Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
3/12/2025 4:00:16 PM
lehuynhson1 ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 05

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068

- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. DNA.                 B. mRNA.                 C. tRNA.                 D. Ribosome.

Câu 2. Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), nhận định nào sau đây không đúng khi nói về dạng đột biến đó?

 

A. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.

B. Dạng đột biến này làm thay đổi số lượng gene trên nhiễm sắc thể.

C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

D. Dạng đột biến này làm thay đổi vị trí của gene trên nhiễm sắc thể.

Câu 3. Biểu đồ bên thể hiện lượng khí khổng đóng và mở của 1 loài thực vật trong 24 giờ. Có thể kết luận gì qua biểu đồ này?

 

A. Trao đổi khí ở cây xảy ra khi khí khổng mở.

B. Khí khổng mở khi cường độ ánh sáng tăng.

C. Khí khổng mở khi nhiệt độ tăng.

D. Thoát hơi nước không xảy ra vào ban đêm.

Câu 4. Nếu pha tối của quang hợp bị ức chế thì pha sáng cũng không thể diễn ra. Nguyên nhân là vì pha sáng muốn hoạt động được thì phải lấy chất A từ pha tối. Chất A chính là

A. ATP và NADPH.                 B. Glucose.                 C. ADP và NADP+.                 D. Oxygen.

Câu 5. Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gene mà không làm thay đổi tần số allele của quần thể?

A. Đột biến.                         B. Di nhập gene.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.         D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 6. Hiện tượng hạt phấn phát tán từ quần thể này sang quần thể khác là nhắc tới tác động của nhân tố tiến hóa nào ở quần thể?

A. Biến động di truyền.                 B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Di – nhập gene.                 D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 7. Khi uống thuốc kháng sinh không đủ liều sẽ gây nhờn thuốc, vì kháng sinh liều nhẹ:
A. gây đột biến gene, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn.
B. kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh.
C. tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh.
D. kích thích vi khuẩn nhận gene kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp.

Câu 8. Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số allele nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?

A. Di - nhập gene         B. Chọn lọc tự nhiên                 C. Đột biến                 D. Giao phối gần.

Câu 9. Bố có nhóm máu A, mẹ có nhóm máu O, bà nội có nhóm máu AB, ông nội nhóm máu B. Tính xác suất để đứa con đầu lòng của cặp bố mẹ trên là con trai có nhóm máu A.

A. 25%.                 B. 12,5%.                         C. 75%.                 D. 37,5%.

Câu 10. Một quần thể côn trùng sống trên loài cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số cá thể phát tán sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn các gene đột biến giúp chúng khai thác được thức ăn ở loài cây N thì sống sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua thời gian, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gene của hai quần thể tới mức làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. Đây là ví dụ về hình thành loài mới

A. bằng cách li địa lí.                         B. bằng cách li sinh thái.

C. bằng tự đa bội.                         D. bằng lai xa và đa bội hoá.

Câu 11. Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau) ?

A. Thực vật 🡪 dê 🡪 người.                B. Thực vật 🡪 động vật phù du 🡪 cá 🡪 người.

C. Thực vật 🡪 người.                        D. Thực vật 🡪 cá 🡪 chim 🡪 người.

Câu 12. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.

C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mờ rộng ổ sinh thái của mỗi loài.

Câu 13. Từ cây có kiểu gene aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gene nào sau đây?

A. aBD.                 B. Abd.                 C. ABD                 D. aBd.

Câu 14. Ở một loài động vật tính trạng màu mắt do 1 gene nằm trên NST thường có 3 allele quy định. Tiến hành 2 phép lai và thu được kết quả như sau:

Bố mẹ đem lai

Kiểu hình đời con

Mắt đỏ x Mắt vàng

25% mắt đỏ: 25%mắt vàng: 25%mắt hồng: 25% mắt trắng

Mắt hồng x Mắt trắng

50% mắt đỏ: 50% mắt vàng

Nếu cho các cá thể mắt trắng giao phối với cá thể mắt hồng thì kiểu hình mắt vàng ở đời con có tỉ lệ:

A. 75%                 B. 25%                         C. 100%                 D. 50%

Câu 15. Trong công nghệ gene, DNA tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn DNA của

A. tế bào cho vào DNA của plasmit.                    B. plasmit vào DNA của E.coli        

C. tế bào cho vào DNA của tế bào nhận.             D. plasmit vào DNA của tế bào nhận.

Câu 16. Allele M bị đột biến điểm thành allele m. Theo lí thuyết, allele M và allele m

A. luôn có số liên kết hydro bằng nhau.                 B. có thể có tỉ lệ (A+T)(G+C) bằng nhau.

C. luôn có chiều dài bằng nhau.                         D. chắc chắn có số nucleotide bằng nhau.

Câu 17. Sự phân tầng của thực vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác nhau về nhu cầu

A. các nguyên tố khoáng.         B. nước.                C. không khí.                 D. ánh sáng.

Câu 18. Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzyme phân giải cellulose trong thức ăn của mối thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. Hợp tác.                 B. Hội sinh.                 C. Cộng sinh.                         D. Kí sinh.

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Tính trạng màu mắt ở cá kiếm do 1 gene có 2 allele quy định. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả ở bảng sau:

 

a. Allele quy định mắt đen trội hoàn toàn so với allele quy định mắt đỏ.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...