, 104) |
1 (100) |
1 (115) |
1 (118) |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 (87) |
0 |
1 (114) |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 (88,99) |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 (111) |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 (86,92,98) |
1 (105) |
1 (120) |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 (81,83,84, 91,101,106) |
1 (109) |
1 (112) |
2 (113,119) |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể, quần thể thường xảy ra mối quan hệ
A. hỗ trợ. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh.
Câu 82: Trường hợp nào sau đây thuộc loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST)?
A. Mất một đoạn nhỏ ở đầu mút NST. B. Mất 1 NST.
C. Có số lượng NST tăng lên gấp đôi. D. Thêm 1 NST ở 1 cặp NST
Câu 83: Người ta đã xác định được giới hạn chịu đựng của loài sinh vật (H) về nhân tố nhiệt từ 20°C đến 38°C, về nhân tố độ ẩm từ 70% đến 80%. Loài H sẽ sống được ở môi trường nào trong 4 môi trường sau đây:
A. Môi trường A có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 38°C và độ ẩm từ 70% đến 85%.
B. Môi trường B có nhiệt độ dao động từ 22°C đến 35°C và độ ẩm từ 72% đến 80%.
C. Môi trường C có nhiệt độ dao động từ 15°C đến 38°C và độ ẩm từ 70% đến 80%.
D. Môi trường D có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 42°C và độ ẩm từ 65% đến 85%.
Câu 84: Trong quần xã, có các mối quan hệ hỗ trợ là quan hệ bao gồm
A. hợp tác, kí sinh, cộng sinh. B. hợp tác, hội sinh, cộng sinh.
C. kí sinh, hội sinh, cộng sinh. D. hợp tác, hội sinh, cạnh tranh.
Câu 85: Timin là nuclêôtít cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 86: Xương cùng, ruột thừa và răng khôn ở người là những ví dụ về loại cơ quan
A. tương tự. B. thoái hoá. C. tương đồng D. tương phản
Câu 87: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,6AA: 0,2Aa: 0,2aa. Tần số alen A và alen a của quần thể này lần lượt là
A. 0,5 và 0,5. B. 0,7 và 0,3. C. 0,4 và 0,6. D. 0,2 và 0,8.
Câu 88: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Dưa hấu tam bội. B. Cừu sản xuất prôtêin người. C. Cừu Đôly. D. Nho tứ bội.
Câu 89: Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản do một cặp
gen chi phối thì F1
A. Đồng loạt có kiểu hình khác bố mẹ. B. Có sự phân li 1 trội : 1 lặn.
C. Có sự phân li 3 trội : 1 lặn. D. Đồng loạt có kiểu hình giống nhau.
Câu 90: Bản chất điều hòa hoạt động của gen là
A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
B. điều hòa tốc độ quá trình phiên mã của một gen.
C. điều hòa tốc độ quá trình dịch mã của phân tử mARN tương ứng của gen.
D. điều hòa quá trình tự sao của phân tử ADN.
Câu 91: Ở trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có chức năng biến đổi chất hữu cơ thành chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất?
A. Thực vật. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 92: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là
A. ARN. B. Protein. C. ADN. D. ADN và protein.
Câu 93: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là