ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS
ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
Chủ đề Tiếng Anh
601. A |
602. D |
603. C |
604. A |
605. D |
606. D |
607. D |
608. D |
609. D |
610. A |
611. B |
612. B |
613. C |
614. C |
615. B |
616. C |
617. C |
618. B |
619. D |
620. D |
621. B |
622. A |
623. D |
624. B |
625. A |
626. B |
627. C |
628. D |
629. A |
630. B |
631. B |
632. A |
633. D |
634. C |
635. A |
636. C |
637. D |
638. A |
639. A |
640. C |
641. D |
642. A |
643. D |
644. C |
645. B |
646. D |
647. D |
648. D |
649. B |
650. A |
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút
Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm
Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ
H |
S |
A |
Hà Nội, tháng ___ năm 2025
Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650
Câu 601:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Recently, a large number of older worker tend to ______ early retirement, then they will have more time to travel.
A. take B. make C. do D. get
Đáp án
take
Giải thích
Ta có cụm từ cố định. take early retirement – nghỉ hưu sớm
Tạm dịch. Gần đây, một số lượng lớn người lao động lớn tuổi có xu hướng nghỉ hưu sớm, sau đó họ sẽ có nhiều thời gian hơn để đi du lịch.
Câu 602:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is important that you _________ your colleagues.
A. get rid of B. look up to C. look down on D. get on with
Đáp án
get on with
Giải thích
Hướng dẫn
get rid of: tống khứ, vứt bỏ, thoát khỏi
look up to: tôn trọng, kính trọng (thể hiện lòng ngưỡng mộ, tôn sùng ai, thường là người lớn tuổi hơn và có những thành tích đáng nể)
look down on: coi thường
get on with: hoà thuận, có mối quan hệ tốt với
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn get on with.
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn phải hòa thuận với các đồng nghiệp của mình.
Câu 603:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy told me he hated ________ doctors.
A. the B. some C. x D. a
Đáp án
x
Giải thích
Kiến thức mạo từ: “doctors” là danh từ đếm được số nhiều, chưa xác định nên không dùng mạo từ.
Tạm dịch: Thằng bé nói với tôi rằng nó ghét bác sĩ.
Câu 604:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before we leave, let’s have Shelley _________ a map for us so we won’t get lost.
A. draw B. to draw C. drawing D. draws
Đáp án
draw
Giải thích
Ta có: have sb + V: nhờ, thuê ai làm gì
Tạm dịch: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley vẽ cho một tấm bản đồ để chúng ta không bị lạc.
Câu 605:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“When ______?” – “In 1928. ”
A. did penicillin invented B. penicillin was invented
C. did penicillin invent D. was penicillin invented
Đáp án
was penicillin invented
Giải thích
Kiến thức bị động thì quá khứ đơn.
S + was/were + P2/V_ed + by + O
Tạm dịch:
“When was penicillin invented?” – “In 1928. ”: “Penicillin được phát minh khi nào?” – “Vào năm 1928. ”
Đáp án: was penicillin invented.
Câu 606:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
An eyewitness described how ten people ______ in the fire.
A. was killed B. was being killed C. had killed D. had been killed
Đáp án
had been killed
Giải thích
Thì quá khứ hoàn thành: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động trong quá khứ. Hành động xảy ra trước chia
quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.
Tạm dịch: Một nhân chứng mô tả 10 người đã bị giết trong vụ hỏa hoạn như thế nào.
Đáp án là had been killed
Câu 607:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught deliberately and learned consciously, are only the _________ of the iceberg of culture.
A. ship B. rid C. tone D. tip
Đáp án
tip
Giải thích
The tip of the iceberg: phần nhìn thấy
Tạm dịch: Mặc dù chúng rất quan trọng, những sự thể hiện văn hoá có thể nhận thấy này, được dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần nhìn thấy được của văn hoá.
Câu 608:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the USA, the twenty largest newspaper chains ______ for almost half of the circulation, reflecting a trend that ______ in the 1970s.
A. accounts/ has started B. has accounted/ was starting
C. accounted/ is starting D. account/ started
Đáp án
account/ started
Giải thích
Tạm dịch: Tại Hoa Kỳ, 20 chuỗi báo lớn nhất chiếm gần một nửa số lượng phát hành, phản ánh xu hướng bắt đầu từ những năm 1970.
Hành động 1 “chiếm gần một nửa…” là một sự thật ở hiện tại nên chia ở thì hiện tại đơn.
the twenty largest newspaper chains → là chủ ngữ số nhiều nên chia ở động từ số nhiều
Xu hướng này có từ những năm 1970 (năm trong quá khứ) → chia ở thì quá khứ đơn.
Câu 609:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Brown comes to the store_______ for cheese and bread.
A. regular B. regulation C. regulating D. regularly
Đáp án
regularly
Giải thích
Ta có: “comes” là động từ thường, vậy chỗ trống cần điền một trạng từ.
Tạm dịch: Ông Brown thường xuyên đến cửa hàng để mua pho mát và bánh mì.
Câu 610:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Andrew asked them what they ______ for lunch 2 days______.
A. had had – before B. have had – ago C. had – before D. had – ago
Đáp án
had had – before
Giải thích
Câu gián tiếp với câu hỏi có từ hỏi
Ta có: S + told/asked + O + wh_question + S + V(lùi thì).
Tạm dịch: Andrew hỏi họ xem
hai ngày trước đó họ đã ăn gì vào buổi trưa.
Đáp án: had had – before
Câu 611:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The opportunity may prove too alluring for Potter to resite and the speed of Chelsea’s move to appoint him, which was made within hours of Thomas Tuchel’s sacking, suggests they have identified how he will fit within Todd Boehly.
A. alluring for B. to resite C. suggests D. within
Đáp án
to resite
Giải thích
resite (v): di chuyển thứ gì đó đến một nơi khác
resist (v): kháng cự; chống lại
Căn cứ vào ngữ cảnh, sửa “to resite” thành “to resist”
Tạm dịch: Cơ hội quá hấp dẫn và không thể chống lại đối với Potter và tốc độ bổ nhiệm anh của Chelsea, cái mà được đưa ra trong vòng vài giờ sau khi Thomas Tuchel bị sa thải, cho thấy họ đã xác định được anh sẽ phù hợp với Todd Boehly như thế nào.
Câu 612:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The light's too bright. Could you switch it off.
A. turn off B. turn on C. turn up D. turn down
Đáp án
turn on
Giải thích
Hướng dẫn
turn off: tắt (đèn, TV,…)
turn on: bật (đèn, TV,…)
turn up: xuất hiện, bật to (âm thanh, nhiệt độ)
turn down: bật nhỏ (âm thanh, nhiệt độ)
Tạm dịch: Đèn quá sáng. Bạn có thể tắt nó đi.
Câu 613:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
TRANSLATE provides a convenient, accurate and quick _______ of comprehending vocabulary and texts in other languages.
A. means B. method C. way D. measure
Đáp án
way
Giải thích
means (n): phương tiện
method (n): phương pháp
measure (n): biện pháp
way (n): cách
Căn cứ vào nghĩa chọn way
Tạm dịch: TRANSLATE cung cấp một cách thuận tiện, chính xác và nhanh chóng để hiểu từ vựng và văn bản bằng các ngôn ngữ khác.
Câu 614:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Drastic measures should be taken to tackle the problems __________ child abuse.
A. involved B. to involve C. involving D. are involving
Đáp án
involving
Giải thích
Kiến thức về giản lược mệnh đề quan hệ ở thể chủ động ta dùng V_ing.
Dạng đầy đủ: Drastic measures should be taken to tackle the problems which involve child abuse.
Tạm dịch: Các biện pháp quyết liệt nên được thực hiện để giải quyết các vấn đề liên quan đến lạm dụng trẻ em.
Câu 615:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“ How have you been recently? ” - “_______. ”
A. It’s too late now (1) B. Pretty busy, I think (2)
C. By bus, I think (3) D. No, I’ll not be busy (4)
Đáp án
Pretty busy, I think (2)
Giải thích
“Bạn dạo này thế nào?” – “ ________. ”
(1) Bây giờ đã muộn rồi
(2) Hơi bận, tôi nghĩ vậy
(3) Bằng xe buýt, tôi nghĩ vậy
(4) Không, tôi sẽ không bận rộn
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).
Câu 616:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Jackie: “__________, Sue. How’s everything?”
Sue: “Pretty good. ”
A. Have a good time! (1) B. Good night! (2)
C. Long time no see! (3) D. Good morning! (4)
Đáp án
Long time no see! (3)
Giải thích
(1) Chúc bạn có khoảng thời gian vui vẻ!
(2) Chúc ngủ ngon!
(3) Lâu rồi không gặp!
(4) Chào buổi sáng!
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (3).
Câu 617:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Jenifer: “I believe that supermarkets are much better than traditional markets. ”
Kathy: “________. Each has its own features. ”
A. I couldn’t agree with you more (1) B. That’s completely true (2)
C. I disagree with you (3) D. I can’t help thinking the same (4)
Đáp án
I disagree with you (3)
Giải thích
Jenifer: “Tôi tin rằng các siêu thị tốt hơn nhiều so với các chợ truyền thống. ”
Kathy: “______. Mỗi cái có những đặc điểm riêng. ”
(1) Tôi hoàn toàn đồng ý
(2) Điều đó hoàn toàn đúng.
(3) Tôi không đồng ý với bạn.
(4) Tôi không thể ngừng suy nghĩ tương tự.
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (3).
Câu 618:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“Have a nice weekend !” – “_______. ”
A. Ok. Yes, please (1) B. Thank you. The same to you (2)
C. It’s not very long now (3) D. No, thanks (4)
Đáp án
Thank you. The same to you (2)
Giải thích
Tạm dịch:
“Cuối tuần vui vẻ !” – “________. ”
(1) Được rồi. Vâng, xin vui lòng
(2) Cảm ơn bạn. Bạn cũng vậy
(3) Bây giờ không lâu lắm
(4) Không, cảm ơn
Căn cứ vào ngữ cảnh chọn (2).
Câu 619:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. Why don’t you move to the downtown area?
b. I guess I have no choice.
c. Yeah. That’s quite a lot of money.
d. Because of the cost. You know, 2000 dollars for renting a house.
e. I am really fed up with commuting such a long distance every day.
A. a-e-d-b-c B. a-e-d-c-b C. e-a-d-b-c D. e-a-d-c-b
Đáp án
e-a-d-c-b
Giải thích
Thứ tự đúng: e-a-d-c-b
Dịch phần sắp xếp:
e. Tôi thực sự mệt mỏi với việc đi lại một quãng đường dài mỗi ngày.
a. Tại sao bạn không chuyển đến khu vực trung tâm thành phố?
d. Vì chi phí. Bạn biết đấy, 2000 đô la để thuê một ngôi nhà.
c. Vâng, đó là một số tiền khá lớn.
b. Tôi đoán tôi không còn sự lựa chọn nào.
Câu 620:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. How far is it from here?
b. Sure! Go straight down this road and take the second left.
c. It’s about a five-minute walk. You'll see it on your right.
d. Can you help me find the nearest pharmacy?
A. a – c – d – b B. a – b – d – c C. d – c – a – b D. d – b – a – c
Đáp án
d – b – a – c
Giải thích
DỊCH BÀI: Can you help me find the nearest pharmacy? Sure! Go straight down this road, and take the second left. How far is it from here? It’s about a five-minute walk. You'll see it on your right. |
Bạn có thể chỉ giúp tôi nhà thuốc gần nhất không? Chắc chắn rồi! Đi thẳng xuống con đường này và rẽ trái ở ngã rẽ thứ hai. Từ đây tới đó bao xa? Khoảng 5 phút đi bộ. Bạn sẽ thấy nhà thuốc bên tay phải. |
Câu 621:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. That’s a great idea! We could also bring some board games to play.
b. Yes, and maybe we can make some hot chocolate and popcorn to enjoy.
c. How about having a cozy movie night at home this weekend?
d. I think that would be a fun and relaxing way to spend the evening.
A. c-b-a-d B. c-d-b-a C. d-c-a-b D. d-c-b-a
Đáp án
c-d-b-a
Giải thích
Thứ tự đúng: c-d-b-a
c. Bạn nghĩ sao về việc tổ chức một buổi tối phim ấm cúng tại nhà vào cuối tuần này?
d. Tôi nghĩ đó sẽ là một cách thú vị và thư giãn để tận hưởng buổi tối.
b. Vâng, và có lẽ chúng ta có thể làm một ít sô-cô-la nóng và bỏng ngô để thưởng thức.
a. Ý tưởng tuyệt vời! Chúng ta cũng có thể mang theo một số trò chơi board game để chơi.
Câu 622:
Dialogue arrangement: Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.
a. Don't worry, we'll find it. Let's check the garden first.
b. Oh no, that's terrible! I hope we find it soon.
c. My bird flew away! I can't find it anywhere.
d. I'm so sorry to hear that. Would you like me to help you look?
A. c-d-a-b B. b-c-a-d C. a-b-c-d D. c-a-b-d
Đáp án
c-d-a-b
Giải thích
Hội thoại hoàn chỉnh:
1 – c. My bird flew away! I can't find it anywhere. => Nêu vấn đề
2 – d. I'm so sorry to hear that. Would you like me to help you look? => Thể hiện sự thông cảm, đề xuất giúp đỡ
3 – a. Don't worry, we'll find it. Let's check the garden first. => Gợi ý tìm kiếm
4 – b. Oh no, that's terrible! I hope we find it soon. => Đưa ra lời an ủi
Tạm dịch hội thoại:
c. Con chim của tôi đã bay đi mất! Tôi không thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu.
d. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Bạn có muốn tôi giúp bạn tìm không?
a. Đừng lo, chúng ta sẽ tìm thấy nó. Trước tiên, hãy kiểm tra khu vườn.
b. Ôi không, thật tệ! Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm tìm thấy nó.
Câu 623:
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following question
If a student takes a course on Computer Science, it will take him four years doing the course.
A. If B. takes a course C. take D. doing
Đáp án
doing
Giải thích
- Tạm dịch: Nếu 1 học sinh đăng kí học 1 khóa khoa học máy tính, anh ấy sẽ mất 4 năm để hoàn thành khóa học.
- Căn cứ vào cấu trúc: To do (It takes time/money + to V).
- Đáp án: doing => to do
Câu 624:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Apollo 11 astronauts _______ of the Earth’s inhabitants witnessed on the famous first moonwalk on July 20, 1969 were Neil Armstrong and Buzz Aldrin.
A. whom B. whom millions C. were some D. whom some were
Đáp án
whom millions
Giải thích
Ta thấy mệnh đề “were Neil Armstrong and Buzz Aldrin” thiếu chủ ngữ nên ta cần thêm đại từ quan hệ vào chỗ trống và đóng vai trò làm tân ngữ cho vế phía trước.
Chọn đáp án. “whom millions”, loại các phương án còn lại vì sai cấu trúc.
Tạm dịch. Những phi hành gia trên chiếc Apollo 11, được hàng triệu người trên thế giới chứng kiến cảnh nổi tiếng lần đầu tiên con người bước chân lên mặt trăng ngày 20 tháng 7 năm 1996, là Neil Armstrong và Buzz Aldrin.
Câu 625:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
It was a mistake for her to marry Peter.
A. She shouldn’t have married Peter. (1)
B. She and Peter weren’t married in the right way. (2)
C. Peter didn’t want to get married, so it was his mistake. (3)
D. She ought to think again before she marries Peter. (4)
Đáp án
She shouldn’t have married Peter. (1)
Giải thích
Tạm dịch: Đó là một sai lầm khi cô ấy kết hôn với Peter.
(1) Cô ấy lẽ ra không nên cưới Peter. (Đúng)
(2) Cô ấy và Peter không kết hôn đúng cách. (Sai nghĩa so với câu gốc)
(3) Peter không muốn kết hôn, vì vậy đó là sai lầm của anh ấy. (Sai nghĩa so với câu gốc)
(4) Cô ấy nên suy nghĩ lại trước khi cưới Peter. (Sai nghĩa so với câu gốc)
Diễn tả 1 việc lẽ ra không nên làm trong quá khứ nhưng đã làm → shouldn’t have + V (past participle)
Vậy đáp án là She shouldn’t have married Peter.
Câu 626:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary wanted to know what John ______ to tackle the environmental pollution if he ______ an environmentalist.