ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 11 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở ruồi giấm theo mô tả của hình trên là
A. cặp NST số IV. B. cặp NST số I. C. cặp NST số II. D. cặp NST số III.
Câu 2: Tác nhân gây đột biến gene nào sau đây là tác nhân hóa học?
C. 5- bromouracil. D. Tia tử ngoại.
A. Trong O2. B. Trong NADH. C. Trong phân tử NAD+. D. Trong FAD+.
A. Thân. B. Lá. C. Bề mặt cơ thể. D. Lông hút của rễ.
A. Số 1. B. Số 2. C. Số 3. D. số 4.
A. Đối chiếu nhóm máu của các thành viên.
B. Lấy tế bào hồng cầu của người ông, người phụ nữ đơn thân và bé trai để xét nghiệm DNA.
C. Đối chiếu cấu trúc NST giới tính Y của người ông với bé trai.
D. Thử DNA ti thể của hai người phụ nữ với DNA ti thể của bé trai.
Câu 7: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, quá trình này dẫn tới hiện tượng nào sau đây?
A. Tạo ra các kiểu gene thích nghi. B. Tạo ra các allele mới.
C. Hình thành các kiểu hình mới. D. Hình thành quần thể thích nghi.
Câu 8: Quần thể này đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Dòng gene. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 9: Hình 5 sau đây minh họa cho các con đường hình thành loài.
Hình nào minh họa cho con đường hình thành loài cùng khu?
A. Hình a. B. Hình d. C. Hình c. D. Hình b.
Câu 10: Dấu hiệu đánh dấu sự hình thành loài mới là
A. cách li địa lí. B. cách li sinh sản.
C. cách li sinh thái. D. cách li mùa vụ.
A. 500m2. B. 1000m3. C. 1200 con. D. 10-14cm.
Câu 12: Trong một quần xã sinh vật nhóm loài nào sau đây thường đóng vai trò là loài chủ chốt?
A. Động vật ăn thịt bậc cao. B. Thực vật .
C. Động vật ăn thực vật. D. Sinh vật phân giải.
Câu 13: Trong công nghệ gene, loại enzyme nào sau đây được sử dụng để mở vòng plasmid?
A. Restrition endonuclease. B. Ligase
C. ADN polymerase. D. ARN polymerase.
Hãy phân tích dữ liệu từ hai biểu đồ trên và cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giống lúa ZH11 có mức phản ứng về tính trạng năng suất hẹp hơn mức phản ứng của giống GHPC1.
B. Kiểu gene ít ảnh hưởng đến tính trạng hàm lượng carotenoid tổng sổ ở hai giống lúa trên.
A. Kiểu gene ww có mức phản ứng hẹp nhất.
B. Xét về khả năng mã hóa enzyme X, allele W trội hoàn toàn so với allele w.
C. Trong khoảng 10℃ đến 37℃ lượng sắc tố được tổng hợp có xu hướng tăng lên khi nhiệt độ tăng.
D. Ở khoảng 40℃, nhiều khả năng cây có kiểu gen WW của loài này sẽ cho hoa màu đỏ.
Câu 16: Ở thú, máu trao đổi chất với tế bào qua
A. thành tĩnh mạch và mao mạch. B. thành động mạch và mao mạch.
C. thành động mạch và tĩnh mạch. D. thành mao mạch.
A. Quần thể tăng trưởng nhanh nhất ở thời điểm C.
B. Đường cong tăng trưởng của quần thể từ giai đoạn A đến C là đường cong chữ J.
D. Ở thời điểm t₂, kích thước quần thể tăng cao, các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?