BÀI TEST 30 CÂU – UNIT 10
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5. requires a high level of self-discipline and determination.
A. Governess B. Self-study C. Motivation D. Distraction
Question 6. Reading can your horizons and deepen your understanding of various subjects.
A. imprison B. wonder C. maintain D. expand
Question 7. My taught not only academic subjects but also essential life skills.
A. governess B. education C. distance D. obstacle
Question 8. Attending a allows adults to continue their education while working full-time.
A. self-study B. martial art C. night school D. learning community
Question 9. I often study alone in a quiet space to avoid .
A. hardships B. distractions C. pursuit D. determination
Question 10. Learners can seek support and motivation in .
A. self-study B. adult education C. martial arts D. learning communities
Question 11. provides flexibility for those who cannot attend traditional classes.
A. Self-motivation B. Distance learning C. Martial art D. Adult education
Question 12. Don’t let fear and laziness your potential to learn and grow.
A. wonder B. imprison C. boost D. overcome
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that fits in the blank so that the rewritten sentence has the same meaning as the question.
Question 13. “Don’t forget to bring your ID cards for the event,” Mark said.
→ Mark us to bring our ID cards for the event.
A. advised B. reminded C. offered D. ordered
Question 14. “Don’t play with the sharp objects,” Jenny said to her brother.
→ Jenny her brother not to play with the sharp objects.
A. agreed B. said C. suggested D. warned
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions.
A. broaden B. overcome C. acquire D. imprison
Question 16. It’s never too late to acquire new skills and knowledge.
A. relate B. lose C. enhance D. obtain
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph for the following questions.
- What's more, self-study fosters independence and self-reliance, valuable skills in language acquisition.
- Having a tutor can provide personalised support and immediate feedback, addressing challenges more efficiently.
- Self-studying a new language offers flexibility and convenience, allowing learners to progress at their own pace and on their own schedule.
- While both approaches have merits, finding the right balance between self-study and guided instruction is key to successful language learning.
- However, it requires self-discipline and motivation to stay on track without direct guidance.
- Besides, it's often more affordable than traditional classes, making it accessible to many.
A. c – b – d – a – e – f B. f – c – d – a – b – e
C. b – c – f – a – e – d D. c – f – a – e – b – d
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 21 to 25.
IT'S NEVER TOO OLD TO STUDY
At the age of 97, Allan Stewart set a world (21) for being the oldest university graduate when he received his Master of Clinical Science from Southern Cross University in New South Wales, Australia. This was Stewart's fourth university degree, (22) broke his own Guinness World Record in 2006 when, aged 91, he completed a law degree at the University of New England. Stewart
(23) his first degree, a Bachelor of Dentistry, from the University of Sydney in 1936. He later completed a Doctor of Dental Surgery degree at Northwestern University in Chicago and worked (24)
a dentist in London, Sydney and the rural areas of northern New South Wales. He said that people were never too old to study. Allan Stewart has (25) an inspiring example for us to follow and learn throughout our lives.
(Adapted from Global Success Workbook 12)
Read the following interview and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions from 26 to 30.
Dr Ha, what do you think about education for adults?
So, why is adult education important?
Yes, I agree. But how can school dropouts get access to adult education?
How about adult education in Viet Nam? Is our country facing similar challenges?
Question 26. What is the interview mainly about?
A. Students dropping out of schools B. Challenges in adult education
C. Obstacles in education for women D. Difficulty accessing formal education
Question 27. The word they in the first question of the interview refers to .
A. adults B. skills C. places D. opportunities
Question 28. The word improvement in paragraph 4 is opposite in meaning to .
A. progress B. promotion C. enhancement D. decline
Question 29. Which of the following is true according to the passage?
A. Vietnam has seen no progress in adult education despite government investment.
B. On average, only 24% of the rural population participates in education.
C. Today, the majority of people in the world are literate or have access to education.
D. The world's rapid and continuous change requires people to adapt to keep up.
Question 30. Which of the following problems affecting adult learners who need education the most?
A. Married ones can't afford education. B. They find it difficult to return to school.
C. They are still inaccessible to education. D. They receive no support from the government.
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 BUỔI 1
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 BUỔI 2
UNIT 2: A MULTICULTURAL WORLD
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ ĐỀ: CULTURAL DIVERSITY (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ
ĐỀ: CULTURAL DIVERSITY (BUỔI 2)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ ĐỀ: GOING GREEN (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ ĐỀ: GOING GREEN (BUỔI 2)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ ĐỀ: URBANISATION (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ ĐỀ: URBANISATION (BUỔI 2)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC SGK ANH VĂN 12 CHỦ ĐỀ: THE WORLD OF WORK (BUỔI 1)
CHỦ ĐỀ: THE WORLD OF WORK (BUỔI 2)
UNIT 6: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
MỞ RỘNG KIẾN THỨC UNIT 6: ARTIFICIAL INTELLIGENCE (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC UNIT 6 ARTIFICIAL INTELLIGENCE (BUỔI 2)
UNIT 7: THE WORLD OF MASS MEDIA
MỞ RỘNG KIẾN THỨC UNIT 7 (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC UNIT 7 (BUỔI 2)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC - WILDLIFE CONSERVATION (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC - WILDLIFE CONSERVATION (BUỔI 2)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC – UNIT 9 (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC (BUỔI 2) – UNIT 9
MỞ RỘNG KIẾN THỨC UNIT 10 (BUỔI 1)
MỞ RỘNG KIẾN THỨC UNIT 10 - BUỔI 2
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TEST 30 CÂU – UNIT 10
Câu 1 - 2
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1.
A. distance
B. adult
C. relevant
D. obstacle
Giải thích:
A. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách
B. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn
C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): có liên quan
D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): trở ngại
Đáp án B có “a” phát âm là âm /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
→ Chọn đáp án B
2.
A. expand
B. complex
C. self-study
D. education
Giải thích:
A. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
B. complex /ˈkɒmpleks/ (adj): phức tạp
C. self-study /ˌself ˈstʌdi/ (n): tự học
D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục
Đáp án A có “e” phát âm là âm /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /e/.
→ Chọn đáp án A
Câu 3 - 4
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
3.
A. lifelong
B. martial
C. complex
D. informed
Giải thích:
A. lifelong /ˈlaɪflɒŋ/ (adj): trọn đời
B. martial /ˈmɑːʃl/ (adj): võ thuật
C. complex /ˈkɒmpleks/ (adj): phức tạp
D. informed /ɪnˈfɔːmd/ (adj): sáng suốt (quyết định)
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
→ Chọn đáp án D
4.
A. imprison
B. expensive
C. relevant
D. well-rounded
Giải thích:
A. imprison /ɪmˈprɪzn/ (v): giam cầm
B. expensive /ɪkˈspensɪv/ (adj): đắt đỏ
C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): có liên quan
D. well-rounded /ˌwel ˈraʊndɪd/ (adj): toàn diện
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
→ Chọn đáp án C
Câu 5 - 12
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. _______ requires a high level of self-discipline and determination.
A. Governess
B. Self-study
C. Motivation
D. Distraction
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- governess (n): gia sư
- self-study (n): sự tự học
- motivation (n): động lực
- distraction (n): sự phân tâm
Tạm dịch: Sự tự học đòi hỏi tính tự giác và quyết tâm cao.
→ Chọn đáp án B
6. Reading can _______ your horizons and deepen your understanding of various subjects.
A. imprison
B. wonder
C. maintain
D. expand
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- imprison (v): giam cầm
- wonder (v): băn khoăn
- maintain (v): duy trì
- expand (v): mở rộng
Tạm dịch: Đọc sách có thể mở rộng tầm nhìn của bạn và làm sâu sắc thêm sự hiểu biết của bạn về các chủ đề khác nhau.
→ Chọn đáp án D
7. My _______ taught not only academic subjects but also essential life skills.
A. governess
B. education
C. distance
D. obstacle
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- governess (n): gia sư
- eduaction (n): giáo dục
- distance (n): khoảng cách
- obstacle (n): trở ngại
Tạm dịch: Gia sư của tôi không chỉ dạy các môn học thuật mà còn dạy cả những kỹ năng sống thiết yếu.
→ Chọn đáp án A
8. Attending a _______ allows adults to continue their education while working full-time.
A. self-study
B. martial art
C. night school
D. learning community
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- self-study (n): sự tự học
- martial art (np): võ thuật
- night school (np): lớp học ban đêm
- learning community (np): cộng đồng học tập
Tạm dịch: Việc tham dự lớp học ban đêm cho phép người lớn tiếp tục học tập trong khi làm việc toàn thời gian.
→ Chọn đáp án C
9. I often study alone in a quiet space to avoid _______.
A. hardships
B. distractions
C. pursuit
D. determination
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- hardship (n): khó khăn
- distraction (n): sự phân tâm
- pursuit (n): theo đuổi
- determination (n): sự quyết tâm
Tạm dịch: Tôi thường học một mình trong không gian yên tĩnh để tránh sự phân tâm.
→ Chọn đáp án B
10. Learners can seek support and motivation in _______.
A. self-study
B. adult education
C. martial arts
D. learning communities
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- self-study (n): việc tự học
- adult education (np): giáo dục cho người lớn
- martial art (np): võ thuật
- learning community (np): các cộng đồng học tập
Tạm dịch: Người học có thể tìm kiếm sự hỗ trợ và động lực trong các cộng đồng học tập.
→ Chọn đáp án D
11. _______ provides flexibility for those who cannot attend traditional classes.
A. Self-motivation
B. Distance learning
C. Martial art
D. Adult education
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- self-motivation (n): tự tạo động lực cho bản thân
- distance learning (np): học từ xa
- martial art (np): võ thuật
- adult education (np): giáo dục cho người lớn
Tạm dịch: Học từ xa cung cấp sự linh hoạt cho những người không thể tham gia các lớp học truyền thống.
→ Chọn đáp án B
12. Don’t let fear and laziness _______ your potential to learn and grow.
A. wonder
B. imprison
C. boost
D. overcome
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- wonder (v): băn khoăn
- imprison (v): giam cầm
- boost (v): thúc đẩy
- overcome (v): vượt qua
Tạm dịch: Đừng để nỗi sợ hãi và sự lười biếng giam cầm tiềm năng học hỏi và phát triển của bạn.
→ Chọn đáp án B
Câu 13 - 14
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that fits in the blank so that the rewritten sentence has the same meaning as the question.
13. “Don’t forget to bring your ID cards for the event,” Mark said.
=> Mark _______ us to bring our ID cards for the event.
A. advised
B. reminded
C. offered
D. ordered
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp: HTĐ → QKĐ
Kiến thức từ vựng:
- advise (v): khuyên bảo
- remind (v): nhắc nhở
- offer (v): cung cấp
- order (v): ra lệnh
Tạm dịch: “Đừng quên mang theo căn cước công dân khi đến tham dự sự kiện,” Mark nói.
=> Mark nhắc nhở chúng tôi mang theo căn cước công dân đến tham dự sự kiện.
→ Chọn đáp án B
14. “Don’t play with the sharp objects,” Jenny said to her brother.
=> Jenny _______ her brother not to play with the sharp objects.
A. agreed
B. said
C. suggested
D. warned
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp: HTĐ → QKĐ
Kiến thức từ vựng:
- agree (v): đồng ý
- say (v): nói
- suggest (v): đề xuất
- warn (v): cảnh báo
Tạm dịch: . Jenny nói với em trai mình: “Đừng chơi với những vật sắc nhọn.”
=> Jenny cảnh báo em trai cô ấy không chơi với những vật sắc nhọn.
→ Chọn đáp án D
1
Câu 15 - 16