ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 07 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. Exon 1. B. Exon 2. C. Exon 3. D. Vùng kết thúc.
Câu 2: Nguyên nhân gây ra ung thư là do tế bào
A. chết theo chương trình B. phân chia mất kiểm soát
C. không phân chia D. dừng phân chia
Câu 3: Quan sát hình dưới và cho biết, chim hô hấp hiệu quả hơn thú là do
A. thể tích phổi lớn do có thêm túi khí.
B. khả năng hấp thụ khí O2 ở phổi của chim tốt hơn phổi của thú.
C. tốc độ trao đổi khí ở phổi của chim nhanh hơn ở phổi của thú.
D. khi hít vào hay thở ra đều có không khí giàu O2 đi qua phổi.
Câu 4: Rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP trong trường hợp nào dưới đây?
A. Trường hợp 1. B. Trường hợp 2. C. Trường hợp 3. D. Trường hợp 4.
Câu 5: Trong số các biến đổi tiến hóa sau đây, biến đổi nào là sự kiện tiến hóa nhỏ?
A. Sự tiêu giảm cấu trúc xương chi của rắn và trăn.
B. Sự tuyệt chủng của các loài khủng long.
C. Sự thay đổi tần số allele quy định kích thước mỏ ở quần thể chim sẻ trên đảo.
D. Sự tiến hóa của não bộ ở động vật có xương sống.
A. Quá trình này sẽ hình thành quần thể thích nghi.
B. Thuốc kháng sinh là nguyên nhân gây ra các biến dị.
C. Đây là cơ chế chọn lọc hình thành loài mới.
D. Phần lớn các cá thể mang biến dị kháng kháng sinh sẽ chết.
Câu 7: Quần thể này đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Dòng gene. D. Phiêu bạt di truyền.
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về quần thể sau 2 thế hệ bị tác động bởi hóa chất nói trên?
A. Quần thể F2 sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. Tần số các allele lặn đã giảm so với thế hệ ban đầu.
C. Tỉ lệ giao tử AB ở F2 nhỏ hơn 0,2.
D. Quần thể này không tiến hóa.
A. 2/7. B. 3/7. C. 25/49. D. 13/49.
A. Người số II.6. B. Người số III.6. C. Người số II.2. D. Người số III.2.
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể này là 1 : 1.
B. Quần thể có tháp tuổi ở dạng ổn định.
C. Nên tăng cường khai thác nhóm tuổi trước sinh sản.
D. Quần thể này có kiểu phân bố ngẫu nhiên.
Câu 11: Tảo đỏ nở hoa làm cho tôm, cua, cá chết. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?
A. Cộng sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Cạnh tranh.
Câu 12: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vi sinh vật có thể là sinh vật sản xuất.
B. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Tất cả vi sinh vật được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Phát biểu nào sau đây đúng về các bước trong giai đoạn trên?
A. Đưa DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận A. tumefaciens (bước d) bằng phương pháp tải nạp.
C. Enzyme ligase hình thành liên kết hydrogen giữa các đầu đính tạo DNA tái tổ hợp (bước c).
D. Vi khuẩn mang DNA tái tổ hợp được lây nhiễm và chuyển gene vào tế bào cây lúa.
Nhóm 2: Người dân tộc Kinh là 9% và duy trì ổn định qua các thế hệ.
A. Cấu trúc di truyền của quần thể cộng đồng người các dân tộc đang ở trạng thái cân bằng.
B. Trong quần thể cộng đồng người dân tộc Kinh có tỉ lệ người không mang gene bệnh là 91%.
A. Màu sắc lá cây con chỉ phụ thuộc vào cây mẹ mà không phụ thuộc vào cây bố.
C. Các cây con cành lá trắng chỉ được sinh ra từ cây mẹ có cành lá trắng.
D. Màu sắc lá của cây hoa phấn là do gene nằm trong ti thể quy định.
Câu 16: Sơ đồ sau minh họa cho cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. Đây là dạng đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 nhiễm sắc thể.
B. Đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của gene.