ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 03 (Đề thi có 05 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. Met – tRNA. B. Val – tRNA. C. Ser – tRNA. D. Leu – tRNA.
A. 2n = 8 B. 2n = 10 C. 2n = 20 D. 2n = 12.
Theo suy luận lí thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây C B. Cây D C. Cây B D. Cây A.
Câu 4. Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng phát xung điện cho tim.
Máy trợ tim này có chức năng tương tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim?
A. Mạng Purkinje. B. Bó His. C. Nút xoang nhĩ. D. Nút nhĩ thất.
Loài A: 3’ ... -GTT - TAC - TGT - AAG - TTC -TGG -5’
Loài B: 3’ ... -GTT - GAC - TGT - AAG - TTC -TGG -5’
Loài C: 3’ ... -GTT - GAC - TGT - AAG - TTC -TAG -5’
Loài D: 3’ ... -GTT - GAC - GGT - AAT - TTT -TGG -5’
Hai loài có họ hàng gần gũi nhất là:
A. loài A và B B. loài A và C C. loài A và D D. loài C và D.
A. Cơ quan tương tự B. Cơ quan tương đồng.
C. Hóa thạch D. Cơ quan thoái hóa.
A. Quần thể của loài A có khả năng thích nghi cao hơn.
B. Quần thể của loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy gene đột biến nhanh hơn.
C. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn.
D. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn.
A. làm xuất hiện allele mới trong quần thể.
B. làm thay đổi tần số allele theo một hướng xác định.
C. làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
D. làm một allele có lợi nhanh chóng trở nên phổ biến trong quần thể.
A. 75%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
A. cách li địa lí. B. cách li tập tính. C. cách li sinh thái. D. lai xa và đa bội hoá.
Theo lí thuyết, quần thể nào có nguy cơ bị diệt vong?
A. Quần thể IV. B. Quần thể III. C. Quần thể I. D. Quần thể II.
A. hợp tác B. cạnh tranh C. hội sinh D. kí sinh.
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
A. con cái mắt trắng. B. con đực mắt trắng. C. con đực mắt đỏ. D. con cái mắt đỏ.
A. Gây đột biến. B. Công nghệ gene. C. Công nghệ tế bào. D. Lai tạo.
A. Có 11 NST. B. Có 20 NST. C. Có 22 NST D. Có 15 NST
A. Đồng ruộng. B. Rừng trồng C. Rừng ngập mặn. D. Rạn san hô.
Câu 18. Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn. B. Tự vệ tốt hơn.
C. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh. D. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.