ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
3/10/2025 3:03:39 PM
lehuynhson1 ...

Đề luyện thi thử VIP - Đánh giá năng lực HSA Form 2025 - ĐHQG Hà Nội - TIẾNG ANH - File word có lời giải chi tiết

ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

 

Chủ đề Tiếng Anh

601. C

602. A

603. D

604. C

605. B

606. B

607. A

608. B

609. D

610. A

611. A

612. D

613. B

614. D

615. A

616. B

617. A

618. D

619. A

620. C

621. A

622. A

623. C

624. A

625. C

626. D

627. C

628. A

629. B

630. C

631. D

632. C

633. D

634. C

635. D

636. A

637. C

638. B

639. A

640. C

641. C

642. A

643. C

644. D

645. B

646. D

647. B

648. D

649. A

650. A

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút

Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm

Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ

H

S

A

Hà Nội, tháng ____ năm 2025

Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650

Câu 601:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

You’d better go to bed early, __________?

        A. wouldn’t you        B. didn’t you        C. hadn’t you        D. may you

Đáp án

hadn’t you

Giải thích

Tạm dịch: “Tốt hơn hết bạn nên đi ngủ sớm, phải không?”

Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc had better + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hadn’t + S.

Câu 602:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

To calm his angry girlfriend, John offered an apology _________ Jane did not accept.

        A. which        B. who        C. whom        D. when

Đáp án

which

Giải thích

Căn cứ vào “an apology” (danh từ chỉ vật), xác định chỗ trống cần điền một đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ vật, vậy chọn “which”.

Tạm dịch. Để xoa dịu cơn giận dữ của bạn gái, John đưa ra lời xin lỗi mà Jane không chấp nhận.

Câu 603:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Life in my new town is quite different from the________pace of Ha Noi with________streets and________jams.

        A. fast/crowded/congestion        B. rapid/twinkling/traffic

        C. urgent/bustling/traffic        D. hectic/bustling/traffic

Đáp án

hectic/bustling/traffic

Giải thích

Hectic pace: nhịp sống bận rộn

Bustling streets: những con phố tấp nập

Traffic jams: ách tắc giao thông

Tạm dịch: Cuộc sống ở thị trấn mới của tôi khác hẳn với nhịp sống nhộn nhịp của Hà Nội với những con đường đông đúc và kẹt xe.

Câu 604:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

He saw them watching him and bared his ___________ in the manner of an angry dog.

        A. mouth        B. tooth        C. teeth        D. nose

Đáp án

teeth

Giải thích

mouth /maʊθ/ (n). miệng

tooth /tuːθ/ (n). răng

teeth /tiːθ/ (số nhiều của tooth)

nose /nəʊz/ (n). mũi

Ta có. bare one’s teeth. nhe răng những lúc giận dữ

Tạm dịch. Anh ta thấy họ đang xem mình anh ta nhe răng như một chú chó đang giận giữ.

Câu 605:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

He was the only person to _________ there at the time.

        A. have been living        B. live        C. have lived        D. living

Đáp án

live

Giải thích

Tạm dịch: “Anh ấy là người duy nhất sống ở đó vào thời điểm đó.

Ta dùng cụm động từ nguyên mẫu (to V) khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như: only, last,… hoặc số thứ tự như. first, second,.. so sánh hơn nhất

Câu 606:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

If you are not busy _______ the moment, can we go over the minutes _______ yesterday’s meeting?

        A. in – after        B. at – from        C. on – in        D. for – at

Đáp án

at – from

Giải thích

Ta có: at the moment: bây giờ; from: từ (khi)

Tạm dịch: Nếu bạn không bận bây giờ, chúng ta có thể xem qua biên bản cuộc họp ngày hôm qua được không?

Câu 607:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I spent two hours ________ my heels in the waiting room while the CFO was busy in a meeting.

        A. cooling        B. doing        C. making        D. warming

Đáp án

cooling

Giải thích

cool /kuːl/ (v). bình tĩnh

do /duː/ (v). làm

make /meɪk/ (v). làm ra

warm /wɔːm/ (v). làm ấm

Ta có. Cool one’s heels. đứng chờ mỏi chân

Tạm dịch. Tôi đã dành hai giờ chờ mỏi chân trong phòng chờ trong khi CEO đang bận họp.

Câu 608:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

There is just too much work to be done. We’ll have to _______ some new employees.

        A. get on        B. take on        C. take off        D. get off

Đáp án

take on

Giải thích

Hướng dẫn

get on: tiếp tục làm gì đó

take on: tuyển nhân viên

take off: hạ cánh

get off: rời tàu xe, kết thúc công việc

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn take on.

Tạm dịch: Cũng có nhiều việc phải làm. Chúng ta phải tuyển thêm một vài nhân viên mới.

Câu 609:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

He wanted to know whose car I had borrowed _______.

        A. the last evening        B. last night        C. yesterday evening        D. the previous night

Đáp án

the previous night

Giải thích

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp: last night => the previous night

Tạm dịch: Anh ấy muốn biết tối qua tôi mượn xe của ai

Câu 610:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I have been ________ all day trying to get this work finished.

        A. slaving away        B. lying about        C. consisting in        D. blowing up

Đáp án

slaving away

Giải thích

Hướng dẫn

slave away: làm việc quần quật

lie about: nói dối về

consist in: bao gồm

blow up: bắt đầu

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn slaving away.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc quần quật cả ngày để cố gắng hoàn thành công việc này.

Câu 611:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Jo’s has been slogging _________ at her revision all morning. Why don’t you take her a cup of coffee?

        A. away        B. out        C. for        D. from

Đáp án

away

Giải thích

Hướng dẫn

- Ta có:

slog away: làm việc vất vả trong một thời gian dài

slog it out: tranh cãi cho đến khi thắng

Các phương án còn lại không có nghĩa.

Tạm dịch: Jo đã làm việc vất vả cả buổi sáng. Tại sao bạn không mang cho cô ấy một tách cà phê?

Câu 612:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions.

Martin Luther King, influenced by Mahatma Gandhi, made many adversaries in his nonviolent quest for equality.

        A. advances        B. improvements        C. atrocities        D. foes

Đáp án

foes

Giải thích

adversary (n): kẻ địch, đối thủ = foe (n): kẻ thù, đối thủ

advance (n): sự tiến bộ, cải tiến

improvement (n): sự cải thiện

atrocity (n): tính hung bạo, tàn ác

Tạm dịch. Vua Martin Luther, chịu ảnh hưởng của Mahatma Gandhi, đã gây hấn nhiều đối thủ trong cuộc tìm kiếm bình đẳng bất bạo động của mình.

Câu 613:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

It was a very hot summer, sales of bottles of water went ________ the roof.

        A. to        B. through        C. above        D. over

Đáp án

through

Giải thích

Hướng dẫn

(go) to: đi đến

(go) through: được thông qua

(go) above (and beyond): làm được nhiều hơn, tốt hơn mong đợi

(go) over: vượt qua

Cụm từ: Go through the roof: tăng lên rất cao; rất tức giận

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn through.

Tạm dịch: Đó là một mùa hè rất nóng, doanh số trong việc bán nước uống đã tăng lên rất cao.

Câu 614:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

You can buy souvenirs from the street________and have lunch at one of the________cafes in the area.

        A. beggars/trendy        B. vendors/trend        C. beggars/pavement        D. vendors/pavement

Đáp án

vendors/pavement

Giải thích

Street vendor: người bán hàng rong

Trendy café: quán cà phê có phong cách theo xu hướng thời đại

Pavement café: quán cà phê vỉa hè

Tạm dịch: Bạn có thể mua quà lưu niệm từ những người bán hàng rong và ăn trưa tại một trong những quán cà phê vỉa hè trong khu vực.

Câu 615:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

John: “ I want to buy a dress for Daisy for her birthday. Who should I get advice from?

Terry: “ You should ask Jane. She ______”

        A. has an eye for clothes. (1)        B. knows what to do with dresses. (2)

        C. knows her way. (3)                D. gives some good judgements. (4)

Đáp án

has an eye for clothes. (1)

Giải thích

Dịch đề: John: “Mình muốn mua một chiếc váy cho Daisy vào ngày sinh nhật cô ấy. Mình nên xin lời khuyên từ ai?”

Terry: “Bạn nên hỏi Jane. Cô ấy ______”

(1) có mắt thẩm mỹ về thời trang.

(2) biết làm gì với những chiếc váy.

(3) biết cách của cô ấy.

(4) đưa ra một số đánh giá tốt.

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (1).

Câu 616:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

“ How have you been recently? ” - “_______. ”

        A. It’s too late now (1)                B. Pretty busy, I think (2)

        C. By bus, I think (3)                D. No, I’ll not be busy (4)

Đáp án

Pretty busy, I think (2)

Giải thích

“Bạn dạo này thế nào?” – “ ________. ”

(1) Bây giờ đã muộn rồi

(2) Hơi bận, tôi nghĩ vậy

(3) Bằng xe buýt, tôi nghĩ vậy

(4) Không, tôi sẽ không bận rộn

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).

Câu 617:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Sam is offering to bring William another cup of coffee.

Sam: “Would you like another coffee?”

William: “_____. ”

        A. I'd love one (1)                B. Willingly (2)

        C. Very kind of your part (3)        D. It's a pleasure (4)

Đáp án

I'd love one (1)

Giải thích

Sam đề nghị mang cho William một tách cà phê khác.

Sam: “Bạn có muốn một tách cà phê khác không?”

William: “______. ”

(1) Tôi muốn một tách

(2) Rất sẵn lòng

(3) Bạn thật là tốt bụng

(4) Đó là một niềm vinh hạnh

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (1).

Câu 618:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Ash: "I'm thinking of going to the Hotdog Festival."

Ben: "_________”

A. Yeah, once a year, only in summer. (1)

B. You must be kidding. It’s 120 dollars a day. (2)

C. Not that expensive. I can afford tickets for all of us. (3)

D. What on Earth is that. (4)

Đáp án

What on Earth is that. (4)

Giải thích

Dịch đề: Ash: “Mình đang nghĩ đến việc tham dự lễ hội Hotdog. ”

Ben: “ _________”

(1) Uh, một năm một lần, chỉ vào mùa hè.

(2) Chắc hẳn bạn đang đùa. Tận $$120 1 ngày đấy.

(3) Không đắt đến mức ấy đâu. Mình có thể mua vé cho 2 bọn mình mà.

(4) Hả, nó là cái gì cơ?

Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (4).

Câu 619:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. Do you believe if I say it is just one dollar?

b. You’re right. I feel quite curious now.

c. How delicious! Is it expensive?

d. Take a bite.

e. I guess you have never tried this food before.

        A. e-b-d-c-a        B. e -b-c-a-d        C. a-c-b-e-d        D. a-c-e-b-d

Đáp án

e-b-d-c-a

Giải thích

Thứ tự đúng: e-b-d-c-a

Dịch phần sắp xếp:

e. Tôi đoán bạn chưa bao giờ thử món ăn này trước đây.

b. Đúng rồi. Bây giờ tôi cảm thấy khá tò mò.

d. Hãy thử một miếng đi.

c. Ngon quá! Nó có đắt không?

a. Bạn có tin nếu tôi nói rằng chỉ có một đô la không?

Câu 620:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. I must have somehow missed that update.

b. Is the monthly meeting still on this Tuesday?

c. I’m sorry. I forgot that.

d. No. It was rescheduled.

e. I didn’t attend that meeting.

f. We discussed that at the meeting on Monday.

        A. a-f-b-d-e-c        B. a-f-d-b-e-c        C. b-d-a-f-e-c        D. b-d-f-a-e-c

Đáp án

b-d-a-f-e-c

Giải thích

Thứ tự đúng: b-d-a-f-e-c

b. Cuộc họp hàng tháng vẫn diễn ra vào thứ Ba này chứ?

d. Không. Nó đã được thay đổi lịch.

a. Có lẽ tôi đã bỏ lỡ sự cập nhật này.

f. Chúng tôi đã thảo luận điều đó trong cuộc họp hôm thứ Hai.

e. Tôi đã không tham gia cuộc họp đó.

c. Xin lỗi. Tôi quên mất điều đó.

Câu 621:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. I get your worry about nature, but we must finish this project on schedule.

b. I don't like how this project will hurt local animals.

c. I see what you mean, but we need to find a balance measure between protecting nature and finishing the project.

d. It's important to build things in a way that doesn't harm the environment, and this project fits that idea.

e. I feel like we're hurting nature to make progress.

f. I'm thankful for your thoughts. We'll consider your suggestions and explore alternative options.

        A. b-a-e-d-c-f        B. e-b-a-d-c-f        C. b-e-a-d-f-c        D. e-b-d-a-c-f

Đáp án

b-a-e-d-c-f

Giải thích

Hội thoại hoàn chỉnh:

1 – b. "I don't like how this project will hurt local animals." => Bày tỏ mối quan ngại về tác động đến động vật.

2 - a. "I get your worry about nature, but we must finish this project on schedule." => Thừa nhận mối quan ngại nhưng nhấn mạnh thời hạn của dự án.

3 - e. "I feel like we're hurting nature to make progress." => Khẳng định lại mối quan ngại về tác động môi trường của dự án.

4 -d. "It's important to build things in a way that doesn't harm the environment, and this project fits that idea." => Cố gắng biện minh cho dự án không ảnh hưởng về môi trường.

5 - c. "I see what you mean, but we need to find a balance measure between protecting nature and finishing the project." => Đề xuất một cách tiếp cận cân bằng.

6 - f. "I'm thankful for your thoughts. We'll consider your suggestions and explore alternative options." => Bày tỏ sự đánh giá cao và cởi mở để tìm kiếm các giải pháp thay thế.

Tạm dịch hội thoại:

b. "Tôi không thích cách dự án này sẽ gây tổn hại đến động vật địa phương."

a. "Tôi hiểu mối lo ngại của bạn về thiên nhiên, nhưng chúng ta phải hoàn thành dự án này đúng tiến độ."

e. "Tôi cảm thấy như chúng ta đang làm tổn hại đến thiên nhiên để đạt được tiến triển."

d. "Điều quan trọng là phải xây dựng mọi thứ theo cách không gây hại cho môi trường và dự án này phù hợp với ý tưởng đó."

c. "Tôi hiểu ý bạn, nhưng chúng ta cần tìm ra biện pháp cân bằng giữa việc bảo vệ thiên nhiên và hoàn thành dự án."

f. "Tôi rất biết ơn những suy nghĩ của bạn. Chúng tôi sẽ xem xét các đề xuất của bạn và khám phá các lựa chọn thay thế."

Câu 622:

Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. Is it Heaven Café?

b. I agree. See you there this Saturday afternoon.

c. Let’s meet for a coffee this weekend.

d. That’s right. Their Bạc Sỉu is excellent.

e. That sounds great. I know a great café nearby.

        A. c-e-a-d-b        B. c-e-d-a-b        C. a-c-e-d-b        D. a-c-d-e-b

Đáp án

c-e-a-d-b

Giải thích

Thứ tự đúng: c-e-a-d-b

c. Chúng ta gặp nhau uống cà phê vào cuối tuần này nhé.

e. Nghe có vẻ tuyệt. Tôi biết một quán cà phê tuyệt vời gần đây.

a. Đây có phải là Heaven Café không?

d. Đúng vậy. Bạc Sỉu của họ thật tuyệt vời.

b. Tôi đồng ý. Hẹn gặp bạn ở đó vào chiều thứ Bảy này.

Câu 623:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The Norman is said ______ England in 1066.

        A. to invade                B. to have been invaded        

        C. to have invaded                D. to be invaded

Đáp án

to have invaded

Giải thích

Kiến thức câu bị động với động từ tường thuật.

S + am/is/are + said/believed/thought + to + have + P2: ai đó được nói là đã làm gì

Tạm dịch:

Người Norman được cho là đã xâm lược nước Anh vào năm 1066.

Đáp án: to have been invaded

Câu 624:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

“_________”, the doctor advised his patient.

        A. You had better stop drinking        B. You had better to drink

        C. I would like you to drink        D. Please drink some more

Đáp án

You had better stop drinking

Giải thích

Tạm dịch: “__________”, bác sĩ khuyên bệnh nhân.

=> Đáp án You had better stop drinking đúng. “Tốt nhất là bạn không nên uống rượu nữa”, bác sĩ khuyên bệnh nhân của anh ta.

Xét các phương án còn lại.

You had better to drink → had better không đi với giới từ to, sai ngữ pháp.

I would like you to drink → Tôi muốn bạn uống thêm rượu, không phù hợp với lời khuyên của bác sĩ.

Please drink some more → Vui lòng uống thêm rượu, không phù hợp với lời khuyên của bác sĩ.

Câu 625:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The new office building is as much far than the one we used to work in.

        A. The        B. is        C. than        D. the one

Đáp án

than

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...