ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 18 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình nào sau đây mô tả đúng cấu tạo đơn phân của nucleic acid?
A. Hình I. B. Hình II. C. Hình IV. D. Hình III.
A. kì trung gian. B. kì giữa I. C. kì đầu I. D. kì cuối I.
A. Đường cong B chỉ sự thoát hơi nước qua lỗ khí.
B. Đường cong A chỉ sự thoát hơi nước qua tầng cutin.
C. Sự thoát hơi nước qua tầng cutin cao nhất vào buổi trưa.
D. Sự thoát hơi nước qua lỗ khí tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của nước đối với thực vật?
A. Là dung môi hoà tan các chất sống.
C. Là môi trường của nhiều phản ứng sinh hoá.
D. Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
Câu 5. Hình 2 mô tả cấu trúc của gene ở sinh vật nào?
A. Đậu Hà lan. B. Vi khuẩn. C. Người. D. Tinh tinh.
Câu 6. Hình nào dưới đây mô tả đúng quá trình phiên mã ngược?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – bằng nhau; 2 – bằng nhau. B. 1 – bằng nhau; 2 – khác nhau.
C. 1 – khác nhau; 2 – bằng nhau. D. 1 – khác nhau; 2 – khác nhau.
A. Chỉ quần thể 2. B. Chỉ quần thể 1.
C. Quần thể 1 và quần thể 2. D. Quần thể 2 và quần thể 3.
A. Sự tiến hóa phân li. B. Sự tiến hóa đồng quy.
C. Cân bằng Hardy – Weinberg. D. Sự hình thành loài cùng khu vực địa lí.
A. Tiến hóa hóa học. B. Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa sinh học. D. Tiến hóa hậu sinh học.
Câu 11. Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa?
A. Diều của chim. B. Răng khôn ở người.
C. Ngà voi. D. Gai cây hoa hồng.
Câu 12. Lá cây xếp so le, đây là đặc điểm thích nghi của cây đối với nhân tố sinh thái nào?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Nhân tố hữu sinh.
A. 5🡪30 và 4🡪8. B. 15🡪40 và 4🡪6. C. 15🡪30 và 4🡪6. D. 5🡪15 và 6🡪8.
Câu 14. Loài lúa mì (T. aestivum) mang bộ nhiễm sắc thể của bao nhiêu loài?
A. 1 loài. B. 2 loài. C. 3 loài. D. 4 loài.
Câu 15. Phát biểu sau đây sai về quá trình trên?
A. Đây là quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
B. Cơ thể lai I và II không có khả năng sinh sản.
C. Loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa) là thể song nhị bội.
D. Loài lúa mì (T. aestivum) có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 16. Trong các quần thể cho dưới đây, quần thể nào có kích thước nhỏ nhất?
A. Quần thể 4. B. Quần thể 1. C. Quần thể 2. D. Quần thể 3.