Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
3/12/2025 3:59:32 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 04

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Dạng đột biến điểm nào dưới đây làm tăng số liên kết hydro của gene?

A. Đột biến thay thế cặp nucleotide G - C bằng cặp C – G.

B. Đột biến thêm 1 cặp nucleotide loại G - C.

C. Đột biến thay thế cặp nucleotide A - T bằng cặp T – A.

D. Đột biến mất 1 cặp nucleotide loại A – T.

Câu 2. Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, các cặp NST được kí hiệu A, a; B, b; D, d và E, e. Cá thể có bộ NST nào dưới đây là thể ba nhiễm?

A. AabDdEe.                 B. AABbddee.                 C. aaBbddee.                 D. AaaBbDdee.

Câu 3. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đã tiến hành đo các chỉ tiêu sinh lý của mình ở 2 thời điểm như sau:

Thời điểm 1: Trước khi chạy tại chỗ 10 phút.

Thời điểm 2: Ngay sau khi chạy tại chỗ 10 phút.

Theo lí thuyết, chỉ số sinh lí nào sau đây của các bạn học sinh ở thời điểm 2 thấp hơn so với thời điểm 1?

A. Thân nhiệt.         B. Thời gian của 1 chu kì tim.         C. Nhịp tim.                 D. Huyết áp tối đa.

Câu 4. Ở thực vật, thoát hơi nước chủ yếu qua con đường nào dưới đây?

A. Lông hút                 B. Tế bào bần                                 C. Cutin                 D. Khí khổng.

Câu 5. Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng thì có quan hệ họ hàng càng gần.

B. Hai loài có càng nhiều cặp cơ quan thoái hóa với nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần.

C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần.

D. Hai loài có trình tự nucleotide trong DNA càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần.

Câu 6. Một đàn cá rô phi ở sông Đà di chuyển sang sinh sống và làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể cá rô phi ở sông Hồng. Đây là hiện tượng

A. yếu tố ngẫu nhiên.         B. di – nhập gene.                C. thường biến.         D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 7. Cấu trúc xương chi trước của mèo, vây cá voi, cánh dơi và tay người có nhiều đặc điểm tương đồng, chứng tỏ bốn loài động vật này có nguồn gốc tổ tiên chung. Trong tiến hoá đây là bằng chứng

A. sinh học phân tử.         B. giải phẫu so sánh.                C. tế bào học.                 D. hoá thạch.

Câu 8. Bằng chứng nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

A. Chi trước của mèo và cánh của của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

B. Tất cả các sinh vật trên trái đất đều cấu tạo từ tế bào.

C. Các acid amine trong chuỗi β-hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau.

D. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.

Câu 9. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phenylketone niệu ở người do một trong hai allele của một gene quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gene?

 

A. 10                        B. 6                        C. 9                        D. 11.

Câu 10. Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 3 thế hệ liên tiếp như sau:

P: 0,4AA : 0,48Aa : 0,12aa

F1 : 0,52AA : 0,24Aa : 0,24aa

F2 : 0,58AA : 0,12Aa : 0,3aa

Cho biết các kiểu gene khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.                 B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.         D. Đột biến.

Câu 11. “Thủy triều đỏ hay còn gọi là tảo nở hoa là hiện tượng quá nhiều tảo sinh sản với số lượng nhanh trong nước. Các nhà khoa học gọi đây là “hiện tượng tảo nở hoa độc hại” (HABs). Thảm họa "thủy triều đỏ" ở Bình Thuận trung tuần tháng 7/2002 từng làm khoảng 90% sinh vật trong vùng triều, kể cả cá, tôm trong các lồng, bè bị tiêu diệt; môi trường bị ô nhiễm nặng, mấy tháng sau mới hồi phục”(Theo khoahoc.tv). Hiện tượng tảo nở hoa thể hiện mối quan hệ nào?

A. Kí sinh                B. Cộng sinh                C. Ức chế - cảm nhiễm                D. Hợp tác.

Câu 12. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể

A. ếch đồng và chim sẻ.         B. tôm và tép.

C. cá rô phi và cá trắm cỏ.         D. chim sâu và sâu đo.

Câu 13. Nuôi cấy một phôi bò có kiểu gene AABBdd trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để chúng phân chia và tách thành 10 phôi mới. Cấy 10 phôi mới này vào tử cung của các con bò cái có cùng kiểu gene aabbDD để chúng mang thai và sinh con. Nếu không xảy ra đột biến thì các con bê sinh ra có kiểu gene là

A. AABBdd.                 B. AaBbdd.                 C. AaBbDd.                 D. AaBBDD.

Câu 14. Ở ruồi giấm thực hiện phép lai P: XMXM x XmY tạo ra F1 . Theo lý thuyết F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gene?

A. 1.                         B. 4.                         C. 3.                         D. 2.

Câu 15. Trong quy trình nhân bản vô tính tạo cừu Dolly. Biết cừu cho tế bào tuyến vú có kiểu gene trong nhân là AAbb, cừu cho tế bào trứng có kiểu gene trong nhân là aabb, cừu mang thai có kiểu gene trong nhân là aaBB. Vậy kiểu gene trong nhân của cừu Dolly là

A. AaBb                 B. aaBB                 C. aabb                 D. AAbb.

Câu 16. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục đực ở một loài đã xảy ra hiện tượng được mô tả như hình bên. Nhận định nào sau đây không đúng?

 

A. NST 4 mang đột biến lặp đoạn NST.

B. Dạng đột biến ở NST 3 dẫn đến lặp gene tạo điều kiện cho đột biến gene, tạo nên các gene mới trong quá trình tiến hóa.

C. Đã xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng.

D. NST 2 mang đột biết mất đoạn NST.

Câu 17. Một quần xã có các sinh vật sau

I. Tảo lục đơn bào         II. Cá rô                III. Bèo hoa dâu         IV. Tôm

V. Bèo Nhật Bản         VI. Rau muống        VII. Cá mè trắng         VIII. Cá trắm cỏ.

Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm

A. I, V, VI.                 B. I, III, V, VI.                 C. II, V, VI.                 D. I, IV, V, VI.

Câu 18. Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa 🡪 Chuột đồng 🡪 Rắn hổ mang 🡪 Diều hâu. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

A. Bậc dinh dưỡng của chuột đồng là bậc 1.

B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hầu là cao nhất.

C. Việc tiêu diệt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.

D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3.

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 gene có 5 allele quy định. Thực hiện ba phép lai, thu được kết quả sau:

- Phép lai 1: Cây hoa tím lai với cây hoa đỏ (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 cây hoa tím : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

- Phép lai 2: Cây hoa tím lai với cây hoa vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím.

- Phép lai 3: Cây hoa vàng lai với cây hoa hồng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 cây hoa vàng : 1 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Biết allele trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến.

a. Hoa tím trội so với các kiểu hình còn lại.

b. Có 4 kiểu gene quy định kiểu hình hoa đỏ.

c. Ở phép lai 3, có tối đa 1 sơ đồ lai thỏa mãn.

d. Ở phép lai 2, có tối đa 3 sơ đồ lai thỏa mãn.

Câu 2. Hình bên mô tả đường cong tăng trưởng của hai loài trùng cỏ (loài 1: Paramecium caudatum và loài 2: Paramecium aurelia) cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện nuôi chung và nuôi riêng. Biết rằng các bể nuôi có điều kiện môi trường như nhau.

 

a. Khi nuôi riêng, hai loài trên đều tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.

b. Dù nuôi chung hay nuôi riêng, kích thước tối đa của quần thể ở loài 2 đều cao hơn loài 1.

c. Khi nuôi chung hai loài trong cùng một bề nuôi, sự phân li ổ sinh thái đã diễn ra.

d. Khi nuôi chung, mật độ cá thể của hai loài đều giảm so với khi nuôi riêng, trong đó loài 1 giảm mạnh chứng tỏ loài 2 có khả năng cạnh tranh cao hơn loài 1.

Câu 3. Loài cá tuyết nam cực (họ Chaenichthyidae) là động vật biến nhiệt, trao đổi chất rất chậm. Máu của chúng không chứa hồng cầu và sắc tố hemoglobin, thích nghi tốt trong điều kiện sống vùng Nam cực nhiệt độ lạnh (-20C) và nồng độ O2 cao. Trong hệ gene của cá tuyết, gene β-globin và gene α-globin bị đột biến thành gene giả, không tham gia tổng hợp hemoglobin. Cá tuyết thu nhận O2 chủ yếu bằng cơ chế khuếch tán trực tiếp vào máu. Hoạt động trao đổi khí chủ yếu qua da.

a. Khi nhiệt độ thấp, độ nhớt của máu tăng, mất tế bào hồng cầu giúp điều hòa lại dòng chảy của máu. 🡪 đúng, khi nhiệt độ thấp, độ nhớt của máu tăng, mất tế bào hồng cầu sẽ giúp điều hòa lại dòng chảy của máu trong cơ thể. Do đó cá tuyết vẫn có thể sinh sống ở nền nhiệt thấp (dưới 0oC).

b. Nếu bắt cá tuyết con và nuôi trong vùng biển nhiệt đới thì cá tuyết sản xuất hemoglobin trong máu.

c. Khi nhiệt độ trong nước tăng thì độ nhớt của máu giảm, quá trình trao đổi chất ở cá tuyết tăng.

d. Khi nhiệt độ trong nước tăng thì thân nhiệt cá tuyết tăng.

Câu 4. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14, hàm lượng DNA trong nhân tế bào sinh dưỡng là 3pg. Trong quần thể của loài này xuất hiện một thể đột biến X có 15 NST và hàm lượng DNA trong nhân tế bào sinh dưỡng là 3,3pg.

a. X thuộc đột biến cấu trúc NST.

b. Có tối đa 14 loại thể đột biến X ở loài này.

c. Nếu X giảm phân có thể sinh ra giao tử có 7 NST.

d. X được tạo ra do sự không phân li của 2 NST trong giảm phân.

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.

Câu 1. Trong các thông tin về quá trình hình thành loài mới sau đây, có bao nhiêu thông tin đúng với quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí (khác khu vực địa lí)?

(1) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số allele và thành phần kiểu gene giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

(2) Xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.

(3) Một số cá thể của quần thể do đột biến có được kiểu gene nhất định làm thay đổi tập tính giao phối thì các cá thể đó sẽ có xu hướng giao phối với nhau tạo nên quần thể cách li sinh sản với quần thể gốc.

(4) Những quần thể nhỏ sống cách biệt trong các điều kiện môi trường khác nhau dần dần được các nhân tố tiến hóa làm cho khác biệt về tần số allele và thành phần kiểu gene.

Câu 2. Cho sơ đồ đột biến NST ở một tế bào sinh tinh như hình sau:

 

Tỉ lệ giao tử đột biến tối đa được sinh ra từ tế bào trên là bao nhiêu phần trăm?

Câu 3. Một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do các gene trội quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Các gene này cùng làm tăng chiều cao của cây và chúng nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Khi trong kiểu gene có 1 allele trội bất kì đều làm cho cây cao thêm 5 cm. Giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất (P) thu được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có 9 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, cây có chiều cao trung bình ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? (làm tròn đến hàng phần mười)

Câu 4. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gene Aa và Bb quy định, trong đó kiểu gene có cả allele A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gene còn lại quy định hoa trắng; Allele D quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele d quy định thân thấp. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được Fa có 4 kiểu hình, trong đó có 10% số cây thân cao, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến. Xác định tần số hoán vị gene?

Câu 5. Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ, châu chấu là thức ăn của chim sẻ, cáo ăn thỏ và chim sẻ, cú mèo ăn chuột. Bậc dinh dưỡng cao nhất trong hệ sinh thái trên là bậc mấy?

Câu 6. Khảo sát ở 4 quần thể A, B, C, D của một loài sinh vật thu được kết quả như sau:

 

Nếu kích thước của quần thể B tăng 20%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của bốn quần thể này là bao nhiêu?

MA TRẬN ĐỀ THI

Lớp

Chủ đề

Cấp độ tư duy

Tổng

Tỉ lệ

Phần I

Phần II

Phần III

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

11

Chuyển hoá VCNL ở động vật

     

1

1

2

     

4

10%

Chuyển hoá VCNL ở thực vật

2

               

2

5%

 

Cơ chế di truyền và biến dị

2

1

   

1

3

1

   

8

20%

Tính quy luật của hiện tượng di truyền

     

1

2

1

   

1

5

12,5%

Di truyền quần thể

             

1

 

1

2,5%

Di truyền học người

 

2

1

           

3

7,5%

Ứng dụng di truyền học

 

1

             

1

2,5%

Tiến hoá

4

1

       

1

   

6

15%

Sinh thái

4

     

2

2

 

2

 

10

25%

Tổng

12

5

1

2

6

8

2

3

1

40 ý

100%

Tỉ lệ

30%

12,5%

2,5%

5%

15%

20%

5%

7,5%

2,5%

100%

 

Điểm tối đa

4,5

4

1,5

10

 

ĐÁP ÁN

 

Bộ 50 ĐỀ THI THỬ TN THPT 2025 - MÔN SINH HỌC - THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA ĐỀ MINH HỌA - FILE WORD ĐẦY ĐỦ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải

 

 

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...