ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 24 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mã di truyền nào sau đây của gene trong ty thể mã hóa cho tryptophan?
A. 3’UAA5’. B. 5’UGA3’. C. 3’UCA5’. D. 3’UAG5’.
Câu 2: Hình 1 mô tả cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, (A)
và (B) lần lượt là cấu trúc nào sau đây?
A. Nucleosome và lipid. B. Sợi cơ bản và histone.
C. Nucleosome và histone. D. Histone và nucleosome.
Câu 3: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ. B. Làm tăng khí O2, giảm CO2.
C. Tiêu hao chất hữu cơ. D. Làm giảm độ ẩm.
Theo lí thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây A. B. Cây B. C. Cây C. D. Cây D.
Câu 5: Khi nói về sự phát triển của sự sống, loài người xuất hiện ở kỉ nào sau đây?
A. Tam điệp. B. Đệ Tam. C. Đệ tứ. D. Phấn trắng.
Mối quan hệ họ hàng giữa loài A và các loài B, C, D, E theo thứ tự từ gần đến xa là
A. A - B- C- D- E. B. A- D- E- C- B. C. A- D- C- B- E. D. A- B- C- E- D.
Câu 7: Thông tin được đề cập ở trên nói về hiện tượng nào sau đây?
A. Hiệu ứng cổ chai. B. Hiệu ứng sáng lập.
C. Dòng gene. D. Chọn lọc tự nhiên.
A. tạo ra các kiểu gene thích nghi. B. tạo ra các allele mới.
C. làm thay đổi đột ngột tần số allele . D. hình thành các kiểu hình mới.
Câu 9: Người ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh phenylketonuria (PKU) ở người?
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích DNA.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
D. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
Theo lí thuyết, quần thể nào có nguy cơ bị diệt vong?
A. Quần thể IV. B. Quần thể III. C. Quần thể I. D. Quần thể II.
A. Hình thành loài khác khu vực địa lý. B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa.
C. Hình thành loài bằng cách ly tập tính. D. Hình thành loài bằng cách ly sinh thái.
A. Vật chủ - kí sinh. B. Con mồi - vật ăn thịt. C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
A. Quần thể 1. B. Quần thể 3. C. Quần thể 4. D. Quần thể 2.
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Giả sử không phát sinh các đột biến trong suốt quy trình thực hiện. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Em bé sinh ra mang gene đột biến ti thể của mẹ.
B. Em bé sinh ra có mắc bệnh do gene đột biến gây ra hay không còn phụ thuộc vào kiểu gene của bố.
C. Em bé sinh ra sẽ là con trai và không mắc bệnh do gene đột biến này gây ra.
D. Không thể sử dụng gene ti thể để xác định quan hệ huyết thống của mẹ và con trong trường hợp này.
A. Ở F1 có tối đa 10 loại kiểu gene
B. Tỉ lệ kiểu gene đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen ở F1 chiếm 11/80
C. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 2 tính trạng trội chiếm 54,5%
D. Tỉ lệ kiểu gene mang 2 alelle trội trong quần thể chiếm 32,3%
A. Loài ưu thế. B. Loài chủ chốt. C. Loài đặc trưng. D. Loài thứ yếu.
Câu 18: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.