ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 31 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây không diễn ra trong nhân tế bào?
C. Phiên mã tổng hợp mRNA. D. Phiên mã tổng hợp tRNA.
Câu 2: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra
A. amino acid. B. ethanol. C. nucleotide. D. lactic acid.
Câu 3: Khi tìm hiểu về tác hại của thuốc lá đối với con người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại cho sức khỏe con người.
B. Thuốc lá gây tác hại cho cả người sử dụng và cả những người hít phải khói thuốc.
C. Người không hút thuốc lá không bị ảnh hưởng bởi khói thuốc lá.
Câu 4: Một thí nghiệm về quang hợp ở thực vật được mô tả trong hình 1.
Thí nghiệm trên nhằm chứng minh quang hợp tạo ra sản phẩm nào?
A. Diệp lục. B. Tinh bột. C. Chất khoáng. B. Khí oxigene.
Câu 5: Theo sơ đồ đặc điểm nào sau đây ở các nhóm động vật là phổ biến nhất?
A. Có 4 chi . B. Trứng có màng ối. C. Có xương sống. D. Có lông mao.
Câu 6: Nhận định nào sau đây sai?
A. Có 5 loài trong hình có 4 chi.
B. Chim là loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất với cá sấu .
C. Có bốn loài này đều có đặc điểm chung là trứng có màng ối.
D. Cá mập vá cá ngừ đều có bộ xương được hợp thành từ chất xương.
Câu 7: Có nhiều con đường hình thành loài mới. Hình 3 mô tả cơ chế hình thành loài
A. cùng khu. B. khác khu. C. liền khu. D. liên khu.
A. Đột biến. B. Thường biến. C. Mức phản ứng. D. Di truyền không đồng nhất.
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu tế bào.
C. Nghiên cứu phả hệ. D. Di truyền phân tử.
A. đối kháng. B. hợp tác. C. cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài.
A. hoạt hóa vùng P. B. hoạt hóa vùng O.
C. bất hoạt nhóm gene cấu trúc.
D. hoạt hóa nhóm gene cấu trúc. Hình 5
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 13: Có một số quần thể giao phối trong tự nhiên như sau:
(1) Quần thể 1: cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn không thể thoát ra khỏi hoa.
(2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do.
(4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất giao phối gần rất cao.
Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất?
A. Quần thể 1. B. Quần thể 2. C. Quần thể 3. D. Quần thể 4.
A. cây trồng. B. tế bào thực vật. C. sâu bệnh. D. plasmit của vi khuẩn
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về nhịp sinh học trong đời sống sinh vật?
A. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống.
B. Không ảnh hưởng đến hành vi và sinh lý của sinh vật.
C. Chỉ có vai trò trong sự phát triển của thực vật.
D. Không có tác động đến chu kỳ sinh sản.
(I). Quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gene giữa allele A và allele a.
(II). Tinh trùng số 2 mang các allele a, b và d.
(III). Tinh trùng số 4 mang các allele a, b, D.
(IV). Quá trình giảm phân đã tạo ra 2 loại giao tử khác nhau.
Có bao nhiêu nhận xét đúng về quá trình trên?
Câu 17. Mối quan hệ sinh thái giữa cây họ đậu và vi khuẩn trong nốt sần là quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hỗ trợ. D. cạnh tranh.
Câu 18. Nhận định nào sau đây sai?
A. Ăn đậu khô có nhiều purine làm tăng nguy cơ mắc bệnh gout.
B. Không nên ăn các loại đậu vì đó là nguyên nhân gây bệnh gout.
C. Bệnh gout không di truyền cho thế hệ sau.
D. Sự gia tăng lượng uric acid trong máu là nguyên nhân gây bênh gout.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Tính trạng màu lông do hai gene tương tác trực tiếp quy định.
c) F2 có số loại kiểu gene ở giới đực bằng số loại kiểu gene ở giới cái.
(1) Lấy bốn lá tương tự từ một cây.
(2) Phết 1 lớp mỡ lên các bề mặt khác nhau của lá như hình 8.
(3) Ghi lại khối lượng của mỗi lá và gắn bốn lá vào một sợi dây.
(4) Sau 24 giờ, ghi lại lại khối lượng của mỗi lá.
Kết quả nghiên cứu được ghi lại ở bảng dưới đây
a) Bước 2 thể hiện việc tiến hành thực nghiệm và thu thập dữ liệu nghiên cứu.
b) Thí nghiệm nhằm so sánh lượng thoát hơi nước thoát ra ở 2 mặt lá.
c) Có thể kết luận khí khổng phân bố chủ yếu tại mặt dưới của lá.
d) Giá trị X cho thấy sự thoát hơi nước trung bình của cả hai mặt lá.
Câu 3: Biểu đồ 1 mô tả sự thay đổi về sinh khối trong suốt một năm của một hệ sinh thái dưới nước.
a) Sinh vật sản xuất luôn có sinh khối lớn nhất.
b) Tháp năng lượng của hệ sinh thái này luôn ở dạng chuẩn.
c) Trung tuần tháng 7 là thời điểm tháp sinh khối bị đảo ngược.
Bảng 1 - Tỷ lệ kháng kháng sinh của bệnh nhân giai đoạn 1994 – 2000
a) Nên điều trị cho bệnh nhân này bằng loại kháng sinh Tazobactam để đạt hiệu quả cao nhất.
b) Đa số các loài vi khuẩn đã và đang phát triển theo hướng tăng khả năng kháng kháng sinh.
c) Trong các dòng thuốc kháng sinh ở trên thì Ciprofloxacin có tỉ lệ kháng kháng sinh cao nhất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Theo số liệu bảng 2 tỉ lệ con cái giao phối với con đực cùng loài là bao nhiêu %?
Giới cái có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 2 con mắt đỏ: 1 con mắt trắng.
Giới đực có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 5 con mắt đỏ: 1 con mắt trắng
Hình 11 Hình 12 Hình 13 Hình 14
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề MINH HỌA - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 19 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 20 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 21 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 22 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 23 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 24 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 25 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 26 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 27 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 28 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 29 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 30 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Sinh Học - Đề 31 - File word có lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây không diễn ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi DNA. B. Dịch mã.
C. Phiên mã tổng hợp mRNA. D. Phiên mã tổng hợp tRNA.
Câu 2: Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra
A. amino acid. B. ethanol. C. nucleotide. D. lactic acid.
Câu 3: Khi tìm hiểu về tác hại của thuốc lá đối với con người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại cho sức khỏe con người.
B. Thuốc lá gây tác hại cho cả người sử dụng và cả những người hít phải khói thuốc.
C. Người không hút thuốc lá không bị ảnh hưởng bởi khói thuốc lá.
D. Chất độc hại trong khói thuốc lá có thể gây ra nhiều căn bệnh nguy hiểm như tim mạch, ung thư phổi...
Hướng dẫn giải
Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc hại không chỉ gây ra những hậu quả xấu cho sức khoẻ người hút thuốc lá mà còn gây ra những hậu quả tương tự đối với người hít phải khói thuốc lá do người khác hút.
Câu 4: Một thí nghiệm về quang hợp ở thực vật được mô tả trong hình 1.
Hình 1
Thí nghiệm trên nhằm chứng minh quang hợp tạo ra sản phẩm nào?
A. Diệp lục. B. Tinh bột. C. Chất khoáng. B. Khí oxigene.
Dùng thông tin sau để trả lời câu 5 và câu 6: Hình 2 mô tả cây phát sinh chủng loại, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai?