ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 33 (Đề thi có 06 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - Liên Hệ Zalo 0915347068
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - Liên Hệ Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Hidrogen. B. Cộng hoá trị. C. Ion. D. Este.
Câu 2: Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín. D. Tế bào giao tử.
A. Kí hiệu (D) là sản phẩm đầu tiên ở pha tối của quá trình quang hợp. B. Các sắc tố quang hợp (A), (B) và (C) đều ở trạng thái tĩnh. |
C. Sắc tố quang hợp (A) chỉ gồm một loại là diệp lục b.
D. Kí hiệu (D) là diệp lục a ở trung tâm phản ứng sáng của quá trình quang hợp.
Câu 4: Trong quá trình phân giải kị khí (lên men) từ pyruvate tạo ra
A. chỉ ethanol. B. ethanol hoặc lactate. C. chỉ lactate. D. cả ethanol và lactate.
A. giải phẫu so sánh. B. tế bào học. C. sinh học phân tử. D. hóa thạch.
Câu 6: Dựa vào Hình 2, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cá và ếch có quan hệ họ hàng gần gũi hơn so với quan hệ họ hàng giữa ếch và thằn lằn.
B. Cả ba loài thằn lằn, ếch và thỏ đều sở hữu đặc điểm trứng có màng ối.
C. Cá và ếch đều sở hữu đặc điểm có các chi.
D. Thỏ và thằn lằn có quan hệ họ hàng gần gũi hơn so với quan hệ họ hàng giữa ếch và thằn lằn.
A. Không làm thay đổi tần số tương đối allele của quần thể.
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
C. Sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Làm trung hòa tính có hại của đột biến trong quần thể.
A. Làm một gene có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
B. Có thể xuất hiện allele mới làm phong phú vốn gene của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể.
D. Góp phần loại bỏ allele lặn ra khỏi quần thể.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Allele quy định tính trạng bệnh X là allele lặn.
B. Để người số (2) có kiểu gene đồng hợp thì bố của người này chắc chắn phải bị bệnh X.
C. Người số (1) kết hôn với người vợ bị bệnh thì chắc chắn sinh ra con không bị bệnh X.
D. Hai người đã mất trong phả hệ có số loại allele giống nhau.
A. Không, vì các nhiễm sắc thể trong từng cặp tương đồng không đổi.
B. Có, vì số lượng nhiễm sắc thể tăng lên gấp bốn lần của bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
C. Không, vì quần thể cây 4n vẫn thụ phấn được với cây 2n tạo con lai hữu thụ.
D. Có, vì quần thể cây 4n thụ phấn được với cây 2n nhưng tạo con lai đa số bất thụ.
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm.
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 13: Hình 6 mô tả quá trình nào của công nghệ DNA tái tổ hợp?
A. Chuyển dòng DNA tái tổ hợp. B. Phân lập dòng DNA tái tổ hợp.
C. Kĩ thuật cắt gene. D. Tạo dòng DNA tái tổ hợp.
C. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích DNA có thể phát hiện ra bệnh.
D. Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ môi trường góp phần hạn chế số người mắc bệnh.
C. Gene tổng hợp hormone Insulin được nhân dòng, biểu hiện, tạo ra hormone Insulin với số lượng lớn.
Câu 16: Hình 7 mô tả hiện tượng chuyển đoạn Robertson giữa nhiễm sắc thể số 14 và số 21.
A. hội chứng Down. B. hội chứng Turner.
C. hội chứng Patau. D. hội chứng siêu nữ.
Dùng thông tin sau để trả lời câu 17 và câu 18:
Hình 8 mô tả sơ đồ khái quát của chu trình sinh - địa – hóa.
Câu 17: Kí hiệu (P) được mô tả trong hình để cập đến đối tượng nào?
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật phân giải. D. Vật chất lắng đọng trong đất.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây sai về các chu trình sinh – địa – hóa ?
B. Trong chu trình nitrogen, (M) là vi khuẩn, nấm và thực vật có khả năng tổng hợp NH4+ từ N2.
C. Trong chu trình nước, (M) hấp thụ nước từ đất và bốc hơi qua quá trình thoát hơi nước.
D. Chu trình sinh – địa – hóa mô tả sự luân chuyển của các nguyên tố liên quan đến sự sống.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.