ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 22 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. Exon 1. B. Vùng điều hòa. C. Exon 3. D. Vùng kết thúc.
Câu 2: Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp của sự tiến hóa?
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Hóa thạch.
C. Bằng chứng tế bào học. D. Bằng chứng sinh học phân tử.
A. Sau 3 ngày làm thí nghiệm so với bình đối chứng (A) nước trong bình (B) dâng lên.
B. Sau 3 ngày mực nước bình B giảm so với bình A chứng tỏ nước đã thoát qua bề của cốc thủy tinh.
C. Thí nghiệm này chứng minh nước đã được hút lên từ rễ lên thân rồi thoát ra qua bề mặt lá.
D. Sau 3 ngày mực nước bình B thấp hơn bình A nguyên nhân chính do cây dùng nước để quang hợp.
Câu 4: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột D. Ếch đồng
Câu 5: Hai loài sinh học thân thuộc (là loài giao phối) thì
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
D. hoàn toàn khác nhau về hình thái.
A. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối.
B. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng tự phối.
C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng hình thức ngẫu phối.
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
A. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
B. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trong ti thể.
C. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X đoạn không tương đồng.
D. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính Y đoạn không tương đồng.
Trình tự đúng của các giai đoạn trong một chu kì tế bào là
A. 2 🡪 4 🡪 3 🡪 1. B. 2 🡪 3 🡪 4 🡪 1.
C. 3 🡪 4 🡪 2 🡪 1. D. 1 🡪 4 🡪 3 🡪 2.
A. 2 và 5. B. 2 và 6. C. 3 và 6. D. 4 và 6.
A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 11: Loại đột biến NST nào sau đây luôn làm tăng lượng vật chất di truyền trong tế bào?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lệch bội. D. Đa bội.
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
C. Hợp tác và hội sinh. D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
A. [4] là giai đoạn tiêm dung dịch chứa gene cần chuyển vào hợp tử ở giai đoạn nhân non.
C. [7] là giai đoạn cấy phôi vào bò mẹ.
D. Số [8] mang phôi có gene cần chuyển từ số [3].
I. Ở thế hệ P kiểu hình thân thấp hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
Câu 15: Thứ tự các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm là:
(1) Báo cáo kết quả thí nghiệm.
(2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm.
(3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm.
(4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm.
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (2), (3), (4), (1). D. (2), (4), (1), (3).
A. Rối loạn phân bào xảy ra ở kỳ sau của giảm phân II ở người bố II1.
B. Người con III2 mắc hội trứng Patau.
C. Người con III2 nhận được 2 allele (K và M) từ bố II1.
D. Mẹ II2 đã rối loạn phân ly NST đã xảy ra ở kỳ sau của giảm phân II.
Câu 17: Khi xét một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái dưới nước như sau
Nhận định nào sau đây về chuỗi thức ăn này là đúng?
A. Trong chuỗi thức ăn này chim hải âu là sinh vật tiêu thụ bậc 4.
B. Trong chuỗi thức ăn này có 4 loài sinh vật tiêu thụ các bậc.
C. Dạng chuỗi thức ăn này ít phổ biến trong hệ sinh thái dưới nước.
D. Năng lượng bậc dinh dưỡng thứ 5 lớn hơn năng lượng của bậc dinh dưỡng thứ 4.
A. trước sinh sản và đang sinh sản. B. trước sinh sản.
C. đang sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
b) Nếu các gene liên kết hoàn toàn thì F1 có tối đa 3 kiểu hình.
c) Nếu tần số hoán vị gene nhỏ hơn 20% thì F1 có kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm trên 50%.
a) Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chậm nhất.
b) Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có mối quan hệ cạnh tranh khốc liệt.
Câu 3: Hình 7 cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp.
d) Ở dạng 4, huyết áp mạch động mạch phổi tăng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
1 - Đột biến. 2 - Giao phối ngẫu nhiên.
3 - Chọn lọc tự nhiên. 4 - Nhập gene. 5 - Phiêu bạt di truyền.
|
|
|
|
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 19 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 20 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 21 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 22 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 23 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 24 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 25 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 26 - File word có lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hình 1 mô tả khái quát các thành phần cấu trúc của một gene ở sinh vật nhân thực. Thành phần cấu trúc nào mang triplet sau phiên mã sẽ quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
Hình 1
A. Exon 1. B. Vùng điều hòa. C. Exon 3. D. Vùng kết thúc.
Câu 2: Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp của sự tiến hóa?
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Hóa thạch.
C. Bằng chứng tế bào học. D. Bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 3: Thí nghiệm về sự trao đổi nước ở thực vật được mô phỏng như trong Hình 2. Giả sử các điều kiện thí nghiệm ở hai bình A và B như nhau và sự bay hơi là không đáng kể. Phát biểu nào sau đây đúng?
Hình 2
A. Sau 3 ngày làm thí nghiệm so với bình đối chứng (A) nước trong bình (B) dâng lên.
B. Sau 3 ngày mực nước bình B giảm so với bình A chứng tỏ nước đã thoát qua bề của cốc thủy tinh.
C. Thí nghiệm này chứng minh nước đã được hút lên từ rễ lên thân rồi thoát ra qua bề mặt lá.
D. Sau 3 ngày mực nước bình B thấp hơn bình A nguyên nhân chính do cây dùng nước để quang hợp.
Câu 4: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột D. Ếch đồng
Câu 5: Hai loài sinh học thân thuộc (là loài giao phối) thì
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
D. hoàn toàn khác nhau về hình thái.
Câu 6: Khi môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, nhóm quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?
A. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối.
B. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng tự phối.
C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng hình thức ngẫu phối.
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
Câu 7: Ở một loài động vật, gene quy định màu sắc lông có 2 allele. Allele A quy định màu lông đen thích nghi với môi trường và trội hoàn toàn so với allele đột biến lặn a quy định màu lông trắng làm cho cơ thể dễ bị kẻ thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây làm cho allele đột biến nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể nhất?
A. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
B. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trong ti thể.
C. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X đoạn không tương đồng.
D. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính Y đoạn không tương đồng.
Câu 8: Các đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi hàm lượng DNA trong nhân một tế bào của một loài thực vật lưỡng bội ở các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào.
Trình tự đúng của các giai đoạn trong một chu kì tế bào là
A. 2 🡪 4 🡪 3 🡪 1. B. 2 🡪 3 🡪 4 🡪 1.
C. 3 🡪 4 🡪 2 🡪 1. D. 1 🡪 4 🡪 3 🡪 2.