ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 09 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. Mang phần lớn đặc điểm của cá thể (B).
B. Hoàn toàn giống cá thể (B).
C. Mang phần lớn đặc điểm của cá thể (A).
D. Hoàn toàn giống cá thể (A).
Câu 2. Quá trình vận chuyển chủ động các qua màng sinh chất cần sử dụng dạng năng lượng nào sau đây?
A. ATP. B. ADP. C. NADP+. D. FADH2.
Câu 3. Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Ánh sáng. B. Phân bón. C. Nước. D. Nhiệt độ.
A. (4) và (2). Β. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (3) và (4)
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 6. Bằng chứng tiến hóa trực tiếp là
A. hóa thạch. B. sinh học phân tử. C. giải phẫu so sánh. D. tế bào học.
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Dòng gene.
A. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
B. Trên mỗi phân tử DNA có nhiều điểm khởi đầu của quá trình tái bản.
C. Enzyme DNA polymerase không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA.
D. Sử dụng tối đa 8 loại nucleotide làm nguyên liệu.
A. một gene có 2 allele trội, lặn hoàn toàn quy định.
B. một gene có 2 allele trội, lặn không hoàn toàn quy định.
C. một gene có 2 allele đồng trội quy định.
D. hai gene, mỗi gene có 2 allele cùng quy định.
- Thí nghiệm 1: Trộn hỗn hợp I với dung dịch chứa 4 loại nucleotide A, T, G, C bình thường.
Nhận định nào sau đây về kết quả thí nghiệm trên là sai?
A. Thí nghiệm 1 thu được các sợi DNA kép có kích thước giống nhau.
B. Thí nghiệm 2 thu được các sợi DNA kép có kích thước khác nhau.
C. Cả hai thí nghiệm đều thu được các sợi DNA đơn.
D. Cả hai thí nghiệm đều thu được các sợi DNA kép.
Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trên?
A. Tỉ lệ giữa thành phần purine và pyrimidine ở (1) và (2) có tính đặc trưng cho từng cá thể.
B. Tất cả các giai đoạn giữa (1) và (4) diễn ra trong nhân tế bào.
C. Phân tử mRNA được tạo ra ở giai đoạn (4) có chiều dài bằng với chiều dài của gene mã hóa nó.
D. Số lượng amino acid ở (5) tỉ lệ tuyến tính với số lượng nucleotide ở (3).
Chú thích: (+) Có thực hiện bước thí nghiệm, ( – ) không thực hiện bước thí nghiệm
Giải thích nào sau đây là đúng cho kết quả thí nghiệm trên?
- Phép lai 1: lai với cây có kiểu gene aabbDD (cây I) thu được đời con có 50% hoa vàng.
- Phép lai 2: lai với cây có kiểu gene aaBBdd (cây II) thu được đời con có 25% hoa vàng.
Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng?
A. Đời con của phép lai 1 có ba kiểu gene quy định cây hoa vàng.
B. Cả hai phép lai đều xuất hiện kiểu gene quy định cây hoa trắng thuần chủng.
C. Cho cây hoa vàng (P) tự thụ phấn đời con tối đa có 9 kiểu loại kiểu gene.
D. Cho cây I và cây II giao phấn ngẫu nhiên với nhau, tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở đời sau là 50%.
Câu 14. Điều nào sau đây phân biệt giữa sự vận chuyển trong mạch gỗ và mạch rây?
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây thì không.
B. Mạch gỗ chuyển đường từ nguồn đến nơi chứa, mạch rây thì không.
C. Mạch rây chứa nước và chất khoáng, mạch gỗ chứa chất hữu cơ.
D. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên trên, mạch rây thì ngược lại.
- Nuôi san hô trong ba ngày ở hai mức nhiệt khác nhau là 27oC (bình thường) và 34oC (nhiệt độ cao).
- Ghi nhận mật độ tảo trong san hô (số cá thể/m2). Kết quả được thể hiện ở sơ đồ bên dưới.
A. Thí nghiệm nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng đến mật độ tảo sống trong san hô.
B. Tảo sống ký sinh trong san hô, làm suy giảm khả năng sinh trưởng của san hô.
C. Mức nhiệt độ cao trong thí nghiệm gây nguy hại nhiều hơn cho san hô ở sườn Tây.
D. Nhiệt độ nước biển tăng gây nguy hại đến rạn san hô ở sường Đông cao hơn sường Tây.
Câu 16. Đặc trưng nào dưới đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 17. Môi trường sống của loài sán lá gan ở trong ống tiêu hóa của loài trâu, bò, lợn,…là gì?
A. Môi trường đất. B. Môi trường nước. C. Môi trường sinh vật. D. Môi trường trên cạn.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một thí nghiệm được bố trí như sau:
b) Sau 4 giờ thí nghiệm, hoa cúc trắng trong cả hai bình đều chuyển sang màu xanh.
Câu 2. Khi nói về quá trình nhân đôi DNA trong tế bào, mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Quá trình tự nhân đôi DNA được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
b) Hệ thống enzyme tham gia gồm có enzyme tháo xoắn, enzyme DNA polymerase, enzyme ligase.
Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Thí nghiệm trên mô tả sự hình thành loài theo con đường cách li tập tính.
c) Sự giao phối xảy ra giữa cá cái và cá đực khác màu chứng tỏ chúng thuộc cùng một loài.
Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Mối quan hệ giữa bọ cánh cứng và thực vật H có thể là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
b) Thực vật H đóng vai trò sinh thái là loài ưu thế.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1. Người mắc hội chứng Down thể ba nhiễm có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?
Câu 3. Một gene rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nucleotide như sau:
Mạch 1: 3’ TAC ATG ATC AAT TCA ACT AAT TTC TAG GTA CAT 5’
Mạch 2: 5’ ATG TAC TAG TTA AGT TGA TTA AAG ATC CAT GTA 3’
Câu 6. Ví dụ về mối quan hệ giữa hai loài như sau:
(1) Phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
(4) Giun sống trong ruột người.
(5) Trùng roi sống trong ruột mối.
Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ mà trong đó ít nhất một loài được lợi?
…………………… HẾT ……………………..
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Để tìm hiểu vai trò của nhân tế bào, người ta tiến hành loại bỏ nhân của tế bào trứng của cá thể (A), sau đó, thay bằng nhân của tế bào soma của cá thể (B). Nuôi cấy tế bào chuyển nhân cho phát triển thành cơ thể mới. Cơ thể mới này có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang phần lớn đặc điểm của cá thể (B).
B. Hoàn toàn giống cá thể (B).
C. Mang phần lớn đặc điểm của cá thể (A).
D. Hoàn toàn giống cá thể (A).
Câu 2. Quá trình vận chuyển chủ động các qua màng sinh chất cần sử dụng dạng năng lượng nào sau đây?
A. ATP. B. ADP. C. NADP+. D. FADH2.
Câu 3. Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Ánh sáng. B. Phân bón. C. Nước. D. Nhiệt độ.
Câu 4. Hình bên mô tả 4 loại nucleotide cấu tạo nucleic acid. Cặp nucleotide nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen trong phân tử DNA mạch kép
A. (4) và (2). Β. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (3) và (4)
Câu 5. Dạng đột biến cấu trúc NST có thể dẫn đến một số gene của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác là
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 6. Bằng chứng tiến hóa trực tiếp là
A. hóa thạch. B. sinh học phân tử. C. giải phẫu so sánh. D. tế bào học.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây thường làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể với tốc độ chậm nhất?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Dòng gene.
Câu 8. Khi nói về điểm khác nhau giữa quá trình tái bản ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ, nhận định nào sau đây đúng?
A. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.