ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 26 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
A. Phân tử DNA1. B. Phân tử DNA3.
C. Phân tử DNA2. D. Cả ba phân tử có số hidrogen bằng nhau.
A. Tế bào khí khổng (A) đang đói nước. B. Tế bào khí khổng (B) đang no nước. |
|
Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm. IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng.
(a) Là trung tâm vận động của nhiễm sắc thể trong phân bào.
(b) Bảo vệ nhiễm sắc thể, giúp các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
(d) Nhiễm sắc thể kếp xoắn cực đại.
A. 2b, 1a, 3d. B. 2b, 1d, 3c. C. 2b, 1a, 3c. D. 2d, 1a, 3c.
Câu 7: Hiện tượng di truyền nào sau đây có thể làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết gene hoàn toàn. C. Hoán vị gene. D. Tương tác gene.
B. có 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y.
C. có 1 nhiễm sắc thể X và 2 nhiễm sắc thể Y.
A. Quần thể 1. B. Quần thể 2. C. Quần thể 3. D. Quần thể 4.
A. Tảo lam. B. Vi khuẩn phân giải. C. Giun đất. D. Nấm hoại sinh.
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần các loài sinh vật.
B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
C. Loài đặc trưng là loài có vai trò kiểm soát và khống chế loài khác trong quần xã.
D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã.
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới. B. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân hằng năm.
C. Khối nước trong mùa cạn. D. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng.
Câu 14: Hình 5 mô tả quy trình sản xuất Insulin bằng công nghệ gene
Theo lí thuyết, phát biểu nào dưới đây sai khi nó về quy trình này?
A. Vector chuyển gene trong quy trình này là plasmid của vi khuẩn.
B. Gene Insulin được đưa vào plasmid thông qua các enzyme cắt và nối.
C. Mục đích cuối cùng của quá trình này là tạo ra một lượng lớn bản sao gene tổng hợp Insulin.
Câu 15: Loài A, B phát sinh từ một loài tổ tiên là ví dụ của quá trình
A. tiến hóa nhỏ. B. tiến hóa lớn. C. tiến hóa hóa học. D. tiến hóa tiền sinh học.
Câu 16: Cây phát sinh chủng loại nào sau đây mô tả hợp lý nhất về mối quan hệ họ hàng giữa ba loài?
|
|
||
|
|
A. Bệnh được phát hiện dựa trên xét nghiệm NST lấy từ dịch ối hoặc nhau thai.
B. Nếu bố hoặc mẹ bị bệnh Thalassemia thì không được sinh con vì con sẽ bị bệnh.
C. Bệnh được phát hiện dựa trên các kĩ thuật phân tử giúp xác định gene gây bệnh.
D. Bệnh Thalassemia bệnh do đột biến ở gene a-globin hoặc b-globin nên chỉ biểu hiện ở nữ.
A. A là một loài động vật ăn thực vật.
B. B là loài ưu thế trong quần xã.
D. D là loài tác động mạnh và làm ảnh hưởng tới các nhân tố sinh thái.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a. Kích thước đoạn NST bị mất càng lớn thì thời gian sống sót của phôi càng kéo dài.
b. Vị trí (F) có thể mã hóa số loại bản phiên mã ít hơn so với các vị trí khác.
a. Dạng tháp tuổi trước khi khai thác là tháp ổn định, còn sau 2 năm khai thác là tháp phát triển. |
|
tăng khả năng sinh sản để bù lại.
d. Khi dừng khai thác một khoảng thời gian, mật độ của quần thể sẽ tăng lên.
|
hoặc xảy ra hoán vị cả hai giới với tần số hoán vị như nhau.
a. Phép lai P3 và P4 có thể có kiểu gene giống nhau.
b. Có 5 sơ đồ lai thỏa mãn dữ kiện của phép lai P2.
Câu 4. Hình 9 mô tả hoạt động của quá trình trao đổi khí ở chim. b. Khi hít vào, không khí chỉ đi vào phổi mà không vào túi khí sau. |
|
d. Chim có thể trao đổi khí cả khi hít vào và thở ra nhờ hệ thống túi khí.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
|
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 19 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 20 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 21 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 22 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 23 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 24 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 25 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 26 - File word có lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 2: Hình 1 mô tả phần trăm số lượng cặp A-T và G-C trong các phân tử DNA1, DNA2, DNA3 có cùng khối lượng, hãy cho biết phân tử DNA nào có nhiều số liên kết hidrogen nhất trong số ba phân tử?
Hình 1.
A. Phân tử DNA1. B. Phân tử DNA3.
C. Phân tử DNA2. D. Cả ba phân tử có số hidrogen bằng nhau.
Câu 3: Hình 2 mô tả cấu tạo khí khổng và cơ chế hoạt động đóng, mở khí khổng. Theo lý thuyết phát biểu nào sau đây đúng? A. Tế bào khí khổng (A) đang đói nước. B. Tế bào khí khổng (B) đang no nước. C. Khe khí khổng của tế bào (A) đang mở to. D. Nước từ tế bào (B) đang thoát mạnh. |
Hình 2. |
Câu 4: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Cả 4 bình đều đựng hạt đỗ xanh, đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm như Hình 3.
Hình 3.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm. IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Có 2 dự đoán đúng
II, III đúng; I, IV sai.
Vì hạt ở bình 2 và bình 3 không tham gia hô hấp nên nhiệt độ 2 bình này không tăng => I. sai.
Vì hạt bình 1 hô hấp mạnh nhất nên nhiệt độ bình 1 cao nhất => II. đúng.
Vì hạt bình 1 và bình 4 đều tham gia hô hấp nên nồng độ O2 giảm => III. đúng.
Vì hạt bình 3 không tham gia hô hấp nên nồng độ O2 ở bình 3 không thay đổi => IV. sai.
Câu 5: Một đoạn mạch gốc của gene trong nhân chứa 9 triplet: 3’…TAG GGC ATA TGT AAC CAC GAC GGG GCC…5’. Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nucleotide làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở mRNA thì có thể có tối đa bao nhiêu vị trí đột biến?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Triplet 3'ATA5' và 3'AAC5' mã hoá codon 5'UAU3' và 5'UUG3' có thể bị thay thế thành các codon kết thúc nếu xảy ra đột biến.
Câu 6: Hình 4 mô tả cấu trúc nhiễm sắc thể và một số nội dung liên quan đến các thành phần cấu trúc của nhiễm sắc thể như sau:
(a) Là trung tâm vận động của nhiễm sắc thể trong phân bào.
(b) Bảo vệ nhiễm sắc thể, giúp các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
(c) Cánh dài của chromatid.
(d) Nhiễm sắc thể kếp xoắn cực đại.
Hình 4.
Ghép mỗi thành phần cấu trúc 1, 2, 3 trong hình với nội dung a, b, c, d sao cho phù hợp. Phương án đúng là:
A. 2b, 1a, 3d. B. 2b, 1d, 3c. C. 2b, 1a, 3c. D. 2d, 1a, 3c.
Câu 7: Hiện tượng di truyền nào sau đây có thể làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật?