Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 27 - File word có lời giải
4/21/2025 3:30:49 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THAM KHẢO

CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA

ĐỀ 27

(Đề thi có … trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: ..........................................................................

PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Phía tây phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

                A. Mi-an-ma.                                B. Cam-pu-chia.

        C. Ma-lai-xi-a.                                   D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 2: Ở nước ta, lũ lụt xảy ra chủ yếu ở vùng nào sau đây?

        A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                                        B. Đồng bằng sông Hồng.

        C. Bắc Trung Bộ Và duyên hải miền Trung.                        D. Đông Nam Bộ.

Câu 3: Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta nước ta là

                A. Đông Nam Bộ.                                   B. Tây Nguyên.        

                C. Trung du miền núi Bắc Bộ.                D. Bắc Trung Bộ Và Duyên hải miền Trung.

Câu 4: Lao động thành thị nước ta hiện nay

A. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tăng.                                B. có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

C. có qui mô lớn có xu hướng giảm.                          D. có tỉ lệ thiếu việc làm lớn.

Câu 5. Bò sữa ở nước ta được nuôi nhiều ở

A. các vùng núi cao.                                                 B. trên các cao nguyên.

C. các đồng bằng lớn.                                                 D. ven các thành phố lớn.

Câu 6: Các nhà máy nhiệt điện ở nước ta phân bố gắn với

A. vùng biển rộng.                                                    B. thành phố lớn.

C. nguồn nhiên liệu.                                           D. vùng nông nghiệp.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay?

A. Có đủ các loại hình vận tải.                           C. Chưa có vận tải hàng không.

B. Chỉ phát triển ngành đường bộ.                           D. Đường sắt phân bố rộng khắp.        

Câu 8. Di sản văn hóa vật thể là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.                              B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền trung.                 D. Tây Nguyên.

Câu 9: Than khai thác được ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho

A. Các nhà máy nhiệt điện.                                     B. Công nghiệp cơ khí.

C. Xuất khẩu thu ngoại tệ.                                         D. Công nghiệp hoá chất.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

        A. Bình Phước.               B. Bắc Ninh.                      C. Lâm Đồng.                D. Đồng Nai.

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu để Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản?

A. Có các ngư trường rộng lớn.                        B. Điều kiện khí hậu thuận lợi.

C. Có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.                        D. Tất cả các tỉnh có nhiều đảo.

Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?

        A. Cao su.                               B. Cà phê.                      C. Dừa.                D. Chè.

Câu 13. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do

        A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.                        B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.

        C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.                        D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

Câu 14 Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2023

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2024, https://www.gso.gov.vn)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Diện tích rừng tăng liên tục trong giai đoạn 2010 - 2023.        

B. Diện tích rừng trồng tăng, diện tích rừng tự nhiên giảm mạnh.        

C. Tỉ lệ che phủ giảm mạnh trong giai đoạn 2010 - 2023

D. Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng tăng mạnh. 

Câu 15. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.

B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.

Câu 16. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Đất cát pha ở đồng bằng ven biển, khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.

B. Nguồn lao động đông, dân cư có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.

C. Cơ sở hạ tầng ngày càng đảm bảo, thu hút được nguồn vốn đầu tư.

D. Đất ba dan khá màu mỡ vùng đồi phía tây, có một số cơ sở chế biến.

Câu 17. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?

A. Vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.

C. Tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.

D. Vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước.

Câu 18. Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại những lợi ích chủ yếu là

A. du lịch sinh thái, thủy sản, nguồn nước để sản xuất.

B. phù sa, nguồn nước để sinh hoạt cho dân cư, du lịch.

C. mang lại nước tưới cho cây trồng, du lịch miệt vườn.

D. thủy sản, phù sa, nước ngọt để rửa phèn mặn cho đất.

PHẦN II.  Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.

         Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho thông tin sau: 

“Với tài nguyên khí hậu, đất và nước, Bắc Trung Bộ trắng được nhiều loại cây khác nhau. Lúa là cây lương thực chiếm diện tích và sản lượng lớn nhất, được trồng nhiều ở Thanh Hoá, Nghệ An. Lạc và mía được trồng nhiều trên đất cát trồng nhiều trên đất ba-dan của các tỉnh Nghệ An, Quảng Bình, pha; cao su được Quảng Trị. Về chăn nuôi, Nghệ An là tỉnh nuôi nhiều trâu bò nhất cả nước, chăn nuôi bò sữa đang tăng. Sản lượng thuỷ sản tăng, chủ yếu là khai thác, phát triển mạnh ở ba tỉnh là Thanh Hoá, Nghệ An và Quảng Bình.”

a) Bắc Trung Bộ có cơ cấu cây trồng đa dạng nhờ thuận lợi về đất, khí hậu.

b) Cao su được trồng nhiều trên đất cát pha của tỉnh Nghệ An, Quảng Bình.

c) Nuôi trồng thuỷ sản chiếm chủ yếu trong cơ cấu sản lượng thuỷ sản.

d) Thanh Hoá, Nghệ An và Quảng Bình là các tỉnh có sản lượng khai thác thuỷ sản lớn nhất.

Câu 2. Cho thông tin sau:

“Năm 2022, kim ngạch hàng hoá xuất khẩu đạt 371,3 tỉ USD. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Hoa Kỳ (109,4 tỉ USD), Trung Quốc (57,7 tỉ USD), EU (468 tỉ USD), ASEAN (34,0 tỉ USD), Hàn Quốc (24,3 tỉ USD), Nhật Bản (242 tỉ USD). Kim ngạch hàng hoá nhập khẩu đạt 358,9 tỉ USD. Trung Quốc tiếp tục là thị trường nhập khẩu lớn nhất (117,9 tỉ USD), tiếp đến là Hàn Quốc (62,1 tỉ USD), ASEAN (47,3 tỉ USD), Nhật Bản (23,4 tỉ USD), EU (23,4 tỉ USD), Hoa Kỳ (14,5 tỉ USD)”.

(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.711-713)

a) Năm 2022, nước ta là nước xuất siêu với giá trị đạt 12,4 tỉ USD.

b) Nước ta xuất siêu với các nước: Hoa Kỳ, Hàn Quốc và Nhật Bản.

c) Nước ta nhập siêu với Trung Quốc, khu vực EU và ASEAN.

d) Những năm gần đây, thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là Trung Quốc.

Câu 3. Cho thông tin sau:

        Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt với những thay đổi thời tiết khắc nghiệt. Tại các vùng ven biển, nước biển đã tiến sâu vào đất liền, thông qua hệ thống kênh rạch nội đồng chằng chịt. Trong quá khứ, khi dòng sông Mekong chảy xuống hạ lưu còn mạnh mẽ, nước sông có thể đẩy nước mặn ngược trở lại biển. Gần đây, dòng chảy trong mùa khô giảm xuống đẩy nhanh quá trình xâm nhập mặn, một xu hướng ngày càng rõ rệt trong các đợt hạn hán mà điển hình là đợt hạn lịch sử năm 2020.   

                                                                               (Nguồn:https://blogs.worldbank.org/en/home)

a) Đồng bằng Sông Cửu Long có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

b) Hiện nay lưu lượng nước sông Mê Kông tăng nhanh khi về đến hạ lưu sông.

c) Hiện tượng xâm nhập mặn làm gia tăng diện tích đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.

d) Nguyên nhân chủ yếu của các đợt hạn hán ngày càng tăng ở đồng bằng sông Cửu Long là do tác động của biến đổi khí hậu và khai thác thuỷ điện ở vùng thượng lưu sông.

Câu 4. Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org) 

a) Tỉ lệ sinh của Cam-pu-chia cao hơn và In-đô-nê-xi-a.

b) Tỉ lệ tử của In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Lào.

c) Tỉ lệ sinh của Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a 6 ‰ và cao hơn Lào 1 ‰.

d) Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia gấp In-đô-nê-xi-a 2,1 lần và gấp lào 1,3 lần.

PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng tại Sơn La năm 2023

(Đơn vị: 0C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

13,6

18,2

21

21,5

25,5

24,7

24

24,6

21

20,6

18

14,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2024)

        Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm của Sơn La năm 2023 là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của 0C)  

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Lưu lượng dòng chảy trung bình các tháng năm 2022 tại một số trạm thủy văn

                                                              (Đơn vị: m3/s)

Trạm

thủy văn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hà Nội

(sông Hồng)

984

924

934

1061

1668

3080

5632

5262

3584

2647

1863

1159

Mỹ Thuận

(sông Tiền)

3365

1870

1308

1204

1676

4104

7423

11726

13310

12984

9775

3886

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2023)

        Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình năm tại trạm Mỹ Thuận nhiều hơn trạm Hà Nội bao nhiêu m3/s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 3. Năm 2023, số dân của vùng Đông Nam Bộ là 19018,8 nghìn người, diện tích của vùng là 23,6 nghìn km2. Hãy tính mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ năm 2023? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)

Câu 4 Cho bảng số liệu: 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHỐI NƯỚC CỦA NƯỚC TA NĂM 2022

Khối nước

Trị giá xuất khẩu

TỔNG SỐ 

371 851,2

APEC 

264 532,3

 (Nguồn: gso.gov.vn) 

Dựa vào bảng số liệu, cho biết các nước ngoài APEC chiếm bao nhiêu % trong trị giá xuất khẩu hàng hoá nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân của đơn vị %)

Câu 5. Cho bảng số liệu:

Số dân và sản lượng lương thực của nước ta năm 2023

Năm

Tổng số dân

(triệu  người)

Sản lượng lương thực

(triệu tấn)

2023

100,3

47,9

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)

                Cho biết sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta năm 2023 là bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).

Câu 6. Cho bảng số liệu: 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2023

 (Đơn vị: nghìn ha) 

Tổng diện tích

Đất nông nghiêp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

33133,8

27976,8

3984,5

1172,5

 (Nguồn: gso.gov.vn

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...