38. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Lịch Sử - Đề 38 - File word có lời giải
6/8/2024 8:12:09 AM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ SỐ 38

(Gồm ….trang)

ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong phong trào yêu nước chống thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam tham gia

                A. cao trào kháng Nhật.                 B. bầu cử Quốc hội.

                C. phong trào Cần vương.                 D. chiến dịch Việt Bắc.

Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia có nền kinh tế đứng đầu thế giới là

                A. Mĩ.                 B. Áo.                C. Anh.                D. Đức.

Câu 3. Sự ra đời của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là một trong những biểu hiện của

                A. Chiến tranh thế giới.                 B. Xu thế toàn cầu hóa.

                C. Chủ nghĩa Tam dân.                 D. Chủ nghĩa khủng bố.

Câu 4. Giai đoạn 1954-1960, tổ chức nào sau đây được thành lập ở miền Nam Việt Nam?

         A. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.

           B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

            C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.

             D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

Câu 5. Quốc gia thứ ba trên thế giới có tàu cùng con người bay vào vũ trụ là

                A. Nam Phi.                 B. Nam Tư.                 C. Phần Lan.                 D. Trung Quốc.

Câu 6. Quân dân Việt Nam đạt được kết quả nào sau đây trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954?

                A. Buộc Pháp chuyển sang đánh lâu dài với Việt Nam.  

                B. Di chuyển cơ quan đầu não kháng chiến lên Việt Bắc.

                C. Phá thế bao vây căn cứ địa Việt Bắc của Pháp.

                D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp.

Câu 7. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi

                A. Đảng Lao động Việt Nam.               B. Đảng Dân chủ Việt Nam.          

                C. Đảng Cộng sản Việt Nam.                 D. Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 8. Ngày 20 - 9 - 1977, Việt Nam gia nhập tổ chức nào sau đây?

                A. Liên hợp quốc.                         B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

                C. Hội quốc liên.                         D. Tổ chức thương mại Thế giới.

Câu 9. Trong những năm 1919-1930, tổ chức nào sau đây xuất bản báo Thanh niên?

                A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.                B. Việt Nam Quốc dân đảng.

                C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.                D. An Nam Cộng sản đảng

Câu 10. Trật tự hai cực Ianta xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế siêu cường của hai quốc gia nào sau đây?

                A. Anh và Đức.                 B. Liên Xô và Mĩ.                 C. Nga và Séc.               D. Hà Lan và Áo.

Câu 11. Trong giai đoạn 1939-1945, thực dân Pháp thực hiện chính sách nào sau đây ở Đông Dương?

                A. Nhổ lúa trồng đay.                 B. Cải cách mở cửa.

                C. Kinh tế chỉ huy.                         D. Phát triển du lịch.

Câu 12. Thể chế chính trị của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12 - 1993) là

                A. Dân chủ Cộng hòa.                B. Tổng thống Liên bang.

                C. Xã hội chủ nghĩa.                         D. Quân chủ lập hiến.

Câu 13. Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, về hình thức là

A. loại hình chiến tranh thực dân kiểu cũ.

B. loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới.

C. chiến tranh phạm vi khu vực châu Á.

D. cuộc khủng bố, li khai về tôn giáo.

Câu 14. Sự thành lập khối NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava sau Chiến tranh thế giới thứ hai phản ánh

A. sự đối đầu quyết liệt giữa hai cực trong trật tự Ianta.

B. xu thế toàn cầu hoá xuất hiện trên toàn thế giới.

C. sự đối, thoại hợp tác giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ.

D. chiến lược toàn cầu của Mĩ thất bại ở châu Âu.

Câu 15. Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của V.I. Lênin khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây?

        A. Liên Xô.                         B. Anh.                         C. Pháp.                         D. Trung Quốc.

Câu 16. Cuộc cách mạng nào sau đây tiêu biểu cho phong trào đấu tranh của nhân dân châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

        A. Mianma.                         B. Libi.                        C. Braxin.                        D. Cuba.

Câu 17. Mĩ đã sử dụng thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?

A. Đưa quân đội Mĩ trực tiếp tham chiến.                B. Rút quân đội đồng minh khỏi chiến tranh.

C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.                D. Sử dụng chiến thuật “trực thăng vận”.

Câu 18. Đầu thế kỉ XX, Phan Bội Châu đã thành lập

        A. Hội Phản đế.                B. Hội Duy tân.                C. Hội cứu quốc.                D. Hội đồng minh.

Câu 19. Tỉnh nào sau đây giành được thắng lợi cuối cùng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975?

        A. Châu Đốc.                        B. Phước Long.                C. Thái Nguyên.                D. Thái Bình.

Câu 20. Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập nửa sau thế kỉ XX là

A. Đại hội Dân tộc Phi (ANC).                         B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Ngân hàng Thế giới (WB).                         D. Liên hợp quốc (UN).

Câu 21. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), chiến dịch nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản kế hoạch Rơve?

A. Việt Bắc thu - đông.                                 B. Biên giới thu - đông.

C. Điện Biên Phủ.                                         D. Hồ Chí Minh.

Câu 22. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn tới bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Mĩ can thiệp vào Việt Nam.                         B. Nhật đầu hàng quân đồng minh.

C. Chính sách cai trị của thực dân Pháp.                 D. Phát xít Nhật xâm lược Việt Nam.

Câu 23. Đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước Nga (1917) được V. I. Lênin đề ra trong văn kiện nào sau đây?

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.                 B. Luận cương tháng Tư.

C. Chính cương vắn tắt.                                 D. Sách lược vắn tắt.

Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng âm mưu của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương trong những năm 1949-1954?

A. Từng bước thay chân phát xít Nhật.         

B. Hoàn thành giải giáp phát xít Nhật.

C. Đưa quân đội nhà nghề tham chiến trực tiếp.

D. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.

Câu 25. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc có tác động nào sau đây đến tình hình thế giới?

A. Tạo điều kiện cho sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.

B. Tạo nên sự cân bằng về thế và lực giữa các nước tư bản.

C. Mở ra thời kì khủng hoảng kéo dài của chủ nghĩa tư bản.

D. Hai hệ thống xã hội đối lập bước vào thời kì chung sống hòa bình.

Câu 26. Phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai không có nội dung nào sau đây?

A. Tiêu biểu nhất là cách mạng Cuba.                 B. Hình thức đấu tranh phong phú.

C. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.                         D. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.

Câu 27. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?

A. Các lực lượng Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.

B. Pháp tăng cường khai thác thuộc địa để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh.

C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành chính sách tiến bộ ở thuộc địa.

D. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 28. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định

A. vai trò lãnh đạo cách mạng.                         B. lực lượng tham gia cách mạng.

C. quan hệ với cách thế giới.                                 D. tính chất cách mạng Đông Dương.

Câu 29. Hiệp định Pari năm 1973 lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết đã buộc Mĩ phải

A. đầu hàng hoàn toàn Việt Nam không điều kiện.

B. chấm dứt chiến tranh, rút quân về nước.

C. tuyên bố "phi Mĩ hóa" cuộc chiến tranh xâm lược.

D. chấp nhận tuyên bố chấm dứt hoàn toàn Chiến tranh lạnh.

Câu 30. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A. do chi phí cho quốc phòng rất thấp không quá 1% GDP.                

B. yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.

C. có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phủ.

D. áp dụng thành công những thành tựu khoa học - kĩ thuật.

Câu 31. Phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều khẳng định trong thực tiễn

A. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày là nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng.

B. quá trình phát triển, lớn mạnh không ngừng của lực lượng chính trị cách mạng.

C. sức mạnh của lực lượng chính trị khi được kết hợp chặt chẽ với lực lượng vũ trang.

D. vai trò tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân của mặt trận dân tộc thống nhất.

Câu 32. Thời kì 1945-1954 ở Việt Nam, Hiệp định Sơ bộ và Hiệp định Giơnevơ có điểm chung nào sau đây?

A. Là văn bản pháp lí ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.

B. Là kết quả của những trận quyết chiến chiến lược trên mặt trận quân sự.

C. Phản ánh sự thiện chí hòa bình của các bên tham gia kí kết hiệp định.

D. Nằm trong tiến trình giành thắng lợi từng bước để đi đến thắng lợi hoàn toàn.

Câu 33. ở Việt Nam, bài học kinh nghiệm nào sau đây của Cách mạng tháng Tám (1945) được vận dụng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)?

A. Kết hợp chiến tranh tổng lực và chiến tranh du kích trong khởi nghĩa.

B. Tổ chức quần chúng đấu tranh chính trị, công khai và hợp pháp.

C. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân phát triển mạnh mẽ.

D. Linh hoạt kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 34. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng thế giới?

A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và tan rã thuộc địa của chúng.

B. Tham gia cùng các lực lượng tiến bộ đấu tranh vì quyền sống của con người.

C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu Âu đến châu Á.

D. Tham gia cuộc đấu tranh bảo vệ hòa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh so với phong trào cách mạng 1930-1931?

A. Có sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản.

B. Quốc tế Cộng sản đã chuyển hướng đấu tranh.

C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.

D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.

Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam khi các tổ chức cộng sản xuất hiện năm 1929?

A. Khuynh hướng vô sản thắng thế và giành được quyền lãnh đạo với cách mạng.

B. Phong trào công nhân trở thành trung tâm của phong trào yêu nước cách mạng.

C. Chính đảng vô sản đã giành được quyền lãnh đạo tuyệt đối với cách mạng Việt Nam.

D. Lực lượng thanh niên trí thức Việt Nam có sự chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.

Câu 37. Cách mạng Việt Nam giai đoạn 1969-1973 có điểm khác biệt nào sau đây so với giai đoạn 1945-1950?

A. Thực hiện nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. Mục đích bảo vệ độc lập Tổ quốc và quyền sống cho toàn thể nhân dân.

C. Hậu phương lớn là nhịp cầu quốc tế, chia lửa với chiến trường miền Nam.

D. Chịu sự chi phối của chiến lược toàn cầu và mâu thuẫn Đông - Tây.

Câu 38. Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927)?

A. Xác định công nhân và nông dân là lực lượng chủ lực.

B. Mục đích đấu tranh đánh đổ ách thống trị của đế quốc.

C. Đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản.

D. Tăng cường huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.

Câu 39. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam, chiến dịch Biên giới và chiến dịch Điện Biên Phủ có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Có sự phối hợp chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.

B. Là chiến dịch phản công lớn của quân dân Việt Nam.

C. Đánh vào cơ quan đầu não, điểm mạnh của đối phương.

D. Phản ánh sự nỗ lực không ngừng của quân dân Việt Nam.

Câu 40. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-1925?

A. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.

B. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính của cách mạng.

C. Khuynh hướng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất.

D. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.

--------HẾT--------

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C

2.A

3.B

4.D

5.D

6.D

7.A

8.A

9.C

10.B

11.C

12.B

13.B

14.A

15.C

16.B

17.D

18.B

19.A

20.B

21.B

22.C

23.B

24.D

25.A

26.D

27.C

28.B

29.B

30.D

31.B

32.D

33.D

34.B

35.B

36.D

37.C

38.B

39.D

40.D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Trong phong trào yêu nước chống thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam tham gia

               A. cao trào kháng Nhật.                 B. bầu cử Quốc hội.

        `C. phong trào Cần vương.                 D. chiến dịch Việt Bắc.

Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia có nền kinh tế đứng đầu thế giới là

                A. Mĩ.                 B. Áo.                C. Anh.                D. Đức.

Câu 3. Sự ra đời của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là một trong những biểu hiện của

                A. Chiến tranh thế giới.                 B. Xu thế toàn cầu hóa.

                C. Chủ nghĩa Tam dân.                 D. Chủ nghĩa khủng bố.

Câu 4. Giai đoạn 1954-1960, tổ chức nào sau đây được thành lập ở miền Nam Việt Nam?

        A. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.

         B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

        C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.

           D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

Câu 5. Quốc gia thứ ba trên thế giới có tàu cùng con người bay vào vũ trụ là

                A. Nam Phi.                 B. Nam Tư.                 C. Phần Lan.                 D. Trung Quốc.

Câu 6. Quân dân Việt Nam đạt được kết quả nào sau đây trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954?

                A. Buộc Pháp chuyển sang đánh lâu dài với Việt Nam.  

                B. Di chuyển cơ quan đầu não kháng chiến lên Việt Bắc.

                C. Phá thế bao vây căn cứ địa Việt Bắc của Pháp.

                D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp.

Câu 7. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi

               A. Đảng Lao động Việt Nam.               B. Đảng Dân chủ Việt Nam.          

                C. Đảng Cộng sản Việt Nam.                 D. Đảng Cộng sản Đông Dương.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...