ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
Chủ đề Tiếng Anh
601. A |
602. B |
603. A |
604. A |
605. A |
606. A |
607. C |
608. D |
609. C |
610. B |
611. A |
612. A |
613. D |
614. A |
615. C |
616. C |
617. C |
618. B |
619. A |
620. B |
621. C |
622. B |
623. A |
624. B |
625. B |
626. B |
627. C |
628. C |
629. C |
630. C |
631. D |
632. B |
633. A |
634. C |
635. A |
636. D |
637. C |
638. B |
639. D |
640. A |
641. A |
642. B |
643. C |
644. A |
645. D |
646. B |
647. A |
648. A |
649. A |
650. A |
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm
Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ
H |
S |
A |
Hà Nội, tháng ____ năm 2025
Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650
Câu 601:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can’t stand him. He always talks as though he _______ everything.
A. knew B. knows C. has known D. had known
Đáp án
knew
Giải thích
Cấu trúc : As though + simple past: diễn tả giả định không có thật ở hiện tại => chia quá khứ đơn
Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng được anh ta. Anh ta luôn nói như thể anh ta biết tất cả mọi thứ.
Câu 602:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his parents are away, his oldest brother ________.
A. knocks it off B. calls the shots C. draws the line D. is in the same boat
Đáp án
calls the shots
Giải thích
call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
Tạm dịch: Khi bố mẹ cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy quyết định mọi việc.
knocks it off = được dùng để nói ai đó dừng làm ồn hoặc làm phiền bạn
draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh
Câu 603:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The news of his acceptance knocked everybody _________.
A. out B. over C. by D. up
Đáp án
out
Giải thích
Hướng dẫn
Ta có:
knock over sb/sth: đánh ai/một cái gì đó để người đó/cái đó ngã xuống
knock out sb (phr. v): đánh ai bất tỉnh (mức độ tàn bạo hơn vì thường dùng bạo lực); làm cho ai chìm vào giấc ngủ (thuốc); gây ra sự thích thú và ngưỡng mộ trong ai (về cái gì)
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn out.
Tạm dịch: Tin tức về sự chấp nhận của anh ấy đã làm mọi người trở nên hào hứng.
Câu 604:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We _______ at six in the morning on our drive to the Grand Canyon.
A. set off / out B. take off C. go off D. run off
Đáp án
set off / out
Giải thích
Hướng dẫn
set off / out: khởi hành
take off: hạ cánh, cởi ra
go off: rung chuông, nổ bom, ôi thiu
run off: sao chép tài liệu
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn set off/out.
Tạm dịch: Chúng tôi khởi hành lúc 6h sáng trên con đường đến Grand Canyon
Câu 605:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Inexpensive air fares ________ about by the “Visit ASEAN Pass” have facilitated traveling in ASEAN countries.
A. brought B. taken C. taking D. bringing
Đáp án
brought
Giải thích
Chủ ngữ của câu là “Inexpensive air fares”, động từ chính là “have facilitated”, vậy ta cần một mệnh đề quan hệ điền vào chỗ trống để bổ nghĩa cho chủ ngữ. Xét các phương án, ta thấy đây là dạng rút gọn (lược bỏ đại từ quan hệ “which”)
Ta có: Bring about: mang lại, là nguyên nhân cho việc gì
Tạm dịch: Giá vé máy bay không đắt do “Thẻ thăm quan ASEAN” mang lại đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại trong các nước ASEAN.
Câu 606:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is necessary for people _________ work or travel abroad to understand the rules of etiquette in other cultures as well.
A. who B. where C. which D. whose
Đáp án
who
Giải thích
Trong mệnh đề quan hệ, ta có thể sử dụng “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “people”.
- where. thay cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V
- which. thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whose. thay cho tính từ, danh từ sở hữu; whose + danh từ
Tạm dịch. Những người làm việc hoặc đi du lịch nước ngoài cũng cần phải hiểu các quy tắc nghi thức trong các nền văn hóa khác.
Câu 607:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you had saved some money, you ____ so hard up now.
A. aren’t B. won’t C. wouldn’t be D. wouldn’t have been
Đáp án
wouldn’t be
Giải thích
* Tạm dịch: Nếu bạn đã tiết kiệm được một số tiền, bạn sẽ không quá khó khăn bây giờ.
(Câu điều kiện diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại là câu điều kiện loại hỗn hợp loại 3+2).
* Xét các đáp án.
aren’t→ Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2.
won’t → Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2.
wouldn’t be → Cấu trúc câu điều kiện loại hỗn hợp loại 1. If + S + V (quá khứ phân từ), S + would(n’t) + V (hiện tại).
wouldn’t have been → Sai cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 3+2.
Câu 608:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I used to be a video game ______ because I literally spent all my free time playing games.
A. addiction B. addictive C. addicted D. addict
Đáp án
addict
Giải thích
Chỗ trống cần điền một danh từ chỉ người vì đứng sau mạo từ “a”
addiction (n): sự nghiện
addictive (a): gây nghiện
addicted (a): bị nghiện
addict (n): người/ kẻ nghiện
Căn cứ vào nghĩa và chức năng chọn addict
Tạm dịch: Tôi từng là một người nghiện trò chơi điện tử vì tôi đã dành tất cả thời gian rảnh để chơi game theo đúng nghĩa đen.
Câu 609:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After ________ lunch, we went for a walk by ________ sea.
A. the/the B. x/x C. x/the D. a/the
Đáp án
x/the
Giải thích
Hướng dẫn
Kiến thức mạo từ: không dùng mạo từ trước những bữa ăn (lunch).
Ta có cụm từ: by the sea (cạnh biển)
Tạm dịch: Sau bữa trưa, chúng tôi đi dạo cạnh bờ biển
Câu 610:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s true that the cost of the house is very expensive, but we can _________ if we tighten our budget a little.
A. get round B. get by C. get over D. get across
Đáp án
get by
Giải thích
Hướng dẫn
get round/around sth (phr. v): tìm cách giải quyết hoặc né tránh cái gì một cách thành công
Ngoài ra:
get round to sth (phr. v): bắt tay vào làm việc gì mà có ý định làm từ lâu
get by (phr. v): xoay xở được để giải quyết một tình huống khó khăn
get over sth (phr. v): bình phục, hồi sinh (sau khó khăn); chấp nhận thực tế tồi tệ sau khi đã đương đầu với nó
get sth across (phr. v): cố gắng làm ai hiểu hoặc tin vào điều gì
Nhận thấy động từ ở vị trí cần điền không có tân ngữ, do đó chỉ get by phù hợp.
Tạm dịch: Đúng là chi phí của ngôi nhà này rất đắt, nhưng chúng ta có thể xoay xở được nếu chúng ta thắt chặt chi tiêu lại một chút.
Câu 611:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions.
Private sponsors have experts in different areas of technology ranging from nutrition to the treatment of injuries.
A. patrons B. innovators C. founders D. corporations
Đáp án
patrons
Giải thích
sponsor /ˈspɒnsər/ (n) = patron /ˈpeɪtrən/ (n): nhà tài trợ
innovator /ˈɪnəveɪtər/ (n): người cải cách
founder /ˈfaʊndər/ (n): nhà sáng lập
corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/ (n): tập đoàn
Tạm dịch: Các nhà tài trợ tư nhân có các chuyên gia trong các lĩnh vực công nghệ khác nhau, từ dinh dưỡng đến điều trị chấn thương.
Câu 612:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A ________ is a type of bazaar that rents or provides space to people who want to sell or barter merchandise.
A. flea market B. love market
C. scheduled trading session D. labor market
Đáp án
flea market
Giải thích
flea market: chợ trời
love market: chợ tình
scheduled trading session: chợ phiên
labor market: thị trường lao động
Tạm dịch: Chợ trời là một loại chợ cho thuê hoặc cung cấp không gian cho những người muốn bán hoặc trao đổi hàng hóa.
Câu 613:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The only structure to remain intact is the Flag Tower of Hanoi built in 1812 during the Nguyen ___________.
A. Feudalism B. Royal C. Empire D. Dynasty
Đáp án
Dynasty
Giải thích
feudalism /ˈfjuːdəlɪzəm/ (n): chế độ phong kiến
royal /ˈrɔɪəl/ (n): người trong hoàng tộc; hoàng thân
empire /ˈempaɪər/ (n): đế chế, đế quốc
dynasty /ˈdɪnəsti/ (n): triều đại
Tạm dịch. cấu trúc duy nhất vẫn còn nguyên vẹn là cột cờ Hà Nội cái mà đã được xây vào năm 1812 dưới triều nhà Nguyễn.
Câu 614:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
St. Catherine's Monastery Library in Egypt is the first in the world __________ in the sixth century.
A. to be built B. built C. to built D. to have built
Đáp án
to be built
Giải thích
Căn cứ vào "the first" động từ dùng to V (câu mang nghĩa bị động nên ta dùng to be Vp2)
Tạm dịch. Thư viện tu viện Thánh Catherine ở Ai Cập là thư viện đầu tiên trên thể giới được xây dựng vào thế kỉ 6.
Câu 615:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“Did you enjoy your visit to the art museum ?” – “___________. ”
A. Really not (1) B. No really (2) C. Not really (3) D. Of course I do (4)
Đáp án
Not really (3)
Giải thích
Tạm dịch:
“Bạn có thích chuyến thăm đến viện bảo tàng nghệ thuật không?” –
“Cũng bình thường. ”
Cần câu hồi đáp thể hiện ý kiến cá nhân; (1) (2) sai từ; (4) sai vì không phù hợp thì
Ta có: Not really: không hẳn, cũng bình thường
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (3).
Câu 616:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“ I have a terrible headache. ” - “ ________. ”
A. Maybe I’m not going to the doctor’s. (1)
B. Not very well. Thanks. (2)
C. Maybe you should take a rest. (3)
D. Not bad. I’m not going to the doctor’s. (4)
Đáp án
Maybe you should take a rest. (3)
Giải thích
“Tôi đau đầu kinh khủng” – “_________. ”
(1) Có lẽ tôi sẽ không đến gặp bác sỹ
(2) Không tốt lắm. Cảm ơn
(3) Có lẽ bạn nên nghỉ ngơi
(4) Không tệ. Tôi sẽ không đến gặp bác sỹ
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (3).
Câu 617:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Lan: “ What can government do to punish factories that violate environmental law?”
Nam: “ ________”
A. So many of them are polluting the environment. (1)
B. Yes, I think a big fine would be relevant. (2)
C. They may force those factories to close down. (3)
D. There are no factories in this region. (4)
Đáp án
They may force those factories to close down. (3)
Giải thích
Dịch đề: Lan: “Chính phủ có thể làm gì để trừng phạt các nhà máy vi phạm luật môi trường?"
Nam: “ ________”
(1) Vì vậy, nhiều người trong số họ đang gây ô nhiễm môi trường.
(2) Vâng, tôi nghĩ rằng một khoản tiền phạt lớn sẽ là thích đáng.
(3) Họ có thể buộc các nhà máy đó đóng cửa.
(4) Không có nhà máy trong khu vực này.
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (3).
Câu 618:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Two friends are talking about their schoolwork.
Jennifer: “I’m giving a presentation on global warming on Friday and I’m so nervous. ”
Mary: “_________. ”
A. You should think more about how to present the subject matter effectively (1)
B. There are a lot of things you can do to make you feel more confident (2)
C. It is easier to convince the audience and to hold their attention with actual data (3)
D. In order for you to succeed, you need to keep the audience interested and involved (4)
Đáp án
There are a lot of things you can do to make you feel more confident (2)
Giải thích
Dịch đề: Hai người bạn đang nói chuyện về bài tập ở trường của họ.
Jennifer: “Mình đang chuẩn bị một bài thuyết trình về sự nóng lên toàn cầu vào thứ Sáu và mình rất lo lắng. ”
Mary: “___________. ”
(1) Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc làm sao để thuyết trình vấn đề chính một cách hiệu quả
(2) Có rất nhiều thứ bạn có thể làm để khiến bạn tự tin hơn
(3) Sẽ dễ dàng hơn để thuyết phục và giữ sự tập trung của khán giả với các số liệu thực tế
(4) Để đạt được thành công, bạn nên duy trì sự hứng thú và tham gia của khán giả
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).
Câu 619:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. Right, tour guides often explain this unique tradition during the city tours.
b. Why do people light lanterns along the riverbank every evening?
c. Oh, the lantern festival takes place here, doesn't it?
d. By doing so, they honour their ancestors in a peaceful way.
A. b - d - c - a B. b - a - c - d C. c - a - b - d D. c - d - b - a
Đáp án
b - d - c - a
Giải thích
DỊCH BÀI: Why do people light lanterns along the riverbank every evening? By doing so, they honour their ancestors in a peaceful way. Oh, the lantern festival takes place here, doesn't it? Right, tour guides often explain this unique tradition during the city tours. |
Tại sao mọi người thắp đèn lồng dọc bờ sông mỗi buổi tối? Khi làm vậy, họ tôn vinh tổ tiên của mình một cách bình yên. Ồ, lễ hội đèn lồng diễn ra ở đây ư? Đúng vậy, các |
Câu 620:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. Yes, I am on the fourth floor now.
b. Oh. Let’s meet in my office at 10.
c. What’s the matter, James?
d. Marta, are you at the office today?
e. There is a contract I want to discuss with you.
f. The price is not correct.
A. d-a-c-e-b-f B. d-a-e-c-f-b C. d-c-e-b-a-f D. d-c-b-e-a-f
Đáp án
d-a-e-c-f-b
Giải thích
Thứ tự đúng: d-a-e-c-f-b
d. Marta, are you at the office today. (Marta, hôm nay bạn có ở văn phòng không?)
a. Yes, I am on the fourth floor now. (Vâng, tôi đang ở tầng bốn.)
e. There is a contract I want to discuss with you. (Có một hợp đồng tôi muốn thảo luận với bạn.)
c. What’s the matter, James? (Có chuyện gì vậy, James?)
f. The price is not correct. (Giá cả không đúng.)
b. Oh. Let’s meet in my office at 10. (Ồ. Chúng ta gặp nhau tại văn phòng tôi lúc 10 giờ nhé.)
Câu 621:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
d. In my opinion, the ban on smoking is really essential.
a. I completely agree. It helps protect non-smokers from secondhand smoke.
g. Exactly. Plus, it creates a healthier environment overall.
b. And it might even encourage smokers to quit, which would improve their health in the long run.
f. True, and it also sets a positive example for younger generations.
c. Absolutely. It’s about prioritizing public health and ensuring a safer future for everyone.
e. Couldn’t have said it better—it’s a step toward a more positive society.
A. d-a-g-b-f-c-e B. d-a-g-f-b-c-e C. d-a-b-g-f-c-e D. d-a-b-f-g-c-e
Đáp án
d-a-b-g-f-c-e
Giải thích
Thứ tự đúng: d-a-b-g-f-c-e
d. In my opinion, the ban on smoking is really essential. (Theo tôi, lệnh cấm hút thuốc thật sự rất cần thiết.)
a. I completely agree. It helps protect non-smokers from secondhand smoke. (Tôi hoàn toàn đồng ý. Nó giúp bảo vệ những người không hút thuốc khỏi khói thuốc thụ động.)
b. And it might even encourage smokers to quit, which would improve their health in the long run. (Và nó có thể thậm chí khuyến khích những người hút thuốc bỏ thuốc, điều này sẽ cải thiện sức khỏe của họ lâu dài.)
g. Exactly. Plus, it creates a healthier environment overall. (Đúng rồi. Thêm vào đó, nó tạo ra một môi trường lành mạnh hơn nói chung.)
f. True, and it also sets a positive example for younger generations. (Đúng vậy, và nó cũng tạo ra một ví dụ tích cực cho các thế hệ trẻ.)
c. Absolutely. It’s about prioritizing public health and ensuring a safer future for everyone. (Chắc chắn rồi. Đây là vấn đề ưu tiên sức khỏe cộng đồng và đảm bảo một tương lai an toàn hơn cho mọi người.)
e. Couldn’t have said it better—it’s a step toward a more positive society.
(Không thể nói hay hơn được nữa—đó là một bước đi hướng tới một xã hội tích cực hơn.)
Câu 622:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. Don’t forget to take out the trash before going to bed.
b. It’s on the first floor, next to the sink.
c. Oh, Daddy already took it out.
d. Don’t worry, Mom. I’ll do it right away.
e. I know, but I thought you might forget.
f. I’ve got it, Mom. You told me twice.
A. a-d-e-b-f-c B. a-d-b-e-f-c C. a-f-b-e-d-c D. a-f-e-d-b-c
Đáp án
a-d-b-e-f-c
Giải thích
Thứ tự đúng: a-d-b-e-f-c
a. Don’t forget to take out the trash before going to bed. (Đừng quên mang rác ra ngoài trước khi đi ngủ nhé.)
d. Don’t worry, Mom. I’ll do it right away. (Đừng lo, mẹ. Con sẽ làm ngay.)
b. It’s on the first floor, next to the sink. (Nó ở tầng một, bên cạnh bồn rửa.)
e. I know, but I thought you might forget. (Con biết mà, nhưng con nghĩ mẹ có thể quên.)
f. I’ve got it, Mom. You told me twice. (Con nhớ rồi, mẹ. Mẹ đã nhắc con hai lần rồi.)
c. Oh, Daddy already took it out. (Ồ, ba đã mang rác ra ngoài rồi.)
Câu 623:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Paul likes reading comic books more than watching cartoons.
A. Paul doesn’t like watching cartoons as much as reading comic books. (1)
B. Paul likes watching cartoons as much as reading comic books. (2)
C. Paul likes watching cartoons more than reading comic books. (3)
D. Paul doesn't like reading comic books as much as watching cartoons. (4)
Đáp án
Paul doesn’t like watching cartoons as much as reading comic books. (1)
Giải thích
Câu gốc: “Paul thích đọc truyện cười hơn xem phim hoạt hình. ”