ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV
3/10/2025 2:50:37 PM
lehuynhson1 ...

Đề luyện thi thử VIP - Đánh giá năng lực HSA Form 2025 - ĐHQG Hà Nội - TIẾNG ANH - File word có lời giải chi tiết

ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 1 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 2 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 3 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 5 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 6 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 7 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 8 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 9 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 10 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 11 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 12 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 13 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 14 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 15 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 16 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 17 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 18 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - HS

ĐỀ VIP 19 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV

 

Chủ đề Tiếng Anh

601. B

602. D

603. A

604. C

605. C

606. B

607. A

608. C

609. A

610. D

611. B

612. D

613. B

614. B

615. A

616. D

617. C

618. B

619. B

620. D

621. C

622. C

623. C

624. B

625. B

626. D

627. A

628. A

629. A

630. D

631. D

632. B

633. C

634. C

635. A

636. B

637. C

638. B

639. D

640. B

641. C

642. A

643. C

644. C

645. B

646. A

647. C

648. C

649. B

650. C

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút

Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm

Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ

H

S

A

Hà Nội, tháng ___ năm 2025

Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650

Câu 601:

The book about Marie Curie, ___________ explores her groundbreaking research, is a fascinating read.

        A. that        B. which        C. who        D. whom

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ

Trạng từ quan hệ

Lời giải

Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho danh từ “The book about Marie Curie” (quyển sách về Marie Curie).

Loại A vì “that” không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định

Loại C, D vì “the book” chỉ vật

=> The book about Marie Curie, which explores her groundbreaking research, is a fascinating read.

Tạm dịch: Cuốn sách về Marie Curie, khám phá quá trình nghiên cứu mang tính đột phá của bà, là một cuốn sách hấp dẫn.

Câu 602:

The neighbors were involved in a ________ over the boundary line between their properties.

        A. debate        B. quarrel        C. row        D. dispute

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải

- debate (n) cuộc tranh luận, cuộc thảo luận (nghiêm túc về một vấn đề gì).

- quarrel (n) sự cãi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; tranh cãi mang tính cảm xúc và thường mang tính cá nhân

- dispute (n) cuộc tranh chấp, mâu thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai nhóm...) thường về pháp lý

- row (n) cãi vã om sòm.

=> The neighbors were involved in a dispute over the boundary line between their properties.

Tạm dịch: Những người hàng xóm đã xảy ra tranh chấp về ranh giới giữa các bất động sản của họ.

Câu 603:

The stories of mythical creatures like dragons and unicorns are purely ___________.

        A. imaginary        B. imaginative        C. imagining        D. imaginable

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Từ vựng – Từ loại

Lời giải

A. imaginary (adj) không có thật, trong tưởng tượnng

B. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng

C. imagining (v) tưởng tượng

D. imaginable (adj) có thể tưởng tượng

=> The stories of mythical creatures like dragons and unicorns are purely imaginary.

Tạm dịch: Những câu chuyện về các sinh vật thần thoại như rồng và kỳ lân hoàn toàn là tưởng tượng.

Câu 604:

At the conference, every ___________ was given a booklet containing the schedule and speaker information.

        A. attendance        B. attentive        C. attendee        D. attend

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Từ vựng – Từ loại

Lời giải

Vị trí cần điền là danh từ số ít đứng sau lượng từ “every” (Every + N số ít)

A. attendance (n) sự có mặt, tham gia

B. attentive (adj) chăm chú, chú ý

C. attendee (n) người tham gia

D. attend (v) tham gia

=> At the conference, every attendee was given a booklet containing the schedule and speaker information.

Tạm dịch: Tại hội nghị, mỗi người tham dự đều được phát một cuốn sách nhỏ có chứa lịch trình và thông tin về diễn giả.

Câu 605:

The students were delighted to hear their teacher __________ such an inspiring story about perseverance.

        A. telling        B. to tell        C. tell        D. told

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

to V/ Ving/ Vinf

Gerund (Ving)

To - Infinitives ( to V)

Verb bare (Động từ nguyên thể)

Lời giải

- hear sb Vinf: thấy ai đó làm gì (nghe cái gì từ đầu đến cuối)

- hear sb Ving: thấy ai đó đang làm gì (nghe một phần hành động)

=> The students were delighted to hear their teacher tell such an inspiring story about perseverance.

Tạm dịch: Các em học sinh rất thích thú khi nghe giáo viên kể một câu chuyện đầy cảm hứng về lòng kiên trì.

Câu 606:

You __________ bring some water with you on the hike, as the weather is expected to be extremely hot.

        A. could        B. must        C. might        D. have

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Động từ khuyết thiếu

Lời giải

A. could : có thể (chỉ khả năng trong quá khứ)

B. must : phải

C. might: có thể

D. have  to: phải

=> You must bring some water with you on the hike, as the weather is expected to be extremely hot.

Tạm dịch: Bạn phải mang theo một ít nước khi đi bộ đường dài vì thời tiết dự kiến ​​sẽ rất nóng.

Câu 607:

She called me last night to confirm the meeting, but I ____________ no time to respond.

        A. had        B. will have        C. had had        D. have

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Thì động từ - Thì quá khứ đơn

Lời giải

Dấu hiệu thì: “called”, “last night” => dùng thì Quá khứ đơn để diễn tả các hành động tiếp nối nhau trong quá khứ.

=> She called me last night to confirm the meeting, but I had no time to respond.

Tạm dịch: Cô ấy đã gọi cho tôi tối qua để xác nhận cuộc họp, nhưng tôi không có thời gian trả lời.

Câu 608:

She regretted __________ to the party because she felt out of place and uncomfortable.

        A. to go        B. go        C. going        D. gone

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

to V/ Ving/Vinf

Lời giải

- regret + to V: rất tiếc khi phải thông báo điều gì (thường đi kèm với các động từ chỉ thông báo như “tell”, “inform”,…)

- regret + Ving: hối hận khi làm việc gì

=> She regretted going to the party because she felt out of place and uncomfortable.

Tạm dịch: Cô ấy hối hận vì đã đến dự tiệc vì cảm thấy lạc lõng và không thoải mái.

Câu 609:

If they __________ earlier, they will have enough time to visit all the landmarks during their trip.

        A. arrive        B. arrived        C. will arrive        D. had arrived

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện ở dạng đảo ngữ

Lời giải

Câu điều kiện loại 1 diễn tả  khả năng sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

=> If they arrive earlier, they will have enough time to visit all the landmarks during their trip.

Tạm dịch: Nếu đến sớm hơn, họ sẽ có đủ thời gian để tham quan hết các địa danh trong suốt chuyến đi.

Câu 610:

To improve the quality of the product, the company must ________ the production process to reduce errors.

        A. disregard feedback from        B. conduct an evaluation of

        C. make decisions about        D. implement changes to

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Lời giải

A. disregard feedback from: bỏ qua phản hồi từ

B. conduct an evaluation of: tiến hành đánh giá

C. make decisions about: đưa ra quyết định về

D. implement changes to: thực hiện các thay đổi đối với

=> To improve the quality of the product, the company must implement changes to the production process to reduce errors.

Tạm dịch: Để nâng cao chất lượng sản phẩm, công ty phải thực hiện những thay đổi trong quy trình sản xuất để giảm thiểu sai sót.

Câu 611:

Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

The expansion of the railway system has greatly improved transportation across the region.

        A. contraction        B. enlargement        C. restriction        D. limitation

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Từ vựng (expansion (n) sự mở rộng)

Lời giải

expansion (n) sự mở rộng

A. contraction (n) sự thu hẹp

B. enlargement (n) sự mở rộng

C. restriction (n) sự hạn chế

D. limitation (n) sự giới hạn

=> expansion = enlargement

Tạm dịch: Sự mở rộng của hệ thống đường sắt đã cải thiện rất nhiều việc vận chuyển trong khu vực.

Câu 612:

Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

The cuisine of this region is celebrated for its fusion of flavors, combining traditional recipes with contemporary cooking techniques to create a unique dining experience.

        A. distinct elements                B. contrasting approaches

        C. innovative results                D. harmonious blends

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Từ vựng (fusion (n): sự kết hợp)

Lời giải

fusion (n): sự kết hợp, ám chỉ sự pha trộn hài hòa để tạo ra điều gì đó độc đáo.

A. distinct elements (n): các yếu tố riêng biệt

B. contrasting approaches (n): các cách tiếp cận đối lập

C. innovative results (n): các kết quả sáng tạo

D. harmonious blends (n): sự hòa trộn hài hòa → đúng vì nhấn mạnh sự kết hợp độc đáo.

=> fusion = harmonious blends

Tạm dịch: Ẩm thực của vùng này nổi tiếng nhờ sự hòa quyện hương vị, kết hợp các công thức truyền thống với kỹ thuật nấu ăn hiện đại để tạo nên một trải nghiệm ẩm thực độc đáo.

Câu 613:

Choose A, B, C or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/ phrase in each question.

The employee was commended for his outstanding performance during the quarterly review.

        A. praised        B. criticized        C. appreciated        D. acknowledged

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Từ vựng (commended (v) khen ngợi)

Lời giải

commended (v) khen ngợi

A. praised (v) khen ngợi

B. criticized (v) chỉ trích

C. appreciated (v) đánh giá cao

D. acknowledged (v) công nhận

=> commended >< criticized

Tạm dịch: Nhân viên đã được khen ngợi vì thành tích xuất sắc của mình trong cuộc đánh giá quý.

Câu 614:

Choose A, B, C or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/ phrase in each question.

The company's exponential growth over the past decade has surpassed all expectations.

        A. rapid        B. gradual        C. dramatic        D. substantial

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Từ vựng (exponential (adj) tăng nhanh theo cấp số nhân)

Lời giải

exponential (adj) tăng nhanh theo cấp số nhân

A. rapid (adj) nhanh

B. gradual (adj) dần dần

C. dramatic (adj) mạnh mẽ, kịch tính

D. substantial (adj) đáng kể

=> exponential >< gradual

Tạm dịch: Sự tăng trưởng theo cấp số nhân của công ty trong suốt thập kỷ qua đã vượt qua mọi kỳ vọng.

Câu 615:

Choose A, B, C or D to complete each dialogue.

Anna: "Would you like to join us for dinner tonight?"

James: "______"

        A. Sure, let me know the time and place.        B. I’m too busy; I don’t think I’ll come.

        C. Dinner? Why should I join you?        D. Sorry, but I don’t eat dinner at all.

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Hội thoại giao tiếp

Lời giải

Anna: "Bạn có muốn tham gia bữa tối cùng chúng tôi tối nay không?"

James: "______"

A. Chắc chắn rồi, hãy cho tôi biết thời gian và địa điểm.

B. Tôi bận quá; tôi nghĩ tôi sẽ không đi được.

C. Bữa tối? Tại sao tôi phải tham gia cùng bạn?

D. Xin lỗi, nhưng tôi không ăn tối bao giờ.

Đáp án A trả lời một cách lịch sự, thể hiện sự quan tâm đến lời mời và giữ cho cuộc trò chuyện luôn tích cực.

Câu 616:

Choose A, B, C or D to complete each dialogue.

Mark: "I can’t believe how cold it is today!"

Sophie: "______"

A. Cold weather is better than hot weather.

B. It’s not that cold; you’re just complaining.

C. Maybe you should move to a warmer place.

D. I know, it’s freezing! Make sure to wear a coat.

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Hội thoại giao tiếp

Lời giải

Mark: "Tôi không thể tin được hôm nay lạnh như vậy!"

Sophie: "______"

A. Thời tiết lạnh còn tốt hơn thời tiết nóng. → không tập trung vào cảm xúc của Mark.

B. Trời không lạnh đến vậy đâu; bạn chỉ đang phàn nàn thôi. → không phù hợp vì thể hiện sự thiếu đồng cảm.

C. Có lẽ bạn nên chuyển đến nơi ấm áp hơn. → không phù hợp với tình huống.

D. Tôi biết, trời lạnh cóng! Nhớ mặc áo khoác nhé. → thể hiện sự đồng cảm và lời khuyên hợp lý.

Đáp án D thể hiện sự đồng tình với câu nói của Mark và đưa ra lời gợi ý đầy quan tâm.

Câu 617:

Choose A, B, C or D to complete each dialogue.

Emma: "I’m really nervous about the presentation tomorrow."

Oliver: "______"

A. It’s only a presentation; don’t overthink it.

B. Why? Presentations are easy.

C. You’ll do great! Just remember to stay confident.

D. Maybe you should let someone else do it.

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Hội thoại giao tiếp

Lời giải

Emma: "Tôi rất lo lắng về bài thuyết trình ngày mai."

Oliver: "______"

A. Nó chỉ là một bài thuyết trình thôi; đừng nghĩ nhiều. → không phù hợp vì không an ủi Emma.

B. Tại sao? Thuyết trình dễ mà. → thể hiện sự thiếu đồng cảm.

C. Bạn sẽ làm tốt thôi! Chỉ cần nhớ tự tin là được. → thể hiện sự động viên phù hợp với tình huống.

D. Có lẽ bạn nên để người khác làm. → không khuyến khích và không hỗ trợ.

Đáp án C thể hiện sự ủng hộ, động viên và đưa ra lời khuyên hữu ích, có thể giúp Emma bớt lo lắng.

Câu 618:

Choose A, B, C or D to complete each dialogue.

Liam: "Do you think we should change the meeting time to earlier in the day?"

Sophia: "______"

A. I don’t think changing the time makes any difference.

B. That might work better for everyone, especially morning people.

C. Why not cancel the meeting altogether?

D. It’s your decision; I don’t care.

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Hội thoại giao tiếp

Lời giải

Liam: "Bạn có nghĩ chúng ta nên đổi giờ họp sớm hơn trong ngày không?"

Sophia: "______"

A. Tôi không nghĩ việc đổi giờ có tạo ra sự khác biệt gì. → không xây dựng và không hỗ trợ ý tưởng.

B. Điều đó có thể phù hợp hơn với mọi người, đặc biệt là những người thích buổi sáng. → hợp lý và mang tính xây dựng.

C. Tại sao không hủy cuộc họp luôn? → không phù hợp với ý định của câu hỏi.

D. Đó là quyết định của bạn; tôi không quan tâm. → không lịch sự và thiếu hợp tác.

Đáp án B đưa ra câu trả lời rất chu đáo và thừa nhận những lợi ích có thể có của việc thay đổi thời gian họp.

Câu 619:

Choose A, B, C, or D to make a complete dialogue for each question.

a. Yes, and it also helps improve cardiovascular health.

b. What are the benefits of regular exercise?

c. It can reduce stress and boost energy levels.

d. Exercise has numerous physical and mental health benefits.

        A. b-d-a-c        B. d-b-c-a        C. b-a-d-c        D. c-d-b-a

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Sắp xếp hội thoại

Lời giải

Đáp án: B. d-b-c-a

Hội thoại hoàn chỉnh:

1 - d. "Exercise has numerous physical and mental health benefits." — Bắt đầu với một khẳng định chung về lợi ích của tập thể dục.

2 - b. "What are the benefits of regular exercise?" — Người nghe tiếp tục hỏi chi tiết hơn.

3 - c. "It can reduce stress and boost energy levels." — Cung cấp ví dụ cụ thể về lợi ích.

4 - a. "Yes, and it also helps improve cardiovascular health." — Đồng tình và bổ sung thêm lợi ích.

Tạm dịch:

d. "Tập thể dục có rất nhiều lợi ích cho sức khỏe thể chất và tinh thần."

b. "Những lợi ích của việc tập thể dục thường xuyên là gì?"

c. "Nó có thể giảm căng thẳng và tăng cường mức năng lượng."

a. "Đúng vậy, và nó cũng giúp cải thiện sức khỏe tim mạch."

Câu 620:

Choose A, B, C, or D to make a complete dialogue for each question.

a. That sounds like a great option for busy schedules.

b. Do you know any easy-to-make healthy meals?

c. Smoothies and salads are quick and nutritious.

d. They don’t require much preparation time, either.

        A. d-b-c-a        B. b-a-c-d        C. d-c-b-a        D. b-c-a-d

Đáp án đúng là D

Phương pháp giải

Sắp xếp hội thoại

Lời giải

Đáp án: D. b-c-a-d

Hội thoại hoàn chỉnh:

1 - b. "Do you know any easy-to-make healthy meals?" — Mở đầu bằng câu hỏi gợi ý về các món ăn lành mạnh.

2 - c. "Smoothies and salads are quick and nutritious." — Gợi ý các món dễ làm và tốt cho sức khỏe.

3 - a. "That sounds like a great option for busy schedules." — Đồng ý rằng đây là lựa chọn phù hợp cho người bận rộn.

4 - d. "They don’t require much preparation time, either." — Bổ sung thêm lợi thế về thời gian chuẩn bị.

Tạm dịch:

b. "Bạn có biết món ăn lành mạnh nào dễ làm không?"

c. "Sinh tố và salad vừa nhanh vừa bổ dưỡng."

a. "Nghe có vẻ là lựa chọn tuyệt vời cho lịch trình bận rộn."

d. "Chúng cũng không cần nhiều thời gian chuẩn bị."

Câu 621:

Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. I think we should address the issue directly in the next meeting.

b. How are we planning to resolve the customer complaints?

c. That's a practical approach.

d. We could start by acknowledging their feedback.

e. Yes, showing we value their input is important.

f. Then we can propose clear solutions to their concerns.

        A. b-d-a-f-e-c        B. b-f-d-e-a-c        C. b-d-e-f-a-c        D. b-e-d-f-a-c

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Sắp xếp hội thoại

Lời giải

Đáp án: C. b-d-e-f-a-c

Hội thoại hoàn chỉnh:

1 - b. "How are we planning to resolve the customer complaints?" — Mở đầu bằng câu hỏi về cách giải quyết khiếu nại của khách hàng.

2 - d. "We could start by acknowledging their feedback." — Đưa ra bước đầu tiên là thừa nhận ý kiến khách hàng.

3 - e. "Yes, showing we value their input is important." — Đồng ý và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thể hiện sự coi trọng ý kiến.

4 - f. "Then we can propose clear solutions to their concerns." — Gợi ý tiếp theo về việc đưa ra giải pháp cụ thể.

5 - a. "I think we should address the issue directly in the next meeting." — Đề xuất đưa vấn đề ra thảo luận trực tiếp trong cuộc họp tới.

6 - c. "That's a practical approach." — Kết thúc bằng sự đồng tình rằng đây là cách tiếp cận thực tế.

Tạm dịch:

b. "Chúng ta dự định giải quyết khiếu nại của khách hàng như thế nào?"

d. "Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách thừa nhận ý kiến phản hồi của họ."

e. "Đúng vậy, việc thể hiện rằng chúng ta coi trọng ý kiến của họ rất quan trọng."

f. "Sau đó, chúng ta có thể đề xuất các giải pháp rõ ràng cho mối quan tâm của họ."

a. "Tôi nghĩ chúng ta nên đưa vấn đề này ra thảo luận trực tiếp trong cuộc họp tiếp theo."

c. "Đó là một cách tiếp cận thực tế."

Câu 622:

Choose A, B, C or D to make a complete dialogue for each question.

a. Flash sales are a great way to boost short-term sales, but they can also harm brand value if overused.

b. What’s your take on using flash sales as a marketing strategy?

c. I think they’re effective, but we need to ensure we don’t rely on them too much.

d. True, consistent discounts might lead customers to expect lower prices all the time.

e. Exactly, and it’s crucial to use them strategically to create urgency without devaluing our products.

f. Perhaps we could combine them with loyalty rewards to balance short-term gains and long-term customer relationships.

        A. b-c-d-e-f-a        B. b-d-a-c-f-e        C. b-c-a-d-e-f        D. b-a-d-c-f-e

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Sắp xếp hội thoại

Lời giải

Đáp án: C. b-c-a-d-e-f

Hội thoại hoàn chỉnh:

1 - b. "What’s your take on using flash sales as a marketing strategy?" — Mở đầu bằng câu hỏi về quan điểm sử dụng flash sales.

2 - c. "I think they’re effective, but we need to ensure we don’t rely on them too much." — Đưa ra ý kiến về tính hiệu quả của flash sales nhưng nhấn mạnh sự cẩn trọng.

3 - a. "Flash sales are a great way to boost short-term sales, but they can also harm brand value if overused." — Phân tích lợi ích và rủi ro của việc lạm dụng flash sales.

4 - d. "True, consistent discounts might lead customers to expect lower prices all the time." — Đồng ý và bổ sung nguy cơ từ việc giảm giá thường xuyên.

5 - e. "Exactly, and it’s crucial to use them strategically to create urgency without devaluing our products." — Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng chiến lược hợp lý.

6 - f. "Perhaps we could combine them with loyalty rewards to balance short-term gains and long-term customer relationships." — Đề xuất giải pháp kết hợp flash sales với chương trình khách hàng thân thiết.

Tạm dịch:

b. "Bạn nghĩ sao về việc sử dụng flash sales như một chiến lược marketing?"

c. "Tôi nghĩ chúng hiệu quả, nhưng chúng ta cần đảm bảo không quá phụ thuộc vào chúng."

a. "Flash sales là một cách tuyệt vời để tăng doanh số ngắn hạn, nhưng chúng cũng có thể làm tổn hại giá trị thương hiệu nếu lạm dụng."

d. "Đúng vậy, giảm giá liên tục có thể khiến khách hàng luôn mong đợi giá thấp hơn."

e. "Chính xác, điều quan trọng là phải sử dụng chúng một cách chiến lược để tạo sự cấp bách mà không làm mất giá sản phẩm."

f. "Có lẽ chúng ta có thể kết hợp chúng với các chương trình khách hàng thân thiết để cân bằng lợi ích ngắn hạn và mối quan hệ lâu dài với khách hàng."

Câu 623:

Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the given sentence in each question.

Taking on additional responsibilities at work can lead to career growth, but it might also increase stress levels.

A. Taking on additional responsibilities at work will definitely lead to career growth without causing stress.

B. Taking on additional responsibilities at work may lead to career growth but is unlikely to cause any stress.

C. Taking on additional responsibilities at work can lead to career growth, but it might also increase stress levels.

D. Taking on additional responsibilities at work will definitely lead to career growth and reduce stress.

Đáp án đúng là C

Phương pháp giải

Trạng từ chỉ mức độ chắc chắn – Phỏng đoán

Lời giải

- might = can: có thể

- definitely (adv) rõ ràng

- be unlikely to V: không thể

Xét các đáp án: Đảm nhận thêm trách nhiệm tại nơi làm việc có thể dẫn đến sự phát triển nghề nghiệp, nhưng nó cũng có thể làm tăng mức độ căng thẳng.

A. Đảm nhận thêm trách nhiệm tại nơi làm việc chắc chắn sẽ dẫn đến sự phát triển nghề nghiệp mà không gây căng thẳng. (sai mức độ phỏng đoán)

B. Đảm nhận thêm trách nhiệm tại nơi làm việc có thể dẫn đến sự phát triển nghề nghiệp nhưng không có khả năng gây ra bất kỳ căng thẳng nào. (sai mức độ phỏng đoán)

C. Đảm nhận thêm trách nhiệm tại nơi làm việc có thể dẫn đến sự phát triển nghề nghiệp, nhưng nó cũng có thể làm tăng mức độ căng thẳng. (sát nghĩa câu gốc)

D. Đảm nhận thêm trách nhiệm tại nơi làm việc chắc chắn sẽ dẫn đến sự phát triển nghề nghiệp và giảm căng thẳng. (sai mức độ phỏng đoán)

Câu 624:

Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the given sentence in each question.

The adoption of digital money has made transactions more convenient, but concerns about security risks are increasing.

A. Digital money has made transactions easier, but security concerns have remained unchanged.

B. The rise of digital money has made transactions more convenient, raising concerns about security risks.

C. The easier digital money has made transactions, the more security risk they will bring along.

D. The use of digital money has reduced security risks while making transactions more convenient.

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Từ vựng – Dịch nghĩa câu

Lời giải

- adoption (n) sự áp dụng

- remain unchanged: không thay đổi

- raise concerns: gia tăng mối lo

- bring along: mang theo

Xét các đáp án: Việc áp dụng tiền kỹ thuật số đã làm cho các giao dịch trở nên thuận tiện hơn, nhưng mối lo ngại về rủi ro bảo mật đang gia tăng.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...