ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 37 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân tầng. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm.
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 83: Nguyên nhân nào sau đây thường làm cho ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh trong mùa sinh sản.
C. Cạnh tranh khác loài. D. Cạnh tranh tìm nguồn sống.
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. hợp tác. D. ức chế cảm nhiễm.
A. Nuclêôtít. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Axít amin.
Câu 86: Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và Cánh dơi. B. Chi trước mèo và chân chuột chũi.
C. Nọc độc rắn và tuyến nước bọt ở người. D. Mang cá – mang tôm.
A. 0,30. B. 0,75. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 88: Người ta có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau bằng phương pháp
A. nuôi cấy mô thực vật. B. gây đột biến gen. C. nhân bản vô tính. D. cấy truyền phôi.
Câu 89: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách:
A. Lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mạng kiểu hình lặn.
B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau một cặp tính trạng tương phản.
C. Lai giữa cơ thể dị hợp với cơ thể có kiểu hình lặn.
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.
Câu 90: Ở sinh vật nhân sơ, ôpêrôn là
A. Nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm
C. Nhóm các gen chỉ huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc
D. Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà.
Câu 91: Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Cá thể.
Câu 92: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 93: Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại?
A. Bệnh Đao. B. Bệnh Tơcnơ. C. Hội chứng Siêu nữ. D. Bệnh Claiphentơ.
A. Timin (T). B. Guanin (G). C. Ađênin (A). D. Xitôzin (X).
A. D-A-B-C. B. A-B-C-D. C. A-D-B-C. D. B-A-D-C.
A. 85,9375% B. 43,75% C. 71,875% D. 28,125%
Câu 97: Tế bào nội bì có chức năng nào sau đây?
A. Quang hợp. B. Cung cấp ATP để hút khoáng.
C. Kiểm soát dòng nước, ion khoáng. D. Cấu tạo nên mạch gỗ của rễ.
A. Di – nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. AAbb. B. AABB. C. aabb. D. aaBB.
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. Aa × AA. D. aa × aa.
A. Khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
B. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
C. Quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
D. Quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
Câu 102: Loài động vật nào sau đây chỉ có tiêu hoá nội bào
A. Trùng đế giày. B. Thỏ. C. Bồ câu. D. giun đất.
A. AABB. B. AAAA. C. AB. D. BBBB.
A. cách li tập tính. B. lai xa và đa bội hoá. C. cách li địa lí. D. cách li sinh thái.
Câu 106: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây về hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen là sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thì thường có hại cho thể đột biến.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtít thường làm thay đổi các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến.
C. Đột biến gen tạo nên nguồn biến dị sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
Câu 108: Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Diễn ra ở xoang tilacôit. B. Không sử dụng nguyên liệu của pha sáng.
C. Sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2. D. Diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng.
Câu 109: Ví dụ nào sau đây mô tả về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
B. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.
C. Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
D. Số lượng cá thể tôm sú bị giảm mạnh do ô nhiễm nước thải xả ra biển.
Câu 110: Huyết áp được duy trì ổn định nhờ bộ phận thực hiện là
A. tim, mạch máu. B. thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. trung khu điều hòa tim mạch ở hành não. D. độ pH máu.
I. Người số (2) dị hợp về 2 cặp gen.
II. Xác định được kiểu gen của tối đa 9 người trong phả hệ.
III. Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp vợ chồng (9) và (10) là 50%.
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp vợ chồng (7) và (8) là 1/8.
I. Khi loại bỏ cá rô sọc đen thì ổ sinh thái của cá rô sọc dưa rộng hơn.
II. Loài cá rô sọc đen thích nghi tốt hơn với điều kiện nước sâu.
III. Ở vùng nước nông cá rô sọc dưa có khả năng trạnh tranh mạnh hơn.
IV. Ở vùng nước trung bình và sâu thì cá rô sọc đen có khả năng cạnh tranh mạnh hơn.
- Đầu tiên, người đó chia các cá thể hoa quế vàng thành 5 nhóm:
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về hội chứng trên là đúng?
I. Các cá thể con cháu bị bệnh chủ yếu là do có cả bố và mẹ cùng bị bệnh.
II. Alen lặn tồn tại chủ yếu trong quần thể dưới dạng dị hợp.
I. Tần số hoán vị gen ở F1 là 20%.
II. Ở F2, kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 45%.
III. Ở F2, kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 30%.
IV. Ở F2, kiểu hình thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 5%.
|
Cho cây M giao phấn với cây X và cây Y, thu được kết quả như ở bảng trên.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
II. Nếu cho cây X lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1.
III. Nếu cho cây M lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 4: 4: 1: 1.
IV. Nếu cho cây Y tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có 75% số cây thân thấp, hoa đỏ.
I. Trữ lượng cácbon trong đất rừng, cây rừng làm giảm trực tiếp lượng khí CO2 trong khí quyển.
IV. Phần lớn diện tích nam bán cầu là đại dương nên diện tích rừng rất thấp.
Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? |
I. Trong 6 đảo trên, đảo 3 được cho là có độ đa dạng về loài lớn nhất
III. Chỉ xem xét những đảo 2, 4, 5, 6; đảo 6 được kỳ vọng sẽ có độ đa dạng sinh học lớn nhất.
[SHARE] 40 đề Sinh Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-------------- HẾT ----------------
MA TRẬN
STT
|
Chủ đề/Chuyên đề
|
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||
Số câu |
Số câu |
Số câu |
Số câu |
|||
1 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
1 (97) |
1 (108) |
0 |
0 |
2 |
2 |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
1 (102) |
1 (110) |
0 |
0 |
2 |
3 |
Cơ chế di truyền và biến dị |
6 (82,85,90, 93,94,103) |
1 (107) |
1 (116) |
1 (117) |
9 |
4 |
Quy luật di truyền |
4 (89,95,96, 104) |
1 (100) |
1 (115) |
1 (118) |
7 |
5 |
Di truyền quần thể |
1 (87) |
0 |
1 (114) |
0 |
2 |
6 |
Ứng dụng di truyền vào chọn giống |
2 (88,99) |
0 |
0 |
0 |
2 |
7 |
Di truyền học người |
0 |
0 |
1 (111) |
0 |
1 |
8 |
Tiến hóa |
3 (86,92,98) |
1 (105) |
1 (120) |
0 |
5 |
9 |
Sinh thái |
6 (81,83,84, 91,101,106) |
1 (109) |
1 (112) |
2 (113,119) |
10 |
Tổng số câu |
24 |
6 |
6 |
4 |
40 |
|
% Điểm |
60 |
15 |
15 |
10 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân tầng. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm.
Câu 82: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 83: Nguyên nhân nào sau đây thường làm cho ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh trong mùa sinh sản.
C. Cạnh tranh khác loài. D. Cạnh tranh tìm nguồn sống.
Câu 84: Quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi, còn loài kia không có lợi và không bị hại là quan hệ
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. hợp tác. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 85: Trong quá trình nhân đôi ADN, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch pôlinuclêôtít?
A. Nuclêôtít. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Axit amin.
Câu 86: Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và Cánh dơi. B. Chi trước mèo và chân chuột chũi.
C. Nọc độc rắn và tuyến nước bọt ở người. D. Mang cá – mang tôm.
Câu 87: Một quần thể thực vật có 2000 cây trong đó có 400 cây mang kiểu gen BB, 200 cây mang kiểu gen Bb, còn lại là số cây mang kiểu gen bb. Tần số alen b trong quần thể này là
A. 0,30. B. 0,75. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 88: Người ta có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau bằng phương pháp
A. nuôi cấy mô thực vật. B. gây đột biến gen. C. nhân bản vô tính. D. cấy truyền phôi.
Câu 89: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách
A. Lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mạng kiểu hình lặn.
B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau một cặp tính trạng tương phản.
C. Lai giữa cơ thể dị hợp với cơ thể có kiểu hình lặn.
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.
Câu 90: Ở sinh vật nhân sơ, ôpêrôn là
A. Nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm
C. Nhóm các gen chỉ huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc
D. Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà.
Câu 91: Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Cá thể.
Câu 92: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 93: Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại?
A. Bệnh Đao. B. Bệnh Tơcnơ. C. Hội chứng Siêu nữ. D. Bệnh Claiphentơ.
Câu 94: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtít là Ađênin (A), Uraxin (U) và Guanin (G). Theo lý thuyết thì trên mạch khuôn của gen quy định mARN này sẽ không có nuclêôtít loại nào?
A. Timin (T). B. Guanin (G). C. Ađênin (A). D. Xitôzin (X).
Câu 95: Trình tự các gen trên nhiễm sắc thể có các tần số tái tổ hợp sau: A-B: 8 cM; A-C: 28 cM; A-D: 25 cM; B-C: 20 cM; B-D: 33 cM. Vị trí các gen là
A. D-A-B-C. B. A-B-C-D. C. A-D-B-C. D. B-A-D-C.
Câu 96: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn ở đời con là