ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 16 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong quá trình phân bào, hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là
A. tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. tổng hợp tế bào chất và bào quan.
C. nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể. D. nhiễm sắc thể chuẩn bị tự nhân đôi.
Câu 2: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc của nhiễm sắc thể có đủ 2 thành phần DNA và protein histone là
A. nucleosome. B. polysome. C. nucleotide. D. sợi cơ bản.
B. Chủ động, cần năng lượng ATP.
C. Thụ động, cần năng lượng ATP.
D. Thụ động, không tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 4: Quan sát sơ đồ 1 và cho biết chất nào sau đây không phải là sản phẩm của chu trình Kreps?
A. ATP và CO2. B. NADH. C. FADH2. D. Pyruvic acid.
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di - nhập gene. D. Đột biến.
Câu 6: Theo quan niệm của Darwin, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. đột biến nhiễm sắc thể. B. đột biến gen. C. biến dị cá thể. D. biến dị tổ hợp.
Câu 7: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Protein của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại amino acid.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Nhận định sau đây về hình này là sai?
A. Hình 1 mô tả về nhân tố tiến hóa dòng gene.
B. Tần số tương đối alelle quần thể A thay đổi, B không thay đổi.
C. Quần thể A có xu hướng giảm đa dạng di truyền.
D. Quần thể B có xu hướng đa dạng di truyền hơn với quần thể A.
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể số 21.
B. Đảo đoạn mang tâm động trên nhiễm sắc thể số 1.
C. Đảo đoạn không mang tâm động trên nhiễm sắc thể số 1.
D. Lặp đoạn số 21 trên cánh dài của nhiễm sắc thể số 4.
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa → 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa.
B. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa → 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa.
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,25AA + 0,35Aa + 0,40aa → 0,36AA + 0,42Aa + 0,09aa.
D. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,40AA + 0,36Aa + 0,09aa → 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa.
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Ánh sáng. B. Cỏ. C. Trâu. D. Hổ.
Phân tích hình 2 và cho biết nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Loài 3 là loài có sự cạnh tranh với nhiều loài nhất trên sơ đồ.
B. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về loài 3 với loài 4.
C. Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4.
D. Nếu các loài trên có cùng nguồn gốc thì đã có hiện tượng tiến hóa phân li.
A. Công nghệ gene. B. Công nghệ tế bào.
C. Phương pháp gây đột biến. D. Lai hữu tính.
Ghi chú: +: protein được biểu hiện/có nhiễm sắc thể;
-: protein không được biểu hiện/không có nhiễm sắc thể
Biết rằng mỗi gene quy định một protein tương ứng M, N, P, Q, R. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Gene mã hóa protein N nằm trên nhiễm sắc thể số 19.
B. Gene mã hóa protein Q nằm trên nhiễm sắc thể số 12.
C. Khi gene M nhân đôi 2 lần thì gene Q cũng nhân đôi 2 lần.
D. Trên nhiễm sắc thể số 19 và 15 không có gene nào trong số các gene đang xét.
A. AaBbdd. B. AABbdd. C. aaBbdd. D. aabbDD.
Câu 16: Hình 3 mô tả cơ chế di truyền cấp độ phân tử của sinh vật
Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?
A. Đây là quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ.
B. Quá trình tổng hợp phân tử mRNA bắt đầu từ exon đầu tiên nằm ở vùng mã hóa.
C. Chỉ có 1 loại enzyme RNA polymerase vừa tháo xoắn DNA vừa tổng hợp mRNA.
D. Sản phẩm của quá trình trên được dùng trực tiếp để làm khuôn tổng hợp protein.
Câu 17: Hình 4 mô tả cho một cấp độ tổ chức sống nào sau đây?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Sinh quyển.
A. Khống chế sinh học. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ cùng loài.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Ở thế hệ P, có 2 loại kiểu gen với tỉ lệ là 0,8AAbb : 0,2aaBB.
b) Ở thế hệ F1, cá thể dị hợp 2 cặp gene chiếm 32%.
c) Trong tổng số cá thể thân xám ở F2, cá thể thuần chủng chiếm 74,92%.
d) Ở F2, cá thể thân đen thuần chủng chiếm 2%.
- Thí nghiệm 1 (TN1): Loại bỏ cả 2 loài A và B ra khỏi khu vực loài C sinh sống.
- Thí nghiệm 2 (TN2): Loại bỏ loài A ra khỏi khu vực loài C sinh sống.
- Thí nghiệm 3 (TN3): Loại bỏ loài B ra khỏi khu vực loài C sinh sống.
Sau 24 tháng theo dõi thí nghiệm, kết quả thu được biểu thị ở đồ thị 2 như sau:
Từ kết quả các thí nghiệm này người ta rút ra các kết luận dưới đây.
a) Loài B không ảnh hưởng đến sự phát triển số lượng cá thể của loài C.
b) Loài A và loài B đều kìm hãm sự phát triển số lượng cá thể của loài C.
d) Mối quan hệ giữa loài A và loài C thuộc kiểu sinh vật này ăn sinh vật khác.
Theo đồ thị, ta xét các nhận định sau.
a) [3] Động mạch từ lớn đến nhỏ, [4] mao mạch, [5] tĩnh mạch từ nhỏ đến lớn.
c) [2] Biến thiên vận tốc máu các đoạn mạch, vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện.
a) Dạng đột biến này thường xảy ra trong quá trình nhân đôi DNA.
b) Nếu không xảy ra trao đổi chéo thì ở F1 có tỉ lệ con bị dị tật là 1/3.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Quá trình nguyên phân ở tế bào động vật và thực vật đã xảy ra các sự kiện sau:
2. Các NST chuyển động về “xích đạo” của thoi vô sắc.
3. Các ống siêu vi gắn vào các tâm động.
4. Các NST con chuyển động về các cực của tế bào.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự của quá trình nguyên phân.
Tần số allele F của loài chiếm bao nhiêu phần trăm? (tính làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
Hãy viết liền các số tương ứng với bốn 4 loài theo trình tự của một chuỗi thức ăn bền vững nhất?
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong quá trình phân bào, hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là:
A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.
C. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể. D. Nhiễm sắc thể chuẩn bị tự nhân đôi.
Câu 2: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc của nhiễm sắc thể có đủ 2 thành phần DNA và protein histone là
A. nucleosome. B. polysome. C. nucleotide. D. sợi cơ bản.
Câu 3: Một loài thực vật để sinh trưởng bình thường rất cần nguyên tố khoáng A. Trong môi trường sống nguyên tố này có nồng độ thấp hơn so với trong rễ cây. Nguyên tố khoáng A sẽ được cây hấp thụ theo cơ chế nào?
A. Biến dạng màng tế bào.
B. Chủ động, cần năng lượng ATP.
C. Thụ động, cần năng lượng ATP.
D. Thụ động, không tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 4: Quan sát sơ đồ 1 và cho biết chất nào sau đây không phải là sản phẩm của chu trình Kreps?
A. ATP và CO2. B. NADH. C. FADH2. D. Pyruvic acid.
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di - nhập gene. D. Đột biến.
Câu 6: Theo quan niệm của Darwin, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. đột biến nhiễm sắc thể. B. đột biến gen. C. biến dị cá thể. D. biến dị tổ hợp.
Câu 7: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Protein của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại amino acid.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 8: Hình 1 mô tả hai quần thể A và B thuộc cùng một loài. Cho biết có sự di cư của một số cá thể từ quần thể A sang quần thể B.
Hình 1
Nhận định sau đây về hình này là sai?
A. Hình 1 mô tả về nhân tố tiến hóa dòng gene.
B. Tần số tương đối alelle quần thể A thay đổi, B không thay đổi.
C. Quần thể A có xu hướng giảm đa dạng di truyền.
D. Quần thể B có xu hướng đa dạng di truyền hơn với quần thể A.
Hướng dẫn giải
A. Hình mô tả về nhân tố tiến hóa dòng gene. → đúng
B. Tần số tương đối alelle quần thể A thay đổi, B không thay đổi. → cả hai QT đều có thể thay đổi
C. Có thể làm giảm đa dạng di truyền ở quần thể A.
D. Quần thể B có xu hướng đa dạng di truyền hơn với quần thể A. Vì quần thể B là quần thể nhận, nên có thể được nhận những cá thể mới/khác từ A mang đến.
→ QT A có thể nghèo đi, còn B có xu hướng đa dạng phong phú hơn.
Câu 9: Ở người xét những trường hợp đột biến liên quan đến nam giới thì dạng đột biến nào sau đây thường gây nên hiện tượng vô sinh?
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể số 21.
B. Đảo đoạn mang tâm động trên nhiễm sắc thể số 1.
C. Đảo đoạn không mang tâm động trên nhiễm sắc thể số 1.
D. Lặp đoạn số 21 trên cánh dài của nhiễm sắc thể số 4.
Câu 10: Ở một loài cá nhỏ, gene A quy định cơ thể có màu nâu nhạt nằm trên NST thường trội hoàn toàn so với allele a quy định màu đốm trắng. Một quần thể của loài này ngẫu phối hoàn toàn sống trong hồ nước có nền cát màu nâu có thành phần kiểu gene là 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Từ khi đáy hồ được rải sỏi, xu hướng biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể ở các thế hệ tiếp theo có thể được mô tả bằng sơ đồ nào sau đây?
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa → 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa.