Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 6 - Lời giải
2/25/2025 2:39:46 PM
lehuynhson1 ...


 

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025

 

Bộ đề luyện thi thử VIP - Đánh giá năng lực APT Form 2025 - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh - PHẦN TIẾNG ANH - File word có lời giải chi tiết

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 1 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 1 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 2 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 2 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 3 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 3 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 4 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 4 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 5 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 5 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 6 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 6 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 7 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 7 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 8 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 8 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 9 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 9 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 10 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 10 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 11 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 11 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 12 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 12 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 13 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 13 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 14 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 14 - Lời giải

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 15 - Đề bài

Đánh giá năng lực APT Form 2025 - ĐHQG TPHCM - PHẦN TIẾNG ANH - Đề 15 - Lời giải

 

ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 6

(ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT)

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút.

Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó:

+ Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ:

 Tiếng Việt: 30 câu hỏi;

 Tiếng Anh: 30 câu hỏi.

+ Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi.

+ Phần 3: Tư duy khoa học:

 Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi;

 Suy luận khoa học: 18 câu hỏi.

Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. 

CẤU TRÚC ĐỀ THI

Nội dung

Số câu

Thứ tự câu

Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ

60

1 – 60

1.1 Tiếng Việt

30

1 – 30

1.2 Tiếng Anh

30

31 - 60

Phần 2: Toán học

30

61 - 90

Phần 3: Tư duy khoa học

30

91 - 120

3.1. Logic, phân tích số liệu

12

91 - 102

3.2. Suy luận khoa học

18

103 - 120

PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ

1.2: TIẾNG ANH

31. A

32. B

33. A

34. C

35. A

36. B

37. B

38. C

39. D

40. B

41. C

42. B

43. A

44. B

45. A

46. C

47. D

48. B

49. D

50. C

51. C

52. D

53. B

54. C

55. C

56. A

57. B

58. A

59. B

60. B

PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ

1.2: TIẾNG ANH

Question 31 - 35: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

Câu 31:  

The team was able to _______ their target ahead of schedule.

        A. Achieve.         B. Avoid.         C. Reduce.         D. Suspend.

Đáp án A

Hướng dẫn giải

“Achieve” (đạt được) phù hợp nhất với ý nghĩa “đạt mục tiêu.” Các từ khác không phù hợp về ngữ cảnh.

Câu 32:  

The lecture was so _______ that half the students fell asleep.

        A. Interesting.         B. Dull.         C. Lively.         D. Engaging.

Đáp án B

Hướng dẫn giải

“Dull” (nhàm chán) là từ phù hợp nhất khi nói về một bài giảng khiến học sinh buồn ngủ.

Câu 33:  

She’s very talented and always _______ her best in every task.

        A. Puts.         B. Does.         C. Makes.         D. Applies.

Đáp án A

Hướng dẫn giải

“Put one’s best” là một cụm cố định mang nghĩa “cố gắng hết sức mình.” Các từ khác không phù hợp về ngữ pháp hoặc ý nghĩa.

Câu 34:  

Peter failed his driving test because he didn’t pay enough _______ to the road signs.

        A. Interest.         B. Care.         C. Attention.         D. Effort.

Đáp án C

Hướng dẫn giải

“Pay attention to” là một cụm từ cố định nghĩa là “chú ý đến.” Các từ khác không phù hợp ngữ cảnh.

Câu 35:  

The students are excited about _______ a camping trip next weekend.

        A. Going.         B. To go.         C. Go.         D. Went.

Đáp án A

Hướng dẫn giải

Sau “excited about,” động từ được dùng ở dạng V-ing.

Question 36 – 40: Each of the following sentences has one error (A, B, C, or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.

Câu 36:  

Neither the manager nor the employees were satisfied with the results of the meeting yesterday.

        A. Neither.         B. Were.         C. Of.         D. Yesterday.

Đáp án B

Hướng dẫn giải

“Neither... nor” là cấu trúc chỉ sự đồng tình trong số ít, nên động từ phải là “was” thay vì “were.”

Câu 37:  

Jane wishes that she could spends more time with her family during the holidays.

        A. Wishes.         B. Spends.         C. Family.         D. Holidays.

Đáp án B

Hướng dẫn giải

Động từ sau “could” luôn ở dạng nguyên mẫu. “Spends” sai, phải là “spend.”

Câu 38:  

The company has been implementing a new policy to reduce costs since two years.

        A. Implementing.         B. To.         C. Since.         D. Years.

Đáp án C

Hướng dẫn giải

“Since” đi với mốc thời gian cụ thể hoặc “for + khoảng thời gian.” “Since” không đúng vì nó không phù hợp với “two years.”

Câu 39:  

If Peter had worked harder, he would have got better results in the exam, didn’t he?

        A. Had.         B. Got.         C. The.         D. Didn’t.

Đáp án D

Hướng dẫn giải

Câu điều kiện loại 3 không dùng câu hỏi đuôi “didn’t he.” Phải sửa thành “hadn’t he.”

Câu 40:  

The project is expected to finish by the end of next month, depending on the weather conditions.

        A. Is.         B. Be finished.         C. On.         D. Conditions.

Đáp án B

Hướng dẫn giải

“Expected” là một động từ bị động (passive), vì vậy cần có cấu trúc phù hợp để chỉ ra rằng ai đó hoặc điều gì đó mong đợi dự án được hoàn thành (chứ không phải chính nó hoàn thành).

Cấu trúc đúng: Chủ ngữ + is expected + to be + past participle (finished).

Question 41 - 45: Which of the following best restates each of the given sentences

Câu 41:  

The restaurant was too crowded for us to enjoy our meal.

A. The restaurant wasn’t crowded, so we enjoyed our meal.

B. The restaurant was crowded, but we still enjoyed our meal.

C. We couldn’t enjoy our meal because the restaurant was too crowded.

D. The restaurant was empty, so we enjoyed our meal.

Đáp án C

Hướng dẫn giải

Câu gốc nói rằng quán quá đông khiến chúng ta không thể tận hưởng bữa ăn.

Câu 42:  

They postponed the meeting because the chairman was unavailable.

A. The meeting was held because the chairman was present.

B. The meeting was delayed due to the chairman’s absence.

C. They canceled the meeting because the chairman was unavailable.

D. The chairman’s presence led to the meeting being delayed.

Đáp án B

Hướng dẫn giải

“Postponed” có nghĩa tương đương với “delayed,” và “because” tương đương với “due to.”

Câu 43:  

Mary regrets not studying harder for the exam.

A. Mary wishes she had studied harder for the exam.

B. Mary doesn’t regret studying harder for the exam.

C. Mary is happy she didn’t study harder for the exam.

D. Mary studied hard and has no regrets.

Đáp án A

Hướng dẫn giải

Câu này diễn tả sự hối tiếc về một điều trong quá khứ, phù hợp với cấu trúc “wishes + past perfect.”

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...