BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 11 (Đề thi có… trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á-Âu và Bắc Băng Dương. B. Á- Âu và Đại Tây Dương.
C. Á-Âu và Ấn Độ Dương. D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây là quá trình xâm thực của địa hình ở các vùng thềm phù sa cổ?
A. Bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Hình thành cao nguyên và sơn nguyên bằng phẳng.
C. Hình thành các hang động, suối cạn và thung khô.
D. Bị chia cắt thành những đồng bằng vùng trước núi.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa?
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng.
C. Dân cư tập trung vào thành phố lớn. D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 4. Tỉ lệ lao động so với tổng số dân của nước ta năm 2021 là bao nhiêu %?
A. 50,3% B. 51,3% C. 61,3% D. 59,3%
Câu 5. Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là
A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Côn Sơn. D. Dung Quất.
A. Dân cư. B. Thị trường. C. Khí hậu. D. Địa hình.
Câu 8. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua
A. lao động tham gia trong ngành nội thương. B. lực lượng các cơ sở buôn bán.
C. tổng mức bán lẻ của hàng hóa. D. các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 9. Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vùng núi giáp biên giới. B. vùng đồi trung du.
C. các cao nguyên đá vôi. D. các đồng bằng giữ núi.
A. Có những trung tâm công nghiệp nằm gần nhau.
B. Có các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất.
D. Có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh dân số Duyên hải Nam Trung Bộ với Bắc Trung Bộ?
A. Quy mô dân số lớn hơn. B. Mật độ dân số cao hơn.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn. D. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn.
Câu 12. Thế mạnh ở Đông Nam Bộ đối với khai thác khoáng sản là
A. thềm lục địa rộng lớn với trữ lượng lớn dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. biển rộng, giàu nguồn lợi sinh vật, gần với các ngư trường lớn.
C. biển ấm, có nhiều bãi tắm và phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn.
D. vùng biển rộng, bờ biển có các vũng biển và có cửa sông sâu.
Câu 13. Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào sau đây?
A. Thu - đông. B. Tháng 5 đến tháng 10.
C. Tháng 11 đến tháng 4. D. Mùa đông.
SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Sản lượng thủy sản giảm liên tục qua các năm.
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản từ năm 2013 đến 2015 tăng mạnh.
C. Sản lượng thủy sản từ năm 2013- đến 2020 tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng liên tuc qua các năm.
A. Thương mại, du lịch. B. Giao thông, du lịch.
C. Giao thông, viễn thông. D. Thương mại, viễn thông.
Câu 16. Việc trồng rừng ở thượng nguồn các con sông ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Cung cấp gỗ cho xuất khẩu, bảo vệ bờ biển. B. Bảo vệ đa dạng sinh học, chống bão lớn.
C. Tạo môi trường sống cho loài sinh vật biển. D. Giữ đất, hạn chế lũ quét, chống xói mòn.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên đặc điểm cơ bản của tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.
B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, các quá trình ngoại lực.
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí.
D. Vận động kiến tạo, vị trí địa lí, tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.
D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Các tháng đầu và cuối mỗi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn.
b) Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông.
c) Cân bằng ẩm của nước ta luôn dương do lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi.
d) Các yếu tố làm tăng cường sức bốc hơi cho Bắc Trung Bộ là gió, địa hình, thảm thực vật.
Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020
a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta trong giai đoạn 2015 - 2020 tăng.
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không luôn cao hơn và tăng nhanh hơn khách quốc tế.
a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát triển nguồn năng lượng gió và Mặt Trời.
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG XUẤT KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA GIAI ĐOẠN 2015-2021
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc từ năm 2015 đến năm 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 %.
d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều hơn Mi-an-ma 3 lần.
PHẦN III. Trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6.
Nhiệt độ không khí các tháng trong năm 2021 tại Huế.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Llượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lượng mưa trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính tỉ số giới tính chênh lệch của Tiền Giang qua 2 năm (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)