ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 07 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ và tên thí sinh:…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………….
B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi bình quân của quần thể.
D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
Câu 82: Mạch thứ nhất của gen có tỷ lệ . Tỷ lệ này ở mạch còn lại là:
A. khu vực sinh sống của sinh vật
C. khoảng không gian sinh thái
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 84: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ:
A. hợp tác B. ký sinh – vật chủ C. cộng sinh D. hội sinh
Câu 85: Trên một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’…XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA... 3’
A. 6 aa và 6 bộ ba đối mã. B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã. D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.
Câu 86: Ví dụ nào sau đây là ví dụ cơ quan tương đồng?
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Ngà voi và sừng tê giác. D. Cánh dơi và tay người.
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Câu 88: Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là
A. restrictaza và ligaza. B. restrictaza và ADN- pôlimeraza.
C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza. D. ligaza và ADN-pôlimeraza.
A. Lai phân tích. B. Lai xa. C. Lai khác dòng. D. Lai thuận nghịch.
Câu 90: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. sau phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã.
A. Cây ngô. B. Nhái. C. Sâu ăn lá ngô. D. Diều hâu.
B. Các tế bào vi khuẩn có thể đột biến để đáp ứng nhanh với kháng sinh, làm cho chúng miễn dịch.
C. Cơ thể con người phá vỡ kháng sinh thành đường, thúc đẩy nhanh sự phát triển của vi khuẩn.
D. Thuốc kháng sinh nhân tạo gây trở ngại cho kháng sinh do cơ thể sản xuất.
Câu 93: Ở người (2n= 46), một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân, số NST ở kì giữa là bao nhiêu?
Câu 94: Loại axit nucleic nào sau đây không có liên kết hiđro trong phân tử?
A. ADN mạch kép. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
A. AA × Aa B. Aa × Aa C. AA × aa. D. Aa × aa.
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%. B. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
C. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%. D. AB = ab = 8,5%; Ab = aB =41,5%.
Câu 97: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. C, H, O, S. B. C, H, Ca, Hg. C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 98: Phương thức hình thành loài diễn ra nhanh nhất bằng con đường:
A. sinh thái. B. nhân giống vô tính. C. địa lý D. lai xa và đa bội hoá.
Câu 99: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là
A. E. coli. B. Virút. C. Plasmít. D. Thực khuẩn thể.
A. AaBbDd × AaBbdd. B. AabbDd × AaBbDd.
C. aaBbdd × AaBbDd. D. AaBbDD × AabbDD.
Câu 101: Khi nói về diễn thế nguyên sinh phát biểu nào sau đây sai?
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
C. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
D. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
Câu 102: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu hoá.
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn
Câu 104: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 105: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, bầu khí quyển nguyên thủy chưa xuất hiện
Câu 106: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.
A. Tháp năng lượng. B. Tháp sinh khối lượng.
C. Tháp số lượng. D. Tháp năng lượng và sinh khối.
Câu 107: Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
Câu 108: Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân giải 1 phân tử glucôzơ thì tối đa sẽ thu được 38 ATP.
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước của cơ thể và cơ quan hô hấp.
C. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Phân giải kỵ khí là một cơ chế thích nghi của thực vật.
A. Amilaza B. Nitrôgenaza C. Prôtêaza D. Cacboxilaza
A. 1,05. B. 2. C. 1,2. D. 0,6.
Câu 111: Cho phả hệ như hình sau:
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bệnh Q do gen lặn nằm trên NST X quy định.
II. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
III. Người số 11 sẽ tạo ra giao tử không mang alen bệnh với xác suất .
IV. Cặp 7 - 8 có xác suất sinh con trai không mang alen bệnh là .
I. Ở điều kiện ánh sáng yếu (dưới 500 đơn vị) loài DX quang hợp tốt hơn loài B.
III. Loài DX nhiều khả năng là thực vật ưa bóng, còn loài B là thực vật ưa sáng.
(1) Thỏ (Oryctolagus cuniculus) được nhập từ La Mã vào Anh khoảng 2000 năm trước.
(2) Một đôi vẹt đuôi dài (Psittacula krameri) được Jimi Hendrix thả vào Luân Đôn.
1. Kháng vi rút gây bệnh ở thỏ xuất hiện vào khoảng năm 1950 – 2005 tại Anh.
2. Chim ưng Peregrine có thể khống chế quần thể vẹt và thỏ cực kì hiệu quả.
3. Loại bỏ hoàn toàn thỏ khỏi nước Anh sẽ giúp bảo tồn các loài bản địa như chim ưng Peregrine.
4. Quần thể chim ưng tăng trưởng theo đồ thị hình J.
I. Giả sử A_B_:cao; A_bb+ aaB_ + aabb: thấp thì kiểu gen của cây thấp 1 là Aabb.
II. Giả sử A_B_: cao; A_bb+ aaB_ + aabb: thấp thì kiểu gen của cây thấp 2 là aaBB.
III. Trong số các cây thấp F2 thu được từ thí nghiệm 3 thì tỉ lệ cây thấp đồng hợp là .
IV. Trong số các cây cao F2 thu được từ thí nghiệm 2 thì tỉ lệ cây cao dị hợp là .
Số kết luận có nội dung đúng là:
Chú thích: Các đoạn biểu thị phạm vi đoạn NST bị mất so với NST ruồi giấm |
|
Phân tích các dữ liệu trên, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất đoạn NST có thể giúp xác định được các đoạn mất có chứa các locus gen.
II. Đoạn mất I chứa 3 locus A, C và F.
III. Trình tự các locus gen là C – D – F – A – E – B.
Câu 117: Cho các trường hợp sau, biết rằng cá thể XY đang xét có kiểu gen đồng hợp:
(a) Sự tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa 2 vùng (1) và (2).
(b) Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 vùng (5) và (7).
(c) Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 vùng (1) và (4).
(d) Sự tiếp hợp, trao đổi chéo cân giữa 2 vùng (3) và (4).
(e) Đột biến đảo đoạn giữa vùng (8) và (4).
Số trường hợp không tạo ra nhóm gen liên kết mới là:
Câu 118: Cho các phép lai sau:
Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận có nội dung đúng?
I. Tính trạng dài, ngọt là những tính trạng trội hoàn toàn so với các tính trạng tròn, chua.
II. F1 trong phép lai 1 có kiểu gen dị hợp tử đều.
III. F1 trong phép lai 2 có kiểu gen dị hợp tử chéo.
I. Khi các quần thể mới hình thành, quần thể Ba có khả năng sinh trưởng kém hơn quần thể Cc.
III. Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.