ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
3/10/2025 2:46:31 PM
lehuynhson1 ...

Đề luyện thi thử VIP - Đánh giá năng lực HSA Form 2025 - ĐHQG Hà Nội - TIẾNG ANH - File word có lời giải chi tiết

ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

 

Chủ đề Tiếng Anh

601. C

602. C

603. A

604. A

605. A

606. A

607. C

608. C

609. A

610. D

611. D

612. D

613. D

614. B

615. A

616. B

617. B

618. B

619. B

620. B

621. D

622. B

623. C

624. B

625. C

626. C

627. D

628. C

629. C

630. A

631. D

632. A

633. A

634. A

635. A

636. C

637. C

638. D

639. B

640. C

641. C

642. D

643. A

644. A

645. C

646. B

647. B

648. D

649. A

650. A

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút

Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm

Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ

H

S

A

Hà Nội, tháng ___ năm 2025

Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650

Câu 601:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Our approach towards the proposal _______ rather cautious because of several failures that we have experienced lately.

        A. have been        B. are        C. is        D. were being

Đáp án

is

Giải thích

Chủ ngữ: “Our approach” (Cách tiếp cận của chúng tôi) là một danh từ số ít → động từ phải chia dạng số ít. Loại được have been, are, were being.

Tạm dịch: Cách tiếp cận của chúng tôi đối với đề xuất là khá thận trọng vì chúng tôi đã gặp phải một số thất bại gần đây.

Câu 602:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Corruption in the police force is rampant, but authorities are turning a __________ eye.

        A. fake        B. deaf        C. blind        D. blank

Đáp án

blind

Giải thích

fake /feɪk/ (a). giả

deaf /def/ (a). điếc

blind /blaɪnd/ (a). mù

blank /blæŋk/ (a). rỗng, trống không

Ta có. turn a blind eye. vờ như không thấy, nhắm mắt làm ngơ

Tạm dịch. Tham nhũng trong lực lượng cảnh sát đang hoành hành, nhưng các nhà chức trách vẫn nhắm mắt làm ngơ.

Câu 603:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The government’s choice for the new Defense Secretary seemed pretty ____ to the opposition party.

        A. far-fetched        B. far- narrowed        C. far-heated        D. far cry

Đáp án

far-fetched

Giải thích

far-fetched /ˌfɑːˈfetʃt/ (a). rất khó có thể là sự thật, khó tin

Tạm dịch. Sự lựa chọn của chính phủ đối với Bộ trưởng Quốc phòng mới có vẻ khá khó tin đối với đảng đối lập.

Câu 604:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The first thing I saw in the morning ______ Henry’s van parked in front of the museum. I didn’t like it at all, as Henry _______ to be away for another week or so.

        A. was – was        B. were – was        C. are – are        D. have been - was 

Đáp án

was - was

Giải thích

Ở câu đầu tiên, chủ ngữ: “The first thing I saw in the morning” (Điều đầu tiên tôi nhìn thấy vào buổi sáng) là một cụm danh từ số ít.

Ở câu thứ hai, chủ ngữ “Henry” là một danh từ riêng → động từ ở cả hai câu đều chia số ít. Loại được were – was, are – are, have been – was.

Tạm dịch: Điều đầu tiên tôi nhìn thấy vào buổi sáng là xe tải của Henry đậu trước bảo tàng. Tôi không thích điều đó chút nào, vì Henry sẽ vắng mặt trong một tuần nữa hoặc lâu hơn.

 

Câu 605:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Guide dogs open up the lives of the blind or __________ impaired.

        A. visually        B. visualize        C. visualization        D. visualizing

Đáp án

visually

Giải thích

Hướng dẫn

visually (adv): liên quan đến thị giác

visualize (v): hình dung, mường tượng

visualization (n): sự hình dung, sự mường tượng

visualizing: dạng Ving

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “impaired”.

Tạm dịch: Những chú chó dẫn đường đã mở ra cuộc sống cho những người mù hay những người yếu thị giác.

Câu 606:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The social media is so ______ in our daily lives that it is hard to imagine living without using it.

        A. intervened        B. enmeshed        C. interested        D. participated

Đáp án

intervened

Giải thích

intervene (v): can thiệp vào

enmesh (v): mắc phải (lưới)

interested in: thích thú về cái gì

participate in (v): tham gia vào

Căn cứ vào nghĩa chọn intervened

Tạm dịch: Phương tiện truyền thông xã hội can thiệp vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta đến mức thật khó tưởng tượng được việc sống mà không sử dụng nó.

Câu 607:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable ________

his financial situation.

        A. with reference to        B. owing to        C. regardless of        D. in terms of

Đáp án

regardless of

Giải thích

with reference to: về việc

owing to: bởi vì

regardless of: bất kể

in terms of: xét về việc

Tạm dịch: Mục tiêu là khiến cho tất cả mọi người có thể tiếp cận được giáo dục bậc cao, họ là những người sẵn sàng học và có khả năng bất kể tình hình tài chính của họ như thế nào.

Câu 608:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

When you use the Internet, you have so much information at your __________.

        A. fingers        B. hands        C. fingertips        D. thumbs

Đáp án

fingertips

Giải thích

Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly [nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng]

Tạm dịch: Khi bạn sử dụng Internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Câu 609:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

My friend bought ___________ from a shop on Tran Phu street.

        A. a nice brown leather belt        B. a brown nice leather belt

        C. a leather brown nice belt        D. a nice leather brown belt

Đáp án

a nice brown leather belt

Giải thích

*Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu.

OSASCOMP

. nice - O; brown - C; leather - M

*Note. -Belt (n). thắt lưng

- Tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. “a/an + adj + N”

Tạm dịch. Bạn tôi mua một chiếc thắt lưng da màu nâu rất đẹp ở một cửa hàng trên đường Trần Phú.

Câu 610:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

In the United States, _________ approximately four million miles of roads, streets, and highways.

        A. there        B. is        C. they        D. there are

Đáp án

there are

Giải thích

Tạm dịch: Tại Hoa Kỳ có khoảng bốn triệu dặm đường giao thông, đường phố, và đường cao tốc.

- “In the United States” là thành phần trạng ngữ nên câu thiếu cả chủ ngữ lẫn động từ

- Ta có. There + be + N. có cái gì

Câu 611:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Population growth is not in the exclusive control of a few governments, but rather in the hands of hundreds of millions of individual parents.

        A. limited        B. restrictive        C. inclusive        D. unrestricted

Đáp án

unrestricted

Giải thích

exclusive /ɪk'sklu: sɪv/ (a): duy nhất, dành riêng >< unrestricted /ʌnrɪ'strɪktɪd/ (a): không bị kiểm soát, không hạn chế

limited /'lɪmɪtɪd/ (a): giới hạn, hạn chế

restrictive /rɪ'strɪktɪv/ (a): hạn chế

inclusive /ɪn'klu: sɪv/ (a): kể cả

Tạm dịch: Gia tăng dân số không nằm trong sự kiểm soát riêng của một vài chính phủ, mà thay vào đó là nằm trong tay hàng trăm triệu cha mẹ.

Câu 612:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Strictly ________ the record, his work is not up to scratch. Don’t tell him.

        A. on        B. by        C. in        D. off

Đáp án

off

Giải thích

Hướng dẫn

Ta có:

off the record: không được ghi nhận, không chính thức

up to scratch: đạt chuẩn, đạt mức chấp nhận được

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn off.

Tạm dịch: Theo tin tức không được chính thức cho lắm thì công việc của anh ấy đã không đạt tiêu chuẩn. Đừng nói với anh ấy nhé.

Câu 613:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

If you want to keep your job here, you must abide on our rules.

        A. want to        B. here        C. must        D. abide on

Đáp án

abide on

Giải thích

Hướng dẫn

Ta có: abide by: tôn trọng/tuân theo một quyết định, luật nào đó

==> Sửa abide on → abide by

Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ công việc của mình ở đây, bạn phải tuân thủ các quy tắc của chúng tôi.

Câu 614:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

While in my heart I can see myself wondering enchanted through China’s Forbidden City, in my head I know I would be standing __________ at the back of a group listening to some Imperial Palace Tour Guide.

        A. enjoyably        B. grumpily        C. relaxingly        D. surprisingly

Đáp án

grumpily

Giải thích

enjoyably /ɪnˈdʒɔɪəbli/ (adv): một cách thích thú

grumpily /'grʌmpəli/ (adv): một cách gắt gỏng, cục cằn

relaxingly /rɪˈlæksɪŋli/ (adv): một cách thư giãn

surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv): một cách đáng ngạc nhiên

Tạm dịch. Mặc dù trong tim tôi đã bị mê hoặc bởi Tử cấm Thành của Trung Quốc nhưng trong đầu tôi biết rằng tôi đang đứng thật khó chịu ở sau nhóm người đang lắng nghe hướng dẫn du lịch về một vài cung điện hoàng gia.

Câu 615:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Mark: “Why did you bring up this subject all of a sudden?”

Hoa: “_________”

        A. It just occurred to me. (1)        B. I had a hunch about it. (2)

        C. It was just a simple thought. (3)        D. I just dawned on it. (4)

Đáp án

It just occurred to me. (1)

Giải thích

Dịch đề: Mark. “Sao bạn lại đề cập về vấn đề này đột ngột như vậy?”

Hoa: “________”

(1) Nó vừa xảy ra với mình.

(2) Mình có linh cảm về nó.

(3) Nó chỉ là một suy nghĩ đơn giản.

(4) Mình cuối cùng cũng hiểu ra rồi.

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (1).

Câu 616:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Hung and Quan are talking about the football match between Vietnam and Thailand.

Hung: “Vietnam beat Thailand by four goals to nil in the match. ”

Quan: “ ________. Their victory is worthy. ”

A. Thailand should be careful (1)

B. Vietnamese footballers played so splendidly (2)

C. They were just lucky (3)

D. It’s weird that you care for football (4)

Đáp án

Vietnamese footballers played so splendidly (2)

Giải thích

Dịch đề: Hùng và Quân đang nói về trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan.

Hùng: “ Việt Nam đánh bại Thái Lan với tỉ số 4-0 trong trận đấu. ”

Quân: “ ________. Chiến thắng của họ là xứng đáng. ”

(1) Thái Lan nên cẩn thận

(2) Các cầu thủ bóng đá Việt Nam đã chơi quá xuất sắc

(3) Họ thật may mắn

(4) Thật kỳ lạ khi bạn quan tâm đến bóng đá

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).

Câu 617:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

“Mr. Adams is going to retire next month."

“______”

        A. Oh, I have no idea. (1)        B. You don't say! (2)

        C. Right, you'd probably be the next. (3)        D. Congratulations! (4)

Đáp án

You don't say! (2)

Giải thích

“Ông Adams sẽ nghỉ hưu vào tháng sau. ”

“______”

(1) Oh, tôi không có ý kiến gì.

(2) Bạn đừng nói nữa, tôi không tin như vậy (diễn tả sự nuối tiếc, buồn).

(3) Đúng vậy, có lẽ bạn sẽ trở thành người tiếp theo.

(4) Chúc mừng!

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).

Câu 618:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Two friends are talking about their schoolwork.

Jennifer: “I’m giving a presentation on global warming on Friday and I’m so nervous. ”

Mary: “_________. 

A. You should think more about how to present the subject matter effectively (1)

B. There are a lot of things you can do to make you feel more confident (2)

C. It is easier to convince the audience and to hold their attention with actual data (3)

D. In order for you to succeed, you need to keep the audience interested and involved (4)

Đáp án

There are a lot of things you can do to make you feel more confident (2)

Giải thích

Dịch đề: Hai người bạn đang nói chuyện về bài tập ở trường của họ.

Jennifer: “Mình đang chuẩn bị một bài thuyết trình về sự nóng lên toàn cầu vào thứ Sáu và mình rất lo lắng. ”

Mary: “___________. ”

(1) Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc làm sao để thuyết trình vấn đề chính một cách hiệu quả

(2) Có rất nhiều thứ bạn có thể làm để khiến bạn tự tin hơn

(3) Sẽ dễ dàng hơn để thuyết phục và giữ sự tập trung của khán giả với các số liệu thực tế

(4) Để đạt được thành công, bạn nên duy trì sự hứng thú và tham gia của khán giả

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).

Câu 619:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. That’s a great idea! We could also bring some board games to play.

b. Yes, and maybe we can make some hot chocolate and popcorn to enjoy.

c. How about having a cozy movie night at home this weekend?

d. I think that would be a fun and relaxing way to spend the evening.

        A. c-b-a-d        B. c-d-b-a        C. d-c-a-b        D. d-c-b-a

Đáp án

c-d-b-a

Giải thích

Thứ tự đúng: c-d-b-a

c. Bạn nghĩ sao về việc tổ chức một buổi tối phim ấm cúng tại nhà vào cuối tuần này?

d. Tôi nghĩ đó sẽ là một cách thú vị và thư giãn để tận hưởng buổi tối.

b. Vâng, và có lẽ chúng ta có thể làm một ít sô-cô-la nóng và bỏng ngô để thưởng thứC.

a. Ý tưởng tuyệt vời! Chúng ta cũng có thể mang theo một số trò chơi board game để chơi.

Câu 620:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. Is it usually quiet there?

b. Do you know where I can find a quiet place to study?

c. The library has a study room on the third floor.

d. Yes, it’s pretty peaceful. Just make sure to get there early to grab a spot.

        A. b – d – a – c        B. b – c – a – d        C. a – d – b – c        D. a – c – b – d

Đáp án

b – c – a – d

Giải thích

DỊCH BÀI:

Do you know where I can find a quiet place to study?

The library has a study room on the third floor.

Is it usually quiet there?

Yes, it’s pretty peaceful. Just make sure to get there early to grab a spot.

Bạn có biết chỗ nào yên tĩnh để học không?

Thư viện có một phòng học ở tầng ba.

Ở đó có yên tĩnh không?

Có, khá yên tĩnh. Hãy đến sớm để lấy chỗ.

Câu 621:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. That sounds interesting! I’ve never tried it before. What do I need to get started?

b. I’m really into painting. It’s a great way to unwind and be creative.

c. Just some basic tools, seeds, and a bit of patience. It’s really rewarding.

d. I’ve been thinking about picking up a new hobby. Any suggestions?

e. I’ll look into it. What about you? What’s your favorite hobby?

f. How about gardening? It’s relaxing and you can grow your own plants.

        A. d – e – b – f – a – c        B. d – f – e – b – a – c        C. d – a – c – e – b – f        D. d – f – a – c – e – b

Đáp án

d – f – a – c – e – b

Giải thích

DỊCH BÀI:

I’ve been thinking about picking up a new hobby. Any suggestions?

How about gardening? It’s relaxing and you can grow your own plants.

That sounds interesting! I’ve never tried it before. What do I need to get started?

Just some basic tools, seeds, and a bit of patience. It’s really rewarding.

I’ll look into it. What about you? What’s your favorite hobby?

I’m really into painting. It’s a great way to unwind and be creative.

Mình đang nghĩ đến việc tìm một sở thích mới. Bạn có gợi ý gì không?

Làm vườn thì sao? Nó rất thư giãn và bạn có thể tự trồng cây.

Nghe thú vị đấy! Mình chưa thử bao giờ. Mình cần gì để bắt đầu?

Chỉ cần một vài dụng cụ cơ bản, hạt giống, và một chút kiên nhẫn. Thật sự rất đáng làm đấy.

Mình sẽ thử xem. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?

Mình rất thích vẽ tranh. Đó là cách tuyệt vời để thư giãn và sáng tạo.

Câu 622:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. Can I have you, sir?

b. What about getting another book, called “Pure love” by Josh Vance?

c. Thank you. But I think I will go to another store.

d. I am looking for a new book by James Park, called “The wise man”.

e. Oh. I need the book now. I hope to buy it as a present for my friend.

f. Sorry. That book has already sold out, but we have more on order already. They should be here next week.

        A. a-d-b-e-f-c        B. a-d-f-e-b-c        C. a-d-f-b-e-c        D. a-d-b-f-e-c

Đáp án

a-d-f-e-b-c

Giải thích

Thứ tự đúng: a-d-f-e-b-c

Dịch phần sắp xếp:

a. Tôi có thể giúp gì cho bạn, thưa ngài?

d. Tôi đang tìm một cuốn sách mới của James Park, tên là "The Wise Man."

f. Xin lỗi. Cuốn sách đó đã hết hàng, nhưng chúng tôi đã đặt thêm. Nó sẽ về vào tuần sau.

e. Ồ, tôi cần cuốn sách đó ngay bây giờ. Tôi hy vọng mua nó làm quà tặng cho bạn tôi.

b. Bạn có muốn thử cuốn sách khác, tên là "Pure Love" của Josh Vance không?

c. Cảm ơn bạn. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ đến một cửa hàng khác.

Câu 623:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The country is rapidly losing its workers as _________.

        A. people emigrating are more and more        B. more emigrating people are

        C. more and more people are emigrating.        D. people are emigrating more

Đáp án

more and more people are emigrating.

Giải thích

Cấu trúc so sánh cấp tiến với danh từ: S + V + more and more + N: ngày càng nhiều ai/cái gì.

Tạm dịch: Đất nước đang dần dần bị sụt giảm số lượng người lao động vì ngày càng nhiều người di cư.

Câu 624:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The 1665 plague in London took almost ______ lives _______ the Great Fire of London the year after.

        A. the same – as        B. as many – as        C. much more – than        D. such a lot - that

Đáp án

as many - as

Giải thích

Cấu trúc so sánh bằng với danh từ: S + V + as + many/much/little/few + (N) + as + N/pronoun.

Tạm dịch: Trận dịch hạch năm 1665 ở Luân Đôn đã cướp đi nhiều sinh mạng như trận đại hỏa hoạn ở Luân Đôn vào năm sau đó.

Câu 625:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The people ________ called yesterday want to buy the house.

        A. whose        B. which        C. who        D. whom

Đáp án

who

Giải thích

Tạm dịch: Người đã gọi cho tôi ngày hôm qua muốn mua nhà.

- Căn cứ vào danh từ chỉ người people nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người. Do đó, ta loại whose, which

- Căn cứ vào động từ "called" nên vị trí trống cần một chủ ngữ.

Lưu ý.

+ Cả đại từ quan hệ who và whom đều thay thế cho danh từ chỉ người. Nhưng đại từ quan hệ who đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Còn đại từ quan hệ whom chỉ đóng vai trò làm tân ngữ mà thôi.

Câu 626:

Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Justice is often personified as a blindfolded woman to hold a pair of scales.

        A. personified        B. blindfolded        C. to hold        D. a pair of

Đáp án

to hold

Giải thích

Tạm dịch: Công lý thường được nhân cách hóa như là một người phụ nữ mù quáng đang giữ cái cân vậy.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...