C9GB_UNIT 9_GV
3/17/2025 5:05:51 PM
lehuynhson1 ...

Gói tài liệu dạy thêm Tiếng Anh lớp 9 - Global Success - Form mới 2025 - CẢ NĂM (Lý thuyết, Bài tập, Test, Audio)

[C9U6] UNIT 6_HS

[C9U6] UNIT 6_GV

C9GB_UNIT 7_HS

C9GB_UNIT 7_GV

[C9GB] UNIT 8_HS

[C9GB] UNIT 8_GV

C9GB_UNIT 9_HS

C9GB_UNIT 9_GV

[C9GB] UNIT 10_HS

[C9GB] UNIT 10_GV


Unit 9: WORLD ENGLISHES

  1. VOCABULARY

Vocabulary

Type

IPA

Vietnamese meaning

  1. Exchange student

 (noun)

 /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌstjuː.dənt/

 Học sinh trao đổi

  1. Mean

 (verb)

 /miːn/

 Có nghĩa là

  1. School uniform

 (noun)

 /ˈskuːl ˌjuː.nɪ.fɔːm/

 Đồng phục học sinh

  1. Vocabulary

 (noun)

 /vəˈkæb.jə.lər.i/

 Từ vựng

  1. Difference

 (noun)

 /ˈdɪf.ər.əns/

 Sự khác biệt

  1. Consist

 (verb)

 /kənˈsɪst/

 Bao gồm

  1. Immigrant

 (noun)

 /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/

 Người nhập cư

  1. First language

 (noun)

 /ˌfɜːst ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

 Ngôn ngữ đầu tiên

  1. Variety

 (noun)

 /vəˈraɪ.ə.ti/

 Sự đa dạng

  1. Bilingual

 (adjective)

 /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/

 Song ngữ

  1. Borrowed word

 (noun)

 /ˈbɒr.əʊd ˌwɜːd/

 Từ mượn

  1. Fluent

 (adjective)

 /ˈfluː.ənt/

 Thành thạo

  1. Go over

 (phrasal verb)

 /ˌɡəʊ ˈəʊ.vər/

 Xem lại, ôn tập

  1. Pick up

 (phrasal verb)

 /ˌpɪk ˈʌp/

 Học hỏi (một cách tự nhiên)

  1. Concentric

 (adjective)

 /kənˈsen.trɪk/

 Đồng tâm

  1. Official language

 (noun)

 /əˈfɪʃ.əl ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

 Ngôn ngữ chính thức

  1. Translate

 (verb)

 /trænzˈleɪt/

 Dịch

  1. Propose

 (verb)

 /prəˈpəʊz/

 Đề xuất

  1. Contest

 (noun)

 /ˈkɒn.test/

 Cuộc thi

  1. Conference

 (noun)

 /ˈkɒn.fər.əns/

 Hội nghị

  1. Proficient

 (adjective)

 /prəˈfɪʃ.ənt/

 Thành thạo

  1. Means of communication

 (noun)

 /ˌmiːnz əv kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

 Phương tiện giao tiếp

  1. Model

 (noun)

 /ˈmɒd.əl/

 Mô hình

  1. Standard

 (noun)

 /ˈstæn.dəd/

 Tiêu chuẩn

  1. Establish

 (verb)

 /ɪˈstæb.lɪʃ/

 Thiết lập

  1. Second language

 (noun)

 /ˌsek.ənd ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

 Ngôn ngữ thứ hai

  1. Dictionary

 (noun)

 /ˈdɪk.ʃən.ər.i/

 Từ điển

B. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH:

1. Đại từ quan hệ (relative pronouns):

1. who + V/  S + V

-Thay thế cho danh từ chỉ người

-Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu

2. whom + S + V

-Thay thế cho danh từ chỉ người

-Làm tân ngữ trong câu

3. which +V/ S + V

-Thay thế cho danh từ chỉ vật

-Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

4. that + V /S +V

-Thay thế cho cả người lẫn vật

-Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu

5. whose + N

Thay thế cho tính từ sở hữu của người hay vật.

2. Mệnh đề quan hệ xác định (defining clause): Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không rõ nghĩa. Không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính

E.g.:  The man who met me at the airport gave me the money.

  • who met me at the airport là mệnh đề quan hệ xác định

3. Lược bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ xác định:

Đại từ quan hệ “who” và “which” trong mệnh đề quan hệ xác định có thể được lượt bỏ nếu nó đóng vai trò là tân ngữ trong câu.

E.g.1: The boy who she sits next to at school is my brother.

           The dog which I am raising in my house is a Corgi.

  • Trong 2 ví dụ trên, do “who” và “which” đều đóng vai trò là tân ngữ nên ta có thể lược bỏ chúng.

E.g.2: The boy who sits next to me at school is my brother.

           The dog which is sleeping in my house is a Corgi.

  • Trong 2 ví dụ trên, do “who” và “which” đều đóng vai trò là chủ ngữ nên ta phải giữ chúng trong câu.

C. PRACTICE

                               PRONUNCIATION

  1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1: A. exchange                B. establish                        C. expect                D. effort

A. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

B. establish /ɪsˈtæb.lɪʃ/

C. expect /ɪkˈspekt/

D. effort /ˈef.ət/

Question 2: A. immigrant                B. imagine                        C. influence                  D. idea 

A. immigrant /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/

B. imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/

C. influence /ˈɪn.flu.əns/

D. idea /aɪˈdɪə/

Question 3: A. concentric                 B. establish                        C. bilingual                   D. official  

A. concentric /kənˈsen.trɪk/

B. establish /ɪsˈtæb.lɪʃ/

C. bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/

D. official /əˈfɪʃ.əl/

Question 4: A. borrow                B. copy                         C. propose                   D. over

A. borrow /ˈbɒr.əʊ/

B. copy /ˈkɒp.i/

C. propose /prəˈpəʊz/

D. over /ˈəʊ.vər/

Question 5: A. bilingual                 B. exchange                          C. language                  D. generation

A. bilingual /ˌbaɪˈlɪŋ.ɡwəl/

B. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

C. language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

D. generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/

  1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Question 6: A. vocabulary                B. difference                        C. immigrant                D. dictionary

A. vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/

B. difference /ˈdɪf.ər.əns/

C. immigrant /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/

D. dictionary /ˈdɪk.ʃən.er.i/

Question 7: A. consist                B. translate                        C. propose                 D. copy

A. consist /kənˈsɪst/

B. translate /trænsˈleɪt/

C. propose /prəˈpəʊz/

D. copy /ˈkɒp.i/

Question 8: A. establish                B. concentric                        C. official                   D. immigrant

A. establish /ɪsˈtæb.lɪʃ/

B. concentric /kənˈsen.trɪk/

C. official /əˈfɪʃ.əl/

D. immigrant /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/   

Question 9: A. standard                   B. exchange                        C. borrow                  D. fluent

A. standard /ˈstæn.dəd/

B. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

C. borrow /ˈbɒr.əʊ/

D. fluent /ˈfluː.ənt/

Question 10: A. variety                   B. expanding                         C. modeling                D. bilingual  

A. variety /vəˈraɪ.ə.ti/

B. expanding /ɪkˈspændɪŋ/

C. modeling /ˈmɒd.əl.ɪŋ/ (UK)

D. bilingual /ˌbaɪˈlɪŋ.ɡwəl/

                                         VOCABULARY AND GRAMMAR

  1. Fill in the blanks with the most suitable word from the box:

 

  1. Maria is a(n) ___EXCHANGE STUDENT___ from Spain studying in France.

Câu 1: Maria là một DU HỌC SINH từ Tây Ban Nha đang học tại Pháp.

  1. What does this word ______MEAN_______ in English?

Câu 2: Từ này CÓ NGHĨA gì trong tiếng Anh?

  1. I am learning advanced  __VOCABULARY___ to improve my IELTS writing skills.

Câu 3: Tôi đang học TỪ VỰNG nâng cao để cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

  1. In the past, many  ___IMMIGRANTS__ moved to the USA for a better life.

Câu 4: Trong quá khứ, nhiều NGƯỜI NHẬP CƯ đã chuyển đến Mỹ để có một cuộc sống tốt hơn.

  1. My  ____FIRST LANGUAGE____ is French, I have spoken it since I was born.

Câu 5: NGÔN NGỮ MẸ ĐẺ của tôi là tiếng Pháp, tôi đã nói nó từ khi sinh ra.

  1. There are a wide  ___VARIETY___ of jobs using English these days.

Câu 6: Ngày nay có rất nhiều CÔNG VIỆC sử dụng tiếng Anh.

  1. Minh is  _____BILINGUAL________; he speaks both English and Vietnamese.

Câu 7: Minh là người THÀNH THẠO HAI NGÔN NGỮ; anh ấy nói được cả tiếng Anh và tiếng Việt.

  1. He is  ___FLUENT__ in Spanish and can speak without any mistakes.

Câu 8: Anh ấy THÀNH THẠO tiếng Tây Ban Nha và có thể nói mà không mắc lỗi nào.

  1. The garden has  ____CONCENTRIC___ circles of colorful flowers.

Câu 9: Khu vườn có những vòng tròn ĐỒNG TẦM gồm các loài hoa đầy màu sắc.

  1. As we all know, the  _____OFFICIAL LANGUAGE_____ of Japan is Japanese.

Câu 10: Như chúng ta đều biết, NGÔN NGỮ CHÍNH THỨC của Nhật Bản là tiếng Nhật.

  1. Fill in the blanks with the most suitable word from the box:

 

  1. I need to  ______TRANSLATE_______ this text from English to Spanish.

Câu 1: Tôi cần DỊCH văn bản này từ tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha.

  1. Hey, please  ______COPY_______ the notes into your notebook.

Câu 2: Này, hãy CHÉP lại ghi chú vào vở của bạn.

  1. I can  ______PICK_______ up a few new words while watching that French movie.

Câu 3: Tối có thể HỌC LỎM một vài từ mới khi xem bộ phim tiếng Pháp đó.

  1. I had to  _____LOOK________ up the meaning of that difficult word.

Câu 4: Tôi đã phải TRA CỨU nghĩa của từ khó đó.

  1. Let's  ______GO_______ over your homework before you submit it.

Câu 5: Hãy XEM LẠI bài tập về nhà của bạn trước khi nộp nhé.

  1. Fill in the blanks with the most suitable word from the box:

 

English is an  _____official language________ in many countries, making it an important tool for communication. Because of this, many  ______immigrants_______ learn English to find better jobs and connect with others in their new communities. Without English, it can be difficult for them to understand important information or take part in daily conversations. In addition, some people grow up in  _____bilingual_____ families, where they speak both their ____first language _____ and English. This ability allows them to  _____exchange ____ ideas with a wider range of people, making it easier to adapt to different cultures.

Moreover, English has a  _____variety____ of words and expressions, which helps speakers express their thoughts clearly. However, to become  _______fluent ______, learners must develop a strong  ___vocabulary____ and practice regularly. One challenge is that some words have more than one  ____meaning_____, which can sometimes cause confusion. For example, the word “bank” can refer to a financial institution or the side of a river. Because of this, learners need to pay attention to context when they read or listen to English.

In addition, the use of English continues to grow worldwide. In many places, it spreads like  ______concentric_______ circles, starting in schools and workplaces before reaching homes and public spaces. As a result, more people use English for business, travel, and education. This makes learning English a valuable skill for personal and professional success. In conclusion, whether people learn English as their first or second language, mastering it helps them communicate, work, and build relationships in an increasingly globalized world.

Tiếng Anh là một NGÔN NGỮ CHÍNH THỨC ở nhiều quốc gia, khiến nó trở thành một công cụ quan trọng để giao tiếp. Vì lý do này, nhiều NGƯỜI NHẬP CƯ học tiếng Anh để tìm công việc tốt hơn và kết nối với những người khác trong cộng đồng mới của họ. Nếu không biết tiếng Anh, họ có thể gặp khó khăn trong việc hiểu thông tin quan trọng hoặc tham gia vào các cuộc trò chuyện hàng ngày. Ngoài ra, một số người lớn lên trong những gia đình THÀNH THẠO HAI NGÔN NGỮ, nơi họ sử dụng cả NGÔN NGỮ MẸ ĐẺ của mình và tiếng Anh. Khả năng này giúp họ TRAO ĐỔI ý tưởng với nhiều người hơn, giúp họ dễ dàng thích nghi với các nền văn hóa khác nhau.

Hơn nữa, tiếng Anh có sự ĐA DẠNG về từ vựng và cách diễn đạt, giúp người nói thể hiện suy nghĩ của mình một cách rõ ràng. Tuy nhiên, để trở nên THÀNH THẠO, người học cần xây dựng một vốn TỪ VỰNG vững chắc và luyện tập thường xuyên. Một thách thức là một số từ có nhiều hơn một NGHĨA, điều này đôi khi có thể gây nhầm lẫn. Ví dụ, từ "bank" có thể chỉ một tổ chức tài chính hoặc bờ sông. Vì vậy, người học cần chú ý đến ngữ cảnh khi đọc hoặc nghe tiếng Anh.

Ngoài ra, việc sử dụng tiếng Anh tiếp tục phát triển trên toàn thế giới. Ở nhiều nơi, nó lan rộng như những vòng tròn ĐỒNG TÂM, bắt đầu từ trường học và nơi làm việc trước khi đến với gia đình và không gian công cộng. Do đó, ngày càng có nhiều người sử dụng tiếng Anh trong kinh doanh, du lịch và giáo dục. Điều này khiến việc học tiếng Anh trở thành một kỹ năng có giá trị cho sự thành công cá nhân và nghề nghiệp. Tóm lại, dù học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ nhất hay thứ hai, việc thành thạo nó giúp mọi người giao tiếp, làm việc và xây dựng mối quan hệ trong một thế giới ngày càng toàn cầu hóa.

  1. Fill in the blanks with the suitable form of the verb in brackets:
  1. Many English words are  ______BORROWED_______ words from other languages, like "café" from French. (BORROW)

Cấu trúc: Trước danh từ cần tính từ để bổ nghĩa.

Từ loại: "borrow" (động từ) 🡪 cần thêm đuôi -ed là borrowed để trở thành tính từ.

Dịch: Nhiều từ tiếng Anh là những từ được vay mượn từ các ngôn ngữ khác, như "café" từ tiếng Pháp.

  1. Learning English involves studying _____CONCENTRICALLY___, starting with basic words and moving to complex sentences. (CONCENTRIC)

Cấu trúc: Sau động từ thường cần trạng từ để bổ nghĩa.

Từ loại: "concentric" (tính từ) 🡪 cần thêm đuôi "ly" để trở thành trạng từ.

Dịch: Học tiếng Anh bao gồm việc học một cách đồng tâm, bắt đầu từ những từ cơ bản và tiến tới các câu phức tạp.

  1. The  ____ESTABLISHMENT_____ of a daily study routine is important for improving your English. (ESTABLISH)

Cấu trúc: "The + danh từ + of..." 🡪 cần danh từ.

Từ loại: "establish" (động từ) 🡪 danh từ của nó là establishment.

Dịch: Việc thiết lập một thói quen học tập hàng ngày rất quan trọng để cải thiện tiếng Anh của bạn.

  1. As an  _____EXCHANGE________ student, Maria improved her English by living with a host family in the UK. (EXCHANGING)

Cụm từ: exchange student: học sinh trao đổi.

Dịch: Là một sinh viên trao đổi, Maria đã cải thiện tiếng Anh của mình bằng cách sống với một gia đình bản xứ ở Anh.

  1. Practicing speaking every day will help you achieve  _______FLUENCY______ in English. (FLUENT)

Cấu trúc: "achieve + danh từ"(đạt được cái gì đó) 🡪 cần danh từ sau "achieve".

Từ loại: "fluent" (tính từ) 🡪 danh từ của nó là fluency.

Dịch: Việc luyện nói mỗi ngày sẽ giúp bạn đạt được sự lưu loát trong tiếng Anh.

  1. When people ______IMMIGRATE_______ to an English-speaking country, they often learn the language quickly. (IMMIGRANTS)

Cấu trúc: "When + S + V, S + V" 🡪 cần động từ.

Từ loại: "immigrants" (danh từ) không phù hợp. Cần động từ immigrate (di cư đến).

Dịch: Khi mọi người di cư đến một quốc gia nói tiếng Anh, họ thường học ngôn ngữ này rất nhanh.

  1. Understanding the  _______MEANING______ of new words is easier when you use them in sentences. (MEAN)

- Cấu trúc: "the + danh từ" 🡪 cần danh từ.

- Từ loại: "mean" (động từ) 🡪 danh từ của nó là meaning.

Dịch: Hiểu được ý nghĩa của từ mới sẽ dễ dàng hơn khi bạn sử dụng chúng trong câu.

  1. Using a good English speaker as a  ______MODEL_______ can help you improve your pronunciation. (MODELING)

Cấu trúc: "mạo từ + danh từ" 🡪 cần danh từ

Từ loại: "modeling" (danh động từ) không phù hợp. Cần danh từ "model" (hình mẫu).

Dịch: Sử dụng một người nói tiếng Anh giỏi làm hình mẫu có thể giúp bạn cải thiện cách phát âm.

  1. The teacher’s  ______PROPOSAL_______ to have weekly group discussions helped students practice English. (PROPOSE)

Cấu trúc: "The + danh từ" 🡪 cần danh từ.

Từ loại: "propose" (động từ) 🡪 danh từ là proposal.

Dịch: Đề xuất của giáo viên về việc tổ chức các buổi thảo luận nhóm hàng tuần đã giúp học sinh luyện tập tiếng Anh.

  1. Many countries  ______STANDARDISE_______ English exams to make them fair for all learners. (STANDARD)

Cấu trúc: "S+ V + O" 🡪 cần động từ chính.

Từ loại: "standard" (danh từ) không phù hợp. Cần động từ standardize (chuẩn hóa).

Dịch: Nhiều quốc gia chuẩn hóa các bài thi tiếng Anh để làm cho chúng công bằng với tất cả người học.

  1. Using a dictionary for  _____TRANSLATION________ can help you learn new English words. (TRANSLATE)

Cấu trúc: "for + danh từ" 🡪 cần danh từ.

Từ loại: "translate" (động từ) 🡪 danh từ là translation.

Dịch: Sử dụng từ điển để dịch thuật có thể giúp bạn học từ mới trong tiếng Anh.

  1. The difficulty of English exercises should  ______VARY_______ to challenge learners at different levels. (VARIETY)

Cấu trúc: "should + V" 🡪 cần động từ nguyên thể.

Từ loại: "variety" (danh từ) không phù hợp. Cần động từ vary (thay đổi, biến đổi).

Dịch: Độ khó của bài tập tiếng Anh nên thay đổi để thử thách người học ở các cấp độ khác nhau.

  1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Learning new __________ is essential for improving your English skills.

        A. exchange student        B. vocabulary        C. school uniform        D. contest

- A. exchange student (học sinh trao đổi)

- B. vocabulary (từ vựng)

- C. school uniform (đồng phục học sinh)

- D. contest (cuộc thi)

Dịch nghĩa: Việc học từ vựng mới là cần thiết để cải thiện kỹ năng tiếng Anh.

Question 2: Many English words are __________ from other languages, such as "piano" from Italian.

        A. borrowed        B. fluent        C. official        D. bilingual

- A. borrowed (được mượn)

- B. fluent (trôi chảy)

- C. official (chính thức)

- D. bilingual (song ngữ)

Dịch nghĩa: Nhiều từ tiếng Anh được mượn từ các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như "piano" từ tiếng Ý.

Question 3: Being __________ means you can speak two languages very well.

        A. bilingual        B. concentric        C. established        D. various

- A. bilingual (song ngữ)

- B. concentric (đồng tâm)

- C. established (được thành lập)

- D. various (đa dạng)

Dịch nghĩa: Trở nên song ngữ có nghĩa là bạn có thể nói thành thạo hai ngôn ngữ.

Question 4: The __________ between British and American English includes spelling and pronunciation.

        A. difference        B. language        C. translation        D. conference

- A. difference (sự khác biệt)

- B. language (ngôn ngữ)

- C. translation (bản dịch)

- D. conference (hội nghị)

Dịch nghĩa: Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ bao gồm chính tả và cách phát âm.

Question 5: A(n) __________ is a book that helps you find the meanings of English words.

        A. immigrant        B. dictionary        C. communication        D. standard

- A. immigrant (người nhập cư)

- B. dictionary (từ điển)

- C. communication (sự giao tiếp)

- D. standard (tiêu chuẩn)

Dịch nghĩa: Một cuốn từ điển là sách giúp bạn tìm nghĩa của các từ tiếng Anh.

Question 6: To become __________ in English, you need to practice speaking and writing regularly.

        A. second        B. bilingual        C. fluent        D. mean

- A. second (thứ hai)

- B. bilingual (song ngữ)

- C. fluent (trôi chảy)

- D. mean (có nghĩa là)

Dịch nghĩa: Để trở nên trôi chảy trong tiếng Anh, bạn cần luyện tập nói và viết thường xuyên.

Question 7: English is the __________ language in many countries, including the United States and Australia.

        A. borrowed        B. second         C. official        D. first

- A. borrowed (được mượn)

- B. second (thứ hai)

- C. official (chính thức)

- D. first (thứ nhất)

Dịch nghĩa: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở nhiều quốc gia, bao gồm Hoa Kỳ và Úc.

Question 8: A(n) __________ is someone who moves to another country to live permanently.

        A. immigrant        B. exchange student        C. model        D. foreign student

- A. immigrant (người nhập cư)

- B. exchange student (học sinh trao đổi)

- C. model (hình mẫu)

- D. foreign student (du học sinh)

Dịch nghĩa: Người nhập cư là người chuyển đến một quốc gia khác để sống lâu dài.

Question 9: The teacher asked the students to __________ their essays before submitting them.

        A. go over        B. look up        C. pick up        D. copy to

- A. go over (xem lại)

- B. look up (tra cứu)

- C. pick up (học lỏm)

- D. copy to (sao chép vào)

Dịch nghĩa: Giáo viên yêu cầu học sinh xem lại bài luận trước khi nộp.

Question 10: English is often learned as a(n) __________ language in non-English-speaking countries.

        A. borrowed        B. second         C. official        D. first

- A. borrowed (được mượn)

- B. second (thứ hai)

- C. official (chính thức)

- D. first (thứ nhất)

Dịch nghĩa: Tiếng Anh thường được học như một ngôn ngữ thứ hai ở các quốc gia không nói tiếng Anh.

Question 11: The __________ of speaking English includes good pronunciation and fluency.

        A. variety        B. standard        C. translation        D. translator

- A. variety (sự đa dạng)

- B. standard (tiêu chuẩn)

- C. translation (dịch thuật)

- D. translator (người dịch)

Dịch nghĩa: Tiêu chuẩn của việc nói bằng tiếng Anh bao gồm cách phát âm chuẩn và sự trôi chảy.

Question 12: To __________ a word means to change its meaning from one language to another.

        A. pick up        B. propose        C. establish        D. translate

- A. pick up (học lỏm)

- B. propose (đề xuất)

- C. establish (thiết lập)

- D. translate (dịch)

Dịch nghĩa: Dịch một từ có nghĩa là thay đổi nghĩa của nó từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác.

Question 13: Minh is an________, he had gone to Cambridge University for 1 month then returned to Vietnam.

        A. inner circle        B. illegal immigrant        C. outer circle        D. exchange student

- A. inner circle (vòng trong)

- B. illegal immigrant (người nhập cư bất hợp pháp)

- C. outer circle (vòng ngoài)

- D. exchange student (học sinh trao đổi)

Dịch nghĩa: Minh là một học sinh trao đổi, anh ấy đã đến Đại học Cambridge trong một tháng rồi trở về Việt Nam.

Question 14: The teacher used a native speaker as a __________ for correct pronunciation.

        A. model        B. circle        C. contest        D. vocabulary

- A. model (hình mẫu)

- B. circle (vòng tròn)

- C. contest (cuộc thi)

- D. vocabulary (từ vựng)

Dịch nghĩa: Giáo viên sử dụng một người bản ngữ làm hình mẫu để phát âm đúng.

Question 15: English is a means of ________ used in many international meetings.

        A. transportation        B. identification        C. communication        D. production

- A. transportation (giao thông)

- B. identification (nhận diện)

- C. communication (giao tiếp)

- D. production (sản xuất)

Dịch nghĩa: Tiếng Anh là một phương tiện giao tiếp được sử dụng trong nhiều cuộc họp quốc tế.

Question 16: The __________ of the word "run" can change depending on the sentence.

        A. language        B. standard        C. meaning        D. immigrant

- A. language (ngôn ngữ)

- B. standard (tiêu chuẩn)

- C. meaning (nghĩa)

- D. immigrant (người nhập cư)

Dịch nghĩa: Nghĩa của từ "run" có thể thay đổi tùy thuộc vào câu.

Question 17: The school decided to __________ a new English club for students.

        A. translate        B. propose        C. vary        D. establish

- A. translate (dịch)

- B. propose (đề xuất)

- C. vary (làm đa dạng)

- D. establish (thành lập)

Dịch nghĩa: Trường quyết định thành lập một câu lạc bộ tiếng Anh mới cho học sinh.

Question 18: The teacher asked the students to __________ a topic for their next presentation.

        A. copy        B. consist        C. mean        D. propose

- A. copy (sao chép)

- B. consist (bao gồm)

- C. mean (có nghĩa là)

- D. propose (đề xuất)

Dịch nghĩa: Giáo viên yêu cầu học sinh đề xuất một chủ đề cho bài thuyết trình tiếp theo.

Question 19: The English __________ includes rules for grammar and spelling.

        A. standard        B. variety        C. contest        D. conference

- A. standard (tiêu chuẩn)

- B. variety (sự đa dạng)

- C. contest (cuộc thi)

- D. conference (hội nghị)

Dịch nghĩa: Tiêu chuẩn tiếng Anh bao gồm các quy tắc về ngữ pháp và chính tả.

Question 20: The students will __________ new words by listening to English songs.

        A. go over        B. pick up        C. translate to         D. look up

- A. go over (xem lại)

- B. pick up (học)

- C. translate to (dịch sang)

- D. look up (tra cứu)

Dịch nghĩa: Học sinh sẽ học từ mới bằng cách nghe các bài hát tiếng Anh

Question 21: Learning a ______ of vocabulary words helps you express yourself more clearly in English.

        A. fluency        B. central        C. variety        D. model

- A. fluency (sự trôi chảy)

- B. central (trung tâm)

- C. variety (sự đa dạng)

- D. model (hình mẫu)

Dịch nghĩa: Học một sự đa dạng từ vựng giúp bạn diễn đạt bản thân rõ ràng hơn bằng tiếng Anh.

Question 22: The teacher explained that the word "set" can __________ of many meanings.

        A. propose        B. mean        C. consist        D. establish

- A. propose (đề xuất)

- B. mean (có nghĩa là)

- C. consist (bao gồm)

- D. establish (thiết lập)

Dịch nghĩa: Giáo viên giải thích rằng từ "set" có thể bao gồm nhiều nghĩa khác nhau.

Question 23: The students participated in a spelling __________ to test their English skills.

        A. vocabulary        B. contest        C. model        D. dictionary

- A. vocabulary (từ vựng)

- B. contest (cuộc thi)

- C. model (hình mẫu)

- D. dictionary (từ điển)

Dịch nghĩa: Học sinh tham gia vào một cuộc thi đánh vần để kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của họ.

Question 24: The international __________ on language learning was held in London.

        A. contest        B. conference        C. standard        D. proposal

- A. contest (cuộc thi)

- B. conference (hội nghị)

- C. standard (tiêu chuẩn)

- D. proposal (đề xuất)

Dịch nghĩa: Hội nghị quốc tế về học ngôn ngữ đã được tổ chức tại London.

Question 25: The English language has a rich _______ with words borrowed from many other languages.        

        A. mean        B. language        C. model        D. vocabulary

- A. mean (có nghĩa là)

- B. language (ngôn ngữ)

- C. model (hình mẫu)

- D. vocabulary (từ vựng)

Dịch nghĩa: Ngôn ngữ tiếng Anh có một vốn từ vựng phong phú với các từ mượn từ nhiều ngôn ngữ khác.

Question 26: The __________ of the word "bank" can refer to money or a river.

        A. meaning        B. standard        C. translation         D. variety

- A. meaning (nghĩa)

- B. standard (tiêu chuẩn)

- C. translation (bản dịch)

- D. variety (sự đa dạng)

Dịch nghĩa: Nghĩa của từ "bank" có thể chỉ tiền hoặc một con sông.

Question 27: I always _____ new vocabulary words by using the T-flat dictionary.

        A. go over         B. translate into        C. pick up        D. look up

- A. go over (xem lại)

- B. translate into (dịch sang)

- C. pick up (học lỏm)

- D. look up (tra cứu)

Dịch nghĩa: Tôi luôn tra từ mới bằng cách sử dụng từ điển T-flat.

Question 28: The word "dictionary" refers to a book __________ contains the meanings of words.

        A. who        B. which        C. where        D. whose

Đáp án đúng: B. which

Giải thích: "Dictionary" (từ điển) là một vật, nên dùng "which" để nối với mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Từ "từ điển" liên quan đến một cuốn sách cái mà bao gồm ý nghĩa của các từ.

Question 29: A person __________ learns English as a second language is called a language learner.

        A. who        B. which        C. where        D. whose

Đáp án đúng: A. who

Giải thích: "A person" (một người) là danh từ chỉ người, nên dùng "who" để làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Một người mà học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai được gọi là người học ngôn ngữ.

Question 30: The English word "piano" is a borrowed word __________ comes from Italian.

        A. who        B. which        C. where        D. whose

- Đáp án đúng: B. which

Giải thích: "A borrowed word" (một từ mượn) là danh từ chỉ vật, nên dùng "which" làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Từ tiếng Anh "piano" là một từ mượn cái mà đến từ tiếng Ý.

Question 31: A bilingual person is someone __________ can speak two languages fluently.

        A. when        B. which        C. where        D. that

- Đáp án đúng: D. that

- Giải thích: "Someone" là danh từ chỉ người, nên có thể dùng "that" hoặc "who" trong mệnh đề quan hệ xác định.

- Dịch nghĩa: Một người song ngữ là người mà có thể nói hai ngôn ngữ một cách thành thạo.

Question 32: The place __________ you can find the meanings of words is called a dictionary.

        A. what        B. when        C. where        D. whom

- Đáp án đúng: C. where

- Giải thích: "The place" (nơi) là danh từ chỉ nơi chốn, nên dùng "where" trong mệnh đề quan hệ.

- Dịch nghĩa: Nơi mà bạn có thể tìm thấy ý nghĩa của các từ được gọi là từ điển.

Question 33: The word "fluent" describes someone __________ language usage is at a proficient level.

        A. that        B. which        C. who        D. whose

- Đáp án đúng: D. whose

- Giải thích: Sau khoảng trống là danh từ "language" 🡪 dùng whose

- Dịch nghĩa: Từ "fluent" mô tả một người mà việc sử dụng ngôn ngữ của họ ở mức độ thành thạo.

Question 34: The English word "restaurant" is a borrowed word __________ comes from French.

        A. who        B. whom        C. that        D. whose

- Đáp án đúng: C. that

- Giải thích: "A borrowed word" (một từ mượn) là danh từ chỉ vật, nên dùng "that" trong mệnh đề quan hệ xác định.

- Dịch nghĩa: Từ tiếng Anh "restaurant" là một từ mượn cái mà đến từ tiếng Pháp.

Question 35: A person __________ first language is English is called a native speaker.

        A. who        B. which        C. where        D. whose

Đáp án đúng: D. whose

Giải thích: "First language" (ngôn ngữ đầu tiên) là danh từ nên dùng "whose" để chỉ sự sở hữu.

Dịch nghĩa: Một người mà ngôn ngữ đầu tiên của họ là tiếng Anh được gọi là người bản ngữ.

Question 36: I love reading the English book _____ I bought three years ago.

        A. who        B. Ø        C. whom        D. whose

Đáp án đúng: B. Ø (chỗ trống không có từ nối)

Giải thích: đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ nên ta có thể lược bỏ chúng.

Dịch nghĩa: Tôi thích đọc cuốn sách tiếng Anh mà tôi đã mua ba năm trước.

Question 37: The country __________ English is the official language includes the United States.

        A. Ø        B. which        C. that        D. B & C

Đáp án đúng: D. B&C

Giải thích: "The country" (quốc gia) là danh từ chỉ vật, nên dùng "that" và "which" để nối mệnh đề quan hệ xác định.

Dịch nghĩa: Quốc gia mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức bao gồm Hoa Kỳ.

Question 38: A word __________ meaning is unclear can be looked up in a dictionary.

        A. that        B. which        C. whom        D. whose

Đáp án đúng: D. whose

Giải thích: sau khoảng trống là một danh từ nên dùng "whose"

Dịch nghĩa: Một từ mà ý nghĩa của nó không rõ có thể được tra cứu trong từ điển.

Question 39: Allen is a man ____ I met in the International English conference.

        A. where        B. which        C. when        D. Ø

Đáp án đúng: D. Ø (chỗ trống không cần từ nối)

Giải thích: đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ nên ta có thể lược bỏ chúng.

Dịch nghĩa: Allen là một người mà tôi đã gặp trong hội nghị tiếng Anh quốc tế.

Question 40: A person __________ pronunciation is very clear is often a native speaker.

        A. that        B. whose        C. which        D. what

Đáp án đúng: B. whose

Giải thích: "Pronunciation" (phát âm) là sự sở hữu của "a person" là danh từ (một người), nên dùng "whose" để chỉ sự sở hữu.

Dịch nghĩa: Một người mà phát âm của họ rất rõ ràng thường là người bản ngữ.

Question 41: The word "accent" refers to the way __________ people pronounce words in a specific region.

        A. whom        B. which        C. when        D. whose

Đáp án đúng: B. which

Giải thích: "The way" (cách thức) là vật nên dùng đại từ "which"

Dịch nghĩa: Từ "accent" ám chỉ cách mà những người phát âm từ ngữ ở một khu vực cụ thể.

Question 42: The English word "kindergarten" is a borrowed word __________ comes from German.

        A. who        B. which        C. where        D. whose

Đáp án đúng: B. which

Giải thích: "A borrowed word" (một từ mượn) là danh từ chỉ vật, nên dùng "which" trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Từ tiếng Anh "kindergarten" là một từ mượn cái mà đến từ tiếng Đức.

Question 43: A person __________ teaches English is called an English teacher.

        A. whom        B. who        C. that        D. B&C

Đáp án đúng: D. B&C

Giải thích: "A person" (một người) là danh từ chỉ người, nên dùng "who" hoặc "that" trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Một người mà dạy tiếng Anh được gọi là giáo viên tiếng Anh.

Question 44: I love the girl ______ I met in the English center near my house.

        A. whose        B. which        C. whom        D. where

Đáp án đúng: C. whom

Giải thích: "The girl" (cô gái) là danh từ chỉ người, trong trường hợp này dùng "whom" để nối với mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Tôi yêu thích cô gái mà tôi đã gặp ở trung tâm tiếng Anh gần nhà tôi.

Question 45: This is the English book _____ Minh borrowed from Jonny.

        A. when         B. Ø        C. where        D. whose

Đáp án đúng: B. Ø (chỗ trống không cần từ nối)

Giải thích: đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ nên ta có thể lượt bỏ chúng.

Dịch nghĩa: Đây là cuốn sách tiếng Anh mà Minh đã mượn từ Jonny.

Question 46: A word __________ spelling is difficult can be practiced repeatedly.

        A. who        B. which        C. where        D. whose

Đáp án đúng: D. whose

Giải thích: "Spelling" là danh từ nên cần đại từ whose mang ý nghĩa sở hữu để nối

Dịch nghĩa: Một từ mà cách viết của nó khó có thể được luyện tập nhiều lần.

Question 47: The English word "safari" is a borrowed word __________ comes from Swahili.

        A. whom        B. that        C. when        D. whose

Đáp án đúng: B. that

Giải thích: "A borrowed word" (một từ mượn) là danh từ chỉ vật, nên dùng "that" trong mệnh đề quan hệ xác định.

Dịch nghĩa: Từ tiếng Anh "safari" là một từ mượn cái mà đến từ tiếng Swahili.

  1. Fill in the blanks with the correct relative pronoun (who, whom, whose, which, that, where) or leave it blank if it can be omitted.
  1.  Shakespeare is the writer ______whose_____ plays are studied all over the world.

Dịch nghĩa: Shakespeare là một nhà văn những tác phẩm của ông được học rộng rãi trên thế giới.

  1. The dictionary ___that/ which/ Ø________ I bought yesterday is very useful.

Dịch nghĩa: Cuốn từ điển mà tôi đã mua ngày hôm qua rất hữu ích.

  1. The teacher ______who_____ taught us grammar is retiring next year.

Dịch nghĩa: Giáo viên đã dạy chúng tôi ngữ pháp sẽ nghỉ hưu vào năm tới.

  1. The country ____where_______ English originated is England.

Dịch nghĩa: Quốc gia nơi mà tiếng Anh xuất phát là nước Anh.

  1. The novel ______that/ which_____ won the Booker Prize is a masterpiece.

Dịch nghĩa: Tiểu thuyết đã giành giải Booker là một kiệt tác.

  1. The student _____whom/Ø______ you recommended is doing very well in class.

Dịch nghĩa: Học sinh mà bạn đã giới thiệu đang làm rất tốt trong lớp.

  1. The English exam ___that/ which/Ø________ we took last week was quite difficult.

Dịch nghĩa: Kỳ thi tiếng Anh mà chúng tôi đã làm tuần trước khá khó.

  1. The poet ______who_____ wrote "The Road Not Taken" is Robert Frost.

Dịch nghĩa: Nhà thơ đã viết "The Road Not Taken" là Robert Frost.

  1. The library _____where______ we study English is very quiet.

Dịch nghĩa: Thư viện nơi mà chúng tôi học tiếng Anh rất yên tĩnh.

  1. The idiom ____that/which_______ means "to be very happy" is "on cloud nine."

Dịch nghĩa: Thành ngữ mà có nghĩa là "rất vui" là "on cloud nine."

  1.  Choose the correct relative pronoun to complete each sentence:
  1. English is the language who/which is spoken in many countries around the world.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...