ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 24 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình 1 mô tả khái quát cấu trúc một phân tử sinh học trong tế bào, đó là phân tử nào?
A. Gene. B. mRNA. C. tRNA. D. rRNA.
Câu 2: Hình 2 mô tả giai đoạn nào của quá trình giảm phân?
A. Kì giữa I. B. Kì cuối I. C. Kì đầu II. D. Kì sau II.
Câu 3. Rễ cây hấp thụ nước từ đất theo cơ chế
A. nhập bào. B. chủ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu.
A. Nên trồng loài A ở vùng khí hậu nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
B. Khí khổng của loài A đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm để lấy CO2.
C. Do thời gian mở khí khổng dài hơn nên loài A mất nước nhiều hơn loài B.
D. Điểm bù CO2 của loài A cao hơn so với điểm bù CO2 của loài B.
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Bằng chứng hóa thạch.
C. Bằng chứng sinh học tế bào. D. Bằng chứng sinh học phân tử.
A. đu đủ gừng thông. B. gừng đu đủ thông.
C. thông đu đủ gừng. D. gừng thông đu đủ.
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Phiêu bạt di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên.
B. Màu sắc phù hợp với môi trường giúp bướm đêm tăng tỷ lệ sống sót trong quần thể.
C. Trong điều kiện ô nhiễm bụi công nghiệp, bướm trắng có giá trị thích nghi cao hơn bướm sẫm.
D. Khi ô nhiễm bụi, tần số allele quy định bướm trắng cao nhất.
Gene quy định tính trạng bệnh là
A. gene trội trên NST thường. B. gene lặn trên NST X
C. gene lặn trên NST thường. D. gene trội trên NST Y.
Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là
A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 11. Sự phân tầng của các loài thực vật và động vật ở rừng mưa nhiệt đới
A. là kiểu phân bố các loài trong không gian theo chiều ngang.
B. do sự phân bố đồng đều của các nhân tố sinh thái.
C. để giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài sinh vật.
D. giúp mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài trong quần xã.
A. Tất cả các loài thực vật tầng dưới sẽ phát triển mạnh hơn vì có thêm ánh sáng và nước.
Đoạn vector: |
Câu 14. Ở virus, sản phẩm của phiên mã ngược là phân tử
A. rRNA. B. cDNA. C. tRNA. D. mRNA.
A. giới hạn sinh thái của nhân tố nồng độ muối của nước biển.
B. tác động không đồng đều của nhân tố sinh thái.
C. tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
D. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Bảng 2. Sự thay đổi các thông số tim mạch trước và sau khi tập thể dục
c) PO2 ở tĩnh mạch giảm vì tế bào đã sử dụng ít oxygen hơn.
a) Tỉ lệ sống sót của quần thể I thấp hơn của quần thể II.
Theo lý thuyết, mỗi nhận định dưới đây Đúng hay Sai?
a) Kiểu gene của người II1 có thể là XAb XaB.
c) Người II2 là con dâu, người II3 là con gái ruột và người II4 có thể là con rể.
a) Thí nghiệm này được thiết kế để chứng minh nguyên tắc bổ sung của quá trình nhân đôi DNA.
b) Tại thời điểm 40 phút, số phân tử DNA ở băng C bằng số phân tử DNA ở băng B.
c) Sau 20 phút nuôi cấy, vi khuẩn trong bình nuôi cấy chỉ có DNA gồm các mạch chứa 14N.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
5’…GGA – TTC – CGC – CAA – TGT – TAA – GGG – CAT…3’
Câu 5. Hình bên mô tả cây phát sinh chủng loại, loài số bao nhiêu có khả năng xuất hiện sớm nhất?
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 19 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 20 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 21 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 22 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 23 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 24 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 25 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 26 - File word có lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình 1 mô tả khái quát cấu trúc một phân tử sinh học trong tế bào, đó là phân tử nào?
A. Gene. B. mRNA. C. tRNA. D. rRNA.
Hướng dẫn giải
Cấu trúc gồm 1 mạch xoắn, có chứa anticodon và vị trí liên kết với amino acid là tRNA
Câu 2: Hình 2 mô tả giai đoạn nào của quá trình giảm phân?
A. Kì giữa I. B. Kì cuối I. C. Kì đầu II. D. Kì sau II.
Hướng dẫn giải
Các cặp NST kép tương đồng đang xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào-> tế bào đang ở kì giữa I.
Câu 3. Rễ cây hấp thụ nước từ đất theo cơ chế
A. nhập bào. B. chủ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu.
Câu 4. Các nhà khoa học đã sử dụng hai loài cây A và B (một loài thực vật C3 và một loài thực vật C4) để so sánh giữa hai loài về mối liên hệ giữa nhu cầu nước và lượng chất khô tích lũy trong cây. Sau cùng một thời gian sinh trưởng, các giá trị trung bình về lượng nước hấp thụ và lượng sinh khối khô tăng thêm được thống kê sau 3 lần lặp lại thí nghiệm và thể hiện trong Bảng 1. Biết rằng, các cây thí nghiệm được trồng trong điều kiện canh tác tối ưu, giống nhau về độ tuổi và khối lượng tươi (tương quan với sinh khối khô).
Bảng 1
Loài cây Chỉ tiêu |
Loài A |
Loài B |
||||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
|
Lượng nước hấp thụ (l) |
2,57 |
2,54 |
2,60 |
3,70 |
3,82 |
3,80 |
Lượng sinh khối khô tăng thêm (g) |
10,09 |
10,52 |
11,30 |
7,54 |
7,63 |
7,51 |
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nên trồng loài A ở vùng khí hậu nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
B. Khí khổng của loài A đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm để lấy CO2.
C. Do thời gian mở khí khổng dài hơn nên loài A mất nước nhiều hơn loài B.
D. Điểm bù CO2 của loài A cao hơn so với điểm bù CO2 của loài B.
Hướng dẫn giải
- Số liệu ở bảng cho thấy, tỷ lệ lượng nước hấp thụ/sinh khối khô tích lũy ở cây loài A xấp xỉ 250/1, còn ở cây loài B xấp xỉ 500/1. Điều này cho thấy, loài A có nhu cầu nước thấp hơn là thực vật C₄; loài B có nhu cầu nước cao hơn là thực vật C₃.
- Để các cây loài B có thể tiến hành quang hợp, tích lũy chất hữu cơ thì nồng độ CO₂ trong lá của các cây trong nhóm này phải cao hơn điểm bù CO₂. Do điểm bù CO₂ của cây loài B (thực vật C₃) cao hơn so với điểm bù CO₂ của cây loài A (thực vật C₄) nên khí khổng ở cây loài B phải mở nhiều hơn (kể cả số lượng và thời gian) để lấy CO₂. Khí khổng mở càng nhiều để lấy CO₂ kéo theo hơi nước từ trong lá thoát ra càng nhiều khiến cho cây loài B cần hấp thụ nhiều nước hơn (500g) so với loài A (250g) để tổng hợp 1g được chất khô; đồng thời loài B cũng mất nước nhiều hơn loài A.
Do đó: Đáp án A đúng,
B sai vì A là thực vật C4 nên khí khổng mở vào ban ngày, đóng vào ban đêm.
C sai vì loài B mất nước nhiều hơn loài A
D sai vì thực vật C3 có điểm bù CO2 cao hơn thực vật C4 nên loài B có điểm bù CO2 cao hơn loài A
Dùng thông tin ở sau để trả lời câu 5 và câu 6: Maturase K là một gene mã hóa enzyme maturase, có vai trò quan trọng trong quá trình cắt bỏ intron trong RNA (splicing) ở lục lạp. Để xác định quan hệ tiến hóa giữa các loài thực vật, các nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu mức độ giống nhau của gene mã hóa Maturase K và thu được kết quả ở Bảng 2, (các giá trị so sánh cùng loài thể hiện bằng dấu “-” và các giá trị so sánh lặp lại là các khoảng trống trong bảng).
Bảng 2
Đu đủ (Carica papaya) |
Gừng (Zingiber officinale) |
Lúa (Oryza sativa) |
Thông (Pinus elliottii) |
|
Đu đủ (C. papaya) |
- |
72,7% |
69,8% |
59,5% |
Gừng (Z. officinale) |
- |
- |
76,3% |
59,4% |
Lúa (O. sativa) |
- |
57,4% |
||
Thông (P. elliottii) |
- |
Câu 5. Mức độ giống nhau của gene mã hóa Maturase K ở một số loài thực vật thuộc loại bằng chứng tiến hóa nào?
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Bằng chứng hóa thạch.
C. Bằng chứng sinh học tế bào. D. Bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 6. Thứ tự các loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi với loài Lúa (Oryza sativa) theo mức độ giảm dần là
A. đu đủ gừng thông. B. gừng đu đủ thông.
C. thông đu đủ gừng. D. gừng thông đu đủ.
Hướng dẫn giải
Thứ tự các loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi với loài Lúa phụ thuộc vào mức độ giống nhau của trình tự nucleotide trên gene. Trong đó:
Lúa và gừng: 76,3%
Lúa và đu đủ: 69,8%
Lúa và thông: 57,4%
Câu 7. Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, Hình 3 mô tả tác động của một nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Phiêu bạt di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên.
Hướng dẫn giải
Yếu tố tác động thể hiện ở hình 4 là lũ quét thuộc yếu tố ngẫu nhiên (thiên tai) làm thay đổi tần số allene của quần thể => đáp án C. Phiêu bạt di truyền
Câu 8. Hình 4 mô tả sự thay đổi của quần thể bướm đêm sau nhiều thế hệ khi khu công nghiệp hình thành và phát triển. Bướm đêm là nguồn thức ăn của nhiều loài chim, động vật có vú và côn trùng khác. Một quần thể bướm đêm trong khu rừng với nhiều cây bạch dương có thân gỗ màu trắng. Các con bướm chủ yếu có màu trắng ngà, một số ít có cánh màu sẫm. Khi khói bụi từ khu công nghiệp ở vùng lân cận làm thân cây bạch dương phủ màu bụi sẫm, các con bướm có màu trắng ngà dễ bị phát hiện và bị ăn thịt. Qua thời gian dài, quần thể bướm đêm ở khu vực này có sự thay đổi về các tần số kiểu hình màu sắc thân.
Nhận định sau đây là đúng?